Ōmuta, Fukuoka
Ōmuta 大牟田市 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí của Ōmuta ở Fukuoka | |
Tọa độ: 33°2′B 130°27′Đ / 33,033°B 130,45°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kyūshū |
Tỉnh | Fukuoka |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Michio Koga |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 81,55 km2 (3,149 mi2) |
Dân số (ngày 1 tháng 1 năm 2010) | |
• Tổng cộng | 127,126 |
• Mật độ | 1.558,87/km2 (403,750/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 |
Thành phố kết nghĩa | Đại Đồng |
- Cây | Sawtooth Oak |
- Hoa | Camellia |
Điện thoại | 0944-41-2222 |
Địa chỉ tòa thị chính | 836-8666 |
Website | City of Ōmuta |
Ōmuta (大牟田市 (Đại Mâu Điền thị) Ōmuta-shi) là một thành phố thuộc tỉnh Fukuoka, Nhật Bản. Thành phố được thành lập ngày 01 tháng 3 năm 1917. Đến ngày 1 tháng 1 năm 2010, dân số thành phố là 127.126 trên diện tích 81.55 km², mật độ 1.558,87 người/km². Thành phố toạ lạc ở cực nam của tỉnh, giáp biển Ariake về phía tây, giáp tỉnh Kumamoto về phía nam và phía đông. Ở đây có núi Yamagi và Miike, các sông Omuta, Suwa, Doumen và Kumagawa.
Thành phố kết nghĩa
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ōmuta, Fukuoka.
- Omuta official website Lưu trữ 2005-01-12 tại Wayback Machine in Japanese
- Omuta official website Lưu trữ 2008-03-05 tại Wayback Machine in English