Đội tuyển bóng rổ nữ quốc gia Indonesia
Xếp hạng FIBA | 58 ![]() | ||
---|---|---|---|
Gia nhập FIBA | 1954 | ||
Khu vực FIBA | FIBA Asia | ||
Liên đoàn quốc gia | Hiệp hội Bóng rổ Indonesia | ||
Thế vận hội | |||
Số lần dự | None | ||
World Cup | |||
Số lần dự | None | ||
FIBA Asia Championship for Women | |||
Số lần dự | 11 | ||
Huy chương | None | ||
Đồng phục | |||
|
Đội tuyển bóng rổ nữ quốc gia Indonesia là đội tuyển bóng rổ nữ quốc gia của Indonesia, được quản lý bởi Hiệp hội Bóng rổ Indonesia "PERBASI".[2]
Đội hình
Tên | Vị trí | Tuổi | Quốc gia | Câu lạc bộ | Nhân sự |
---|---|---|---|---|---|
Gabriel Sophia | C | 25 | ![]() |
Surabaya Fever | Head Coach: Kim Dong Won |
Agustin Elya Gradita Retong | PG | 22 | ![]() |
Merpati Bali | |
Lea Elvensia Kahol | F/C | 17 | ![]() |
Papua Barat | |
Regina Pramesti | G | 20 | ![]() |
Merpati Bali | |
Henny Sutjiono | F | 23 | ![]() |
Surabaya Fever | |
Mega Nanda Perdana Putri | PF | 27 | ![]() |
Surabaya Fever | |
Kadek Pratita Citta Dewi | F | 22 | ![]() |
Merpati Bali | |
Natasha Debby Christaline | SG | 24 | ![]() |
Sahabat Semarang | |
Yuni Anggreani | G | 32 | ![]() |
Merpati Bali | |
Mariam Ulfah | SG | 23 | ![]() |
Sahabat Semarang | |
Sumiati | G | 27 | ![]() |
Surabaya Fever | |
Juliana Anggita Soearyo | ![]() |
Giao hữu
Indonesia 62 vs 81
Samsung Blue Minx (WKBL)
Indonesia 63 vs 50
Yong In University
Xem thêm
- Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Indonesia
- Đội tuyển bóng rổ U-19 nữ quốc gia Indonesia
- Đội tuyển bóng rổ U-17 nữ quốc gia Indonesia
- Đội tuyển 3x3 nữ quốc gia Indonesia
Liên kết ngoài
- Indonesia Basketball Records Lưu trữ 2016-11-09 tại Wayback Machine at FIBA Archive
- Asia-basket - Indonesia Women National Team
- Official Website Lưu trữ 2011-08-08 tại Wayback Machine Indonesian Basketball Association "PERBASI"
Tham khảo
- ^ “FIBA World Ranking, women”. FIBA. ngày 27 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Indonesian Basketball Association”. FIBA.com. ngày 11 tháng 9 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2018.
Bản mẫu:Đội tuyên quốc gia Indonesia Bản mẫu:FIBA Asia women's teams