.kr
Năm ra đời | 1986 |
---|---|
Loại TLD | Tên miền quốc gia cấp cao nhất |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Đăng ký | NIDA |
Bảo trợ | NIDA |
Dùng cho | Những trang có liên quan đến Hàn Quốc |
Dùng thực tế | Thường dùng ở Hàn Quốc |
Giới hạn | Có yêu cầu về người trình diện là người Hàn Quốc và địa chỉ liên hệ ủy quyền phải ở Hàn Quốc; một số giới hạn khác trên một số tên miền con cụ thể |
Cấu trúc | Chỉ cho phép đăng ký ở cấp 3 dưới một số tên cấp 2 (.co.kr,.or.kr,...) đối với tên miền chuẩn trong khi tên miền quốc tế hóa phải được đăng ký ở cấp 2. |
Tài liệu | Chính sách |
Tranh chấp | |
Trang web | nic.or.kr |
.kr là tên miền quốc gia cấp cao nhất (ccTLD) của Hàn Quốc (Đại Hàn Dân Quốc).
Tên miền con
Tên miền con | Khu vực | Cấp cho |
---|---|---|
.kr | Thương mại | Các tổ chức hoặc cá nhân |
co.kr | Thương mại | |
ne.kr | Mạng truyền thông | |
or.kr | Phi thương mại | |
re.kr | Nghiên cứu | |
pe.kr | Cá nhân | Các cá thể |
go.kr | Chính phủ | Chính quyền và các tổ chức Chính phủ |
mil.kr | Quân đội | Các tổ chức quân sự |
ac.kr | Trường Cao đẳng hoặc Đại học | Các trường Cao đẳng hoặc Đại học |
hs.kr | Trường Trung học | Các trường Trung học |
ms.kr | Trường Trung học Cơ sở | Các trường Trung học Cơ sở |
es.kr | Trường Tiểu học | Các trường Tiểu học |
sc.kr | Trường học | Các tổ chức giáo dục khác |
kg.kr | Trường Mẫu giáo | Các trường Mẫu giáo |
seoul.kr | Seoul | Các tổ chức hoặc cá nhân có liên quan đến khu vực |
busan.kr | Busan | |
daegu.kr | Daegu | |
incheon.kr | Incheon | |
gwangju.kr | Gwangju | |
daejeon.kr | Daejeon | |
ulsan.kr | Ulsan | |
gyeonggi.kr | Gyeonggi-do | |
gangwon.kr | Gangwon-do | |
chungbuk.kr | Chungcheongbuk-do | |
chungnam.kr | Chungcheongnam-do | |
jeonbuk.kr | Jeollabuk-do | |
jeonnam.kr | Jeollanam-do | |
gyeongbuk.kr | Gyeongsangbuk-do | |
gyeongnam.kr | Gyeongsangnam-do | |
jeju.kr | Jeju-do | |
한글.kr | Không giới hạn | Các tổ chức hoặc cá nhân |