Đường kính xi lanh
Xi lanh trong hình có ống lót có thể tháo rời được. Đường kính xi lanh trong trường hợp này bằng đường kính trong của ống lót xi lanh.
Trong động cơ piston , đường kính xi lanh (tiếng Anh : bore , cylinder bore ) được định nghĩa là đường kính trong của mỗi xi lanh . Thuật ngữ "đường kính xi lanh" có thể được áp dụng cho đường kính xi lanh động cơ đầu máy (locomotive engine ) hoặc piston trong động cơ hơi nước .
Đường kính xi lanh và dung tích xi lanh
Dung tích xi lanh (hay còn gọi là thể tích công tác của xi lanh) được tính dựa trên chiều dài hành trình piston (B) và đường kính xi lanh (Vd ) theo công thức sau:[1]
V
d
=
π
×
S
×
B
2
4
{\displaystyle V_{d}=\pi \times S\times {\frac {B^{2}{4}
Trong đó:
Vd : Dung tích xi lanh (cm³)
S : Chiều dài hành trình piston (cm)
B : Đường kính xi lanh (cm)
Đường kính xi lanh và hành trình piston
Tỷ số giữa đường kính xi lanh (B ) và hành trình piston (S ) được tính theo công thức sau:[2]
R
B
S
=
B
S
{\displaystyle R_{BS}={\frac {B}{S}
Đối với những động cơ công suất nhỏ và trung bình, giá trị RBS trong khoảng từ 0,8 đến 1,2. Đối với động cơ diesel lớn, tốc độ vòng tua chậm, giá trị RBS giảm xuống khoảng 0,5.[2]
Tỷ số giữa đường kính – hành trình piston (RBS ) được dùng để xác định động cơ có phù hợp cho nhu cầu về công suất ở tốc độ vòng tua cao (đơn vị RPM) hoặc nhu cầu về momen xoắn ở ở tốc độ vòng tua thấp.[3] [4]
Chú thích
Xem thêm
Thân máy & Cơ cấu quayCơ cấu phân phối khí & Nắp xi lanh Cơ cấu nạp nhiên liệu cưỡng bức
Boost controller
Bộ giải nhiệt khí nạp (tăng áp)
Bộ tăng áp động cơ
Supercharger
Twincharger
Twin-turbo
Van xả khí (tăng áp)
Hệ thống nạp nhiên liệu Đánh lửa
Magneto
Coil-on-plug ignition
Distributor
Glow plug
High tension leads (spark plug wires)
Ignition coil
Spark-ignition engine
Spark plug
Hệ thống điều khiển
ECU (Hộp điều khiển động cơ)
Hệ thống điện Hệ thống nạp không khí
Airbox
Air filter
Idle air control actuator
Inlet manifold
MAP sensor
MAF sensor
Throttle
Throttle position sensor
Hệ thống khí xả Hệ thống giải nhiệt
Giải nhiệt bằng không khí
Giải nhiệt bằng nước
Hệ thống bôi trơn
Dầu bôi trơn
Lọc dầu
Bơm dầu
Cácte dầu (Các te ướt, Các te khô)
Khác
Kích nổ
Power band
Redline
Stratified charge
Top dead centre
Chu trình hoạt động
Áp suất khí quyển
Watt
Cornwall
Kết hợp
Một chiều
Van
Valves
Van trượt
Van piston
Drop
Van Corliss
Van poppet
Van ống
Valve gear
Gab
Stephenson link
Joy
Walschaerts
Allan
Baker
Corliss
Lentz
Caprotti
Gresley conjugated
Southern
Cơ cấu truyền độngs Nồi hơi
Nồi hơi đơn giản
Haystack
Wagon
Egg-ended
Box
Flued
Cornish
Lancashire
Nồi hơi ống lửa Nồi hơi ống nước
Babcock & Wilcox
Field-tube
Sentinel
Stirling
Thimble tube
Three-drum
Yarrow
Bộ hâm nước
Bộ hâm nước
Bơm nước cấp nồi hơi
Injector
Xi lanh
Đầu máy
Xi lanh dao động
Một chiều và hai chiều
Bộ ngưng tụ
Condensing steam locomotive
Jet
Kirchweger
Watt's separate
"Pickle-pot"
Surface
Khác History
Precursors Newcomen engine
Newcomen Memorial Engine (1725)
Fairbottom Bobs (1760)
Elsecar Engine (1795)
Watt engine
Beam
Kinneil Engine (1768)
Old Bess (1777)
Chacewater Mine engine (1778)
Smethwick Engine (1779)
Resolution (1781)
Rotative beam
Soho Manufactory engine (1782)
Bradley Works engine (1783)
Whitbread Engine (1785)
National Museum of Scotland engine (1786)
Lap Engine (1788)
High-pressure Compound
Woolf's compound engine (1803)
Murray
Murray's Hypocycloidal Engine (1805)
Salamanca (1812)
High-speed
Porter-Allen (1862)
Ljungström (1908)
See also
Glossary of steam locomotive components
History of steam road vehicles
Cugnot's fardier à vapeur (1769)
Murdoch's model steam carriage (1784)
Lean's Engine Reporter
List of steam technology patents
Modern steam
Stationary steam engine
Timeline of steam power
Water-returning engine
The article is a derivative under the Creative Commons Attribution-ShareAlike License .
A link to the original article can be found here and attribution parties here
By using this site, you agree to the Terms of Use . Gpedia ® is a registered trademark of the Cyberajah Pty Ltd