Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Serbia là đội bóng đại diện cho Serbia tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.
Đội hình
Đội hình hiện tại
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Serbia tham dự giải World League 2017.[1]:
Huấn luyện viên chính:
Nikola Grbić
Trợ lý:
Duško Nikolić Nedžad Osmankač
Stt.
Tên
Ngày sinh
Chiều cao
Cân nặng
Nhảy đập
Nhảy chắn
Câu lạc bộ năm 2016–17
1
Aleksandar Okolić
26 tháng 6 năm 1993
2,05 m (6 ft 9 in)
90 kg (200 lb)
347 cm (137 in)
320 cm (130 in)
Berlin Recycling Volleys
2
Uroš Kovačević
6 tháng 5 năm 1993
1,98 m (6 ft 6 in)
90 kg (200 lb)
340 cm (130 in)
320 cm (130 in)
Calzedonia Verona
3
Milan Katić
22 tháng 10 năm 1993
2,02 m (6 ft 8 in)
99 kg (218 lb)
345 cm (136 in)
331 cm (130 in)
Łuczniczka Bydgoszcz
4
Nemanja Petrić (C)
28 tháng 7 năm 1987
2,02 m (6 ft 8 in)
86 kg (190 lb)
333 cm (131 in)
320 cm (130 in)
Azimut Modena
5
Aleksa Brđović
29 tháng 7 năm 1993
2,04 m (6 ft 8 in)
90 kg (200 lb)
355 cm (140 in)
330 cm (130 in)
Gazprom-Ugra Surgut
6
Goran Škundrić
23 tháng 11 năm 1987
1,97 m (6 ft 6 in)
94 kg (207 lb)
340 cm (130 in)
320 cm (130 in)
CS Tricolorul Ploiești
8
Marko Ivović
22 tháng 12 năm 1990
1,95 m (6 ft 5 in)
89 kg (196 lb)
365 cm (144 in)
330 cm (130 in)
Asseco Resovia Rzeszów
9
Nikola Jovović
13 tháng 2 năm 1992
1,98 m (6 ft 6 in)
75 kg (165 lb)
335 cm (132 in)
315 cm (124 in)
Gi Group Monza
10
Miran Kujundžić
19 tháng 6 năm 1997
1,96 m (6 ft 5 in)
86 kg (190 lb)
348 cm (137 in)
334 cm (131 in)
OK Vojvodina
11
Maksim Buculjević
20 tháng 9 năm 1991
1,92 m (6 ft 4 in)
83 kg (183 lb)
320 cm (130 in)
307 cm (121 in)
ACH Volley Ljubljana
12
Aleksandar Blagojević
5 tháng 8 năm 1993
1,97 m (6 ft 6 in)
87 kg (192 lb)
330 cm (130 in)
310 cm (120 in)
OK Crvena Zvezda
13
Stevan Simić
21 tháng 3 năm 1996
2,01 m (6 ft 7 in)
85 kg (187 lb)
330 cm (130 in)
315 cm (124 in)
OK Vojvodina
14
Aleksandar Atanasijević
4 tháng 9 năm 1991
2,01 m (6 ft 7 in)
92 kg (203 lb)
350 cm (140 in)
329 cm (130 in)
Sir Sicoma Colussi Perugia
16
Dražen Luburić
2 tháng 11 năm 1993
2,03 m (6 ft 8 in)
90 kg (200 lb)
337 cm (133 in)
331 cm (130 in)
JT Thunders
17
Neven Majstorović
17 tháng 3 năm 1989
1,93 m (6 ft 4 in)
90 kg (200 lb)
335 cm (132 in)
325 cm (128 in)
Rennes 35
18
Marko Podraščanin
29 tháng 8 năm 1987
2,04 m (6 ft 8 in)
100 kg (220 lb)
354 cm (139 in)
332 cm (131 in)
Sir Sicoma Colussi Perugia
20
Srećko Lisinac
17 tháng 5 năm 1992
2,05 m (6 ft 9 in)
90 kg (200 lb)
355 cm (140 in)
342 cm (135 in)
PGE Skra Bełchatów
21
Petar Krsmanović
1 tháng 6 năm 1990
2,05 m (6 ft 9 in)
98 kg (216 lb)
354 cm (139 in)
330 cm (130 in)
Gazprom-Ugra Surgut
Huấn luyện viên
Zoran Gajić (1995–2002)
Veselin Vuković (2002–2003)
Ljubomir Travica (2003–2006)
Igor Kolaković (2006–2014)
Nikola Grbić (2015–nay)
Vận động viên nổi bật
Ivan Miljković
Nikola Grbić
Andrija Gerić
Slobodan Boškan
Vladimir Grbić
Slobodan Kovač
Dejan Brđović
Rajko Jokanović
Goran Vujević
Đula Mešter
Vasa Mijić
Žarko Petrović
Igor Vušurović
Bojan Janić
Željko Tanasković
Nhà cung cấp và tài trợ
Bảng dưới đây liệt kê các nhà cung cấp trang thiết bị cho đội tuyển quốc gia Serbia.