|
---|
|
Sự kiện chính trị – dân sự theo năm |
---|
1788 |
- Journée des Tuiles (7 tháng 6, 1788)
- Hội nghị Vizille (21 tháng 7, 1788)
|
---|
1789 |
- Đẳng cấp thứ Ba là gì? (tháng 1, 1789)
- Bạo động Réveillon (28 tháng 4, 1789)
- Hội nghị ba đẳng cấp 1789 (5 tháng 5, 1789)
- Quốc hội lập hiến 1789 (17 tháng 6, 1789 – 30 tháng 9, 1791)
- Lời tuyên thệ Jeu de Paume (20 tháng 6, 1789)
- Chiếm ngục Bastille (14 tháng 7, 1789)
- Đại khủng hoảng (20 tháng 7 – 5 tháng 8, 1789)
- Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền (27 tháng 8, 1789)
- Cuộc tuần hành của phụ nữ tại Versailles (5 tháng 10, 1789)
- Quốc hữu hóa tài sản Giáo hội (2 tháng 11, 1789)
|
---|
1790 |
- Bãi bỏ Parlement (tháng 2-7, 1790)
- Bãi bỏ quý tộc (19 tháng 6, 1790)
- Hiến pháp dân sự cho tăng lữ (12 tháng 7, 1790)
- Fête de la Fédération 14 tháng 7, 1790)
|
---|
1791 |
- Cuộc đào tẩu tới Varennes (20–21 tháng 1, 1791)
- Thảm sát Champ de Mars (17 tháng 7, 1791)
- Tuyên bố Pillnitz (27 tháng 8, 1791)
- Hiến pháp 1791 (3 tháng 9, 1791)
- Quốc hội Lập pháp (1 tháng 10, 1791 – tháng 9, 1792)
|
---|
1792 |
- Pháp tuyên chiến (20 tháng 4, 1792)
- Tuyên ngôn Brunswick (25 tháng 7, 1792)
- Công xã Paris nổi dậy (tháng 6, 1792)
- Sự kiện 10 tháng 8 (10 tháng 8, 1792)
- Thảm sát Tháng Chín (tháng 9, 1792)
- Quốc ước (20 tháng 9, 1792 – 26 tháng 10, 1795)
- Thành lập Đệ Nhất Cộng hòa (22 tháng 9, 1792)
|
---|
1793 |
- Louis XVI bị xử tử (21 tháng 1, 1793)
- Tòa án Cách mạng (9 tháng 3, 1793 – 31 tháng 5, 1795)
- Triều đại Khủng bố (27 tháng 1, 1793 – 27 tháng 7, 1794)
- Ủy ban Công an
- Ủy ban Trị an
- Phái Girôngđanh thất bại (2 tháng 1, 1793)
- Marat bị ám sát (13 tháng 7, 1793)
- Levée en masse (23 tháng 8, 1793)
- Sắc lệnh Nghi phạm (17 tháng 9, 1793)
- Maria Antonia bị xử trảm (16 tháng 10, 1793)
- Luật chống tăng lữ (suốt cả năm)
|
---|
1794 |
- Danton và Desmoulins bị xử trảm (5 tháng 4, 1794)
- Luật ngày 22 tháng Đồng cỏ (10 tháng 6, 1794)
- Công ước tháng Nóng (27 tháng 7, 1794)
- Robespierre bị xử trảm (28 tháng 7, 1794)
- Khủng bố Trắng (Mùa thu 1794)
- Phái Giacôbanh suy bại (11 tháng 11, 1794)
|
---|
1795 | |
---|
1797 | |
---|
1798 |
- Luật ngày 22 tháng Hoa năm IV (11 tháng 5, 1798)
|
---|
1799 | |
---|
|
Chiến dịch cách mạng |
---|
1792 |
- Verdun
- Thionville
- Valmy
- Binh biến của phái Bảo hoàng
- Chouannerie
- Vendée
- Dauphiné
- Lille
- Mayence
- Jemappes
- Namur
|
---|
1793 |
- Chiến tranh Liên minh thứ nhất
- Cuộc vây hãm Toulon (18 tháng 9, – 18 tháng 12, 1793)
- Chiến sự tại Vendée
- Trận Neerwinden (1793)
- Trận Famars (23 tháng 5, 1793)
- Trận San Pietro và Sant'Antioco (25 tháng 5, 1793)
- Trận Kaiserslautern
- Cuộc vây hãm Mainz (1793)
- Trận Wattignies
