(121514) 1999 UJ7
Khám phá[1] | |
---|---|
Khám phá bởi | 30 tháng 10 năm 1999 bởi LINEAR |
Nơi khám phá | Socorro |
Tên định danh | |
Tên thay thế | 2002 AC180[1] |
Martian L4 | |
Đặc trưng quỹ đạo[1] | |
Kỷ nguyên 2455800.5 (2011-Aug-27.0) | |
Cận điểm quỹ đạo | 1.4647585 AU |
Viễn điểm quỹ đạo | 1.5841307 AU |
1.5244446 AU | |
Độ lệch tâm | 0.0391527 |
687.4892520 d 1.88 yr | |
112.2863° | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 16.74985° |
347.40133° | |
48.17657° | |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | ~1 km[2] |
Kiểu phổ | X[3] |
16.9[1] | |
(121514) 1997 UJ7 là một tiểu hành tinh quay trên quỹ đạo gần L4 của Sao Hỏa (60 độ mặt trước của Sao Hỏa theo chiều quay quỹ đạo của nó).[2] Đến tháng 9 năm 2011, (121514) 1997 UJ7 là tiểu hành tinh duy nhất quay trước điểm L4 point của Sao Hỏa, mặc dù ít nhất 3 tiểu hành tinh khác quay phía sau điểm L5 point của Sao Hỏa: 5261 Eureka, (101429) 1998 VF31, và 2007 NS2.[2]
Tham khảo
- ^ a b c d NASA JPL Small-Body Database Browser (121514) 1999 UJ7
- ^ a b c Scholl, H.; Marzari, F.; Tricarico, P. (tháng 6 năm 2005). “Dynamics of Mars Trojans” (PDF). Icarus. 175 (2): 397–408. doi:10.1016/j.icarus.January+1,+20058. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2011.
- ^ Rivkin, A. S.; Binzel, R. P.; Howell, E. S.; Bus, S. J.; Grier, J. A. (tháng 10 năm 2003). “Spectroscopy and photometry of Mars Trojans”. Icarus. 165 (2): 349–354. Bibcode:2003Icar..165..349R. doi:10.1016/S0019-1035(03)00211-2.
Liên kết ngoài
- NASA JPL Small-Body Database Browser (121514) 1999 UJ7
Bản mẫu:Mars