- Trận Hondschoote (1793)
- Cuộc vây hãm Bellegarde (1793)
- Trận Peyrestortes
- Trận Wissembourg thứ nhất (1793) (13 tháng 10, 1793)
- Trận Truillas
- Trận Wissembourg thứ hai (1793) (26–27 tháng 12, 1793)
|
---|
1794 |
- Trận Villers-en-Cauchies (24 tháng 4, 1794)
- Trận Boulou (Pyrénées) (30 tháng 4, – 1 tháng 5, 1794)
- Trận Tournay (22 tháng 5, 1794)
- Trận Fleurus (1794) (26 tháng 1, 1794)
- Chouannerie
- Trận Tourcoing (18 tháng 5, 1794)
- Trận Aldenhoven (1794) (2 tháng 10, 1794)
|
---|
1795 | |
---|
1796 |
- Trận Lonato (3–4 tháng 8, 1796)
- Trận Castiglione (5 tháng 8, 1796)
- Trận Theiningen
- Trận Neresheim (11 tháng 8, 1796)
- Trận Amberg (24 tháng 8, 1796)
- Trận Würzburg (3 tháng 9, 1796)
- Trận Rovereto (4 tháng 9, 1796)
- Trận Bassano (8 tháng 9, 1796)
- Trận Emmendingen (19 tháng 10, 1796)
- Trận Schliengen (26 tháng 10, 1796)
- Trận Bassano thứ nhất (6 tháng 11, 1796)
- Trận Calliano (6–7 tháng 11, 1796)
- Trận Arcole (15–17 tháng 11, 1796)
- Expédition d'Irlande (Dec 1796)
|
---|
1797 |
- Action of 13 January 1797 (13 tháng 1, 1797)
- Trận Rivoli (14–15 tháng 1, 1797)
- Action of 25 January 1797 (25 tháng 1, 1797)
- Hiệp ước Leoben (17 tháng 4, 1797)
- Trận Neuwied (1797) (18 tháng 4, 1797)
- Hiệp ước Campo Formio (17 tháng 10, 1797)
|
---|
1798 |
- Pháp xâm lược Ai Cập (1798–1801)
- Irish Rebellion of 1798#French landing (23 tháng 5, – 23 tháng 9, 1798)
- Quasi-War (1798–1800)
- Chiến tranh Nông dân (1798) (12 tháng 10, – 5 tháng 12, 1798)
|
---|
1799 |
- Chiến tranh Liên minh thứ hai (1798–1802)
- Cuộc vây hãm Acre (1799) (20 tháng 3, – 21 tháng 5, 1799)
- Trận Ostrach (20–21 tháng 3, 1799)
- Trận Stockach (1799) (25 tháng 3, 1799)
- Trận Magnano (5 tháng 4, 1799)
- Trận Cassano d'Adda (27 tháng 4, 1799)
- Trận Zürich thứ nhất (4–7 tháng 1, 1799)
- Trận Trebbia (1799) (19 tháng 1, 1799)
- Trận Novi (1799) (15 tháng 8, 1799)
- Trận Zürich thứ hai (25–26 tháng 9, 1799)
|
---|
1800 | |
---|
1801 |
- Hiệp ước Lunéville (9 Feb 1801)
- Hiệp ước Florence (18 tháng 3, 1801)
- Algeciras Campaign (8 tháng 7, 1801)
|
---|
1802 | |
---|
|
Lãnh đạo quân đội |
---|
Lục quân Pháp | |
---|
Hải quân Pháp |
- Charles-Alexandre Léon Durand Linois
|
---|
Đối lập | Đế quốc Áo (1804–1867) |
- József Alvinczi
- Archduke Charles, Duke of Teschen
- François Sébastien Charles Joseph de Croix, Count of Clerfayt
- Karl Aloys zu Fürstenberg
- Friedrich Freiherr von Hotze
- Friedrich Adolf, Count von Kalckreuth
- Paul Kray
- Charles Eugene, Prince of Lambesc
- Maximilian Anton Karl, Count Baillet de Latour
- Karl Mack von Leiberich
- Rudolf Ritter von Otto
- Prince Josias of Saxe-Coburg-Saalfeld
- Peter Vitus von Quosdanovich
- Prince Heinrich XV of Reuss-Plauen
- Johann Mészáros von Szoboszló
- Karl Philipp Sebottendorf
- Dagobert Sigmund von Wurmser
|
---|
Vương quốc Anh (1707-1801) |
- Ralph Abercromby
- James Saumarez, 1st Baron de Saumarez
- Edward Pellew, 1st Viscount Exmouth
- Prince Frederick, Duke of York and Albany
|
---|
Cộng hòa Hà Lan |
- William V, Prince of Orange
|
---|
Phổ |
- Charles William Ferdinand, Duke of Brunswick-Wolfenbüttel
- Frederick Louis, Prince of Hohenlohe-Ingelfingen
|
---|
Đế quốc Nga | |
---|
Đế quốc Tây Ban Nha |
- Luis Firmín de Carvajal, Conde de la Unión
- Antonio Ricardos
|
---|
|
---|
|
Hình tượng và nhân vật nổi bật |
---|
| |
---|
Phái Feuillant | |
---|
Phái Girondi |
- Jacques Pierre Brissot
- Étienne Clavière
- Marquis de Condorcet
- Charlotte Corday
- Marie-Jean Hérault de Séchelles
- Jean-Marie Roland, vicomte de la Platière
- Madame Roland
- Jean Baptiste Treilhard
- Pierre Victurnien Vergniaud
- Bertrand Barère
- Jérôme Pétion de Villeneuve
|
---|
Phái La Montagne |
- Paul François Jean Nicolas, vicomte de Barras
- Georges Couthon
- Georges Danton
- Jacques-Louis David
- Camille Desmoulins
- Roger Ducos
- Jean-Marie Collot d'Herbois
- Philippe-François-Joseph Le Bas
- Jean-Paul Marat
- Claude Antoine, comte Prieur-Duvernois
- Pierre Louis Prieur
- Maximilien de Robespierre
- Gilbert Romme
- Jean Bon Saint-André
- Louis Antoine de Saint-Just
- Jean-Lambert Tallien
- Bertrand Barère
|
---|
Phái Hébert |
- Jacques Hébert
- Jacques Nicolas Billaud-Varenne
- Pierre Gaspard Chaumette
- Charles-Philippe Ronsin
- Antoine-François Momoro
- François-Nicolas Vincent
|
---|
Phái Enragés |
- Jacques Roux
- Jean-François Varlet
- Jean Théophile Victor Leclerc
- Claire Lacombe
- Pauline Léon
|
---|
Phái Bonaparte | |
---|
Khác |
- Jean-Pierre-André Amar
- François-Noël Babeuf
- Jean Sylvain Bailly
- François-Marie, marquis de Barthélemy
- Lazare Carnot
- André Chénier
- Louis Philippe II, Duke of Orléans
- Jean-Jacques Duval d'Eprémesnil
- Antoine Quentin Fouquier-Tinville
- Olympe de Gouges
- Henri Grégoire
- Jacques-Donatien Le Ray de Chaumont
- Jean-Baptiste Robert Lindet
- Guillaume-Chrétien de Lamoignon de Malesherbes
- Sylvain Maréchal
- Antoine Christophe Merlin
- Jean Joseph Mounier
- Pierre Samuel du Pont de Nemours
- François de Neufchâteau
- Louis-Michel le Peletier, marquis de Saint-Fargeau
- Pierre Louis Prieur
- Jean-François Rewbell
- Louis Marie de La Révellière-Lépeaux
- Hầu tước de Sade
- Antoine Christophe Saliceti
- Emmanuel Joseph Sieyès
- Germaine de Staël
- Charles-Maurice de Talleyrand-Périgord
- Thérésa Tallien
- Gui-Jean-Baptiste Target
- Catherine Théot
- Marc-Guillaume Alexis Vadier
- Jean-Henri Voulland
- Danh sách nhân vật trong Cách mạng Pháp
|
---|
|
|
|