2. Bundesliga 2022–23
Mùa giải | 2022–23 |
---|---|
Thời gian | 15 tháng 7 năm 2022 – 28 tháng 5 năm 2023 |
Vô địch | 1.FC Heidenheim |
Thăng hạng | 1.FC Heidenheim SV Darmstadt 98 |
Số trận đấu | 306 |
Số bàn thắng | 901 (2,94 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Tim Kleindienst (25 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Paderborn 5–0 Karlsruhe Paderborn 7–2 Kiel Heidenheim 5–0 Nürnberg Hamburg 6-1 Hannover |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Regensburg 0–6 Karlsruhe |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Paderborn 7–2 Kiel Heidenheim 5–4 Regensburg |
Chuỗi thắng dài nhất | 10 trận St.Pauli |
Chuỗi bất bại dài nhất | 21 trận Darmstadt |
Chuỗi không thắng dài nhất | 9 trận Sandhausen |
Chuỗi thua dài nhất | 4 trận Bielefeld Braunschweig Sandhausen |
Trận có nhiều khán giả nhất | 57,000 Hamburg vs Kaiserslautern |
Trận có ít khán giả nhất | 4,137 Sandhausen vs Hannover |
Số khán giả | 6.800.413 (22.224 khán giả mỗi trận) |
← 2021–22 2023–24 →
Thống kê tính đến 19 tháng 2 năm 2023. |
Giải bóng đá hạng Hai Đức 2022–23 là giải đấu thứ 49 trong lịch sử Bundesliga 2. Giải đấu diễn ra từ ngày 15 tháng 7 năm 2022 và kết thúc vào ngày 28 tháng 5 năm 2023.[1]
Lịch thi đấu được sắp xếp ngày 14 tháng 6 năm 2022.[2]
Các đội tham dự
Thay đổi đội bóng
Thăng hạng từ 2021–22 3. Liga | Xuống hạng đến 2021–22 Bundesliga | Thăng hạng đến 2022–23 Bundesliga | Xuống hạng từ 2022–23 3. Liga |
---|---|---|---|
1. FC Magdeburg Eintracht Braunschweig 1. FC Kaiserslautern |
Arminia Bielefeld Greuther Fürth |
Schalke 04 Werder Bremen |
Dynamo Dresden Erzgebirge Aue FC Ingolstadt |
Sân vận động và vị trí
Đội | Vị trí | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Arminia Bielefeld | Bielefeld | Schüco-Arena | 27,300 |
Eintracht Braunschweig | Braunschweig | Eintracht-Stadion | 23,325 |
Darmstadt 98 | Darmstadt | Merck-Stadion am Böllenfalltor | 17,000 |
Fortuna Düsseldorf | Düsseldorf | Merkur Spiel-Arena | 54,600 |
Greuther Fürth | Fürth | Sportpark Ronhof Thomas Sommer | 16,626 |
Hamburger SV | Hamburg | Volksparkstadion | 57,000 |
Hannover 96 | Hanover | Heinz von Heiden Arena | 49,000 |
1. FC Heidenheim | Heidenheim | Voith-Arena | 15,000 |
1. FC Kaiserslautern | Kaiserslautern | Fritz-Walter-Stadion | 49,780 |
Karlsruher SC | Karlsruhe | BBBank Wildpark | 29,699 |
Holstein Kiel | Kiel | Holstein-Stadion | 15,034 |
1. FC Magdeburg | Magdeburg | MDCC-Arena | 30,098 |
1. FC Nürnberg | Nuremberg | Max-Morlock-Stadion | 49,923 |
SC Paderborn | Paderborn | Home Deluxe Arena | 15,000 |
Jahn Regensburg | Regensburg | Jahnstadion Regensburg | 15,210 |
Hansa Rostock | Rostock | Ostseestadion | 29,000 |
SV Sandhausen | Sandhausen | BWT-Stadion am Hardtwald | 15,414 |
FC St. Pauli | Hamburg | Millerntor-Stadion | 29,546 |
Nhà tài trợ, nhân sự và áo đấu
Lưu ý: Cờ cho biết đội tuyển quốc gia như đã được xác định theo quy tắc đủ điều kiện FIFA. Cầu thủ có thể có nhiều quốc tịch không thuộc FIFA.
Đội | Huấn luyện viên | Đội trưởng | Hãng sản xuất áo | Nhà tài trợ in lên áo | |
---|---|---|---|---|---|
Áo 1 | Áo 2 | ||||
Arminia Bielefeld | Daniel Scherning | Fabian Klos | Macron | Schüco | JAB Anstoetz Textilien |
Eintracht Braunschweig | Michael Schiele | Jasmin Fejzić | Puma | Kosatec Computer | Juskys |
Darmstadt 98 | Torsten Lieberknecht | Fabian Holland | Craft | Software AG | 28 Black |
Fortuna Düsseldorf | Daniel Thioune | André Hoffmann | Adidas | Henkel | C&K Logistik |
Greuther Fürth | Alexander Zorniger | Branimir Hrgota | Puma | Hofmann Personal | Signia |
Hamburger SV | Tim Walter | Sebastian Schonlau | Adidas | HanseMerkur | Popp Feinkost |
Hannover 96 | Stefan Leitl | Ron-Robert Zieler | Macron | BRAINHOUSE247 | TRAVNIK Group |
1. FC Heidenheim | Frank Schmidt | Patrick Mainka | Puma | MHP | Voith |
1. FC Kaiserslautern | Dirk Schuster | Jean Zimmer | Nike | Allgäuer Latschenkiefer | Lotto Rheinland-Pfalz |
Karlsruher SC | Christian Eichner | Jérôme Gondorf | Macron | GEM Ingenieurgesellschaft (H) CG Elementum (A) |
E.G.O.-Gruppe |
Holstein Kiel | Marcel Rapp | Hauke Wahl | Puma | Famila | Lotto Schleswig-Holstein |
1. FC Magdeburg | Christian Titz | Amara Condé | Uhlsport | Humanas | SWM Magdeburg |
1. FC Nürnberg | Dieter Hecking | Christopher Schindler | Adidas | Nürnberger Versicherung | Exasol |
SC Paderborn | Lukas Kwasniok | Ron Schallenberg | Saller | Bremer AG | sky Personal |
Jahn Regensburg | Mersad Selimbegović | Benedikt Gimber | Saller | Netto | Wolf GmbH |
Hansa Rostock | Patrick Glöckner | Markus Kolke | Nike | 28 Black | SoftClean |
SV Sandhausen | Tomas Oral | Dennis Diekmeier | Macron | Weingut Reichsrat von Buhl | Goelz Paletten |
FC St. Pauli | Fabian Hürzeler | Leart Paqarada Jackson Irvine |
DIIY[3] | Congstar | Astra Brauerei |
Thay đổi huấn luyện viên
Câu lạc bộ | Nguyên nhân | Hình thức | Ngày rời đi | Vị trí xếp hạng | HLV đến | Ngày đến | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đến | Đi | Announced on | Arrived on | ||||||
Arminia Bielefeld | Marco Kostmann (thay thế) | Tạm quyền | 20 tháng 4 năm 2022 | 30 tháng 6 năm 2022 | Trước mùa giải | Ulrich Forte | 4 tháng 6 năm 2022 | 1 tháng 7 năm 2022 | [4][5] |
Greuther Fürth | Stefan Leitl | Tạm quyền | 27 tháng 4 năm 2022 | Marc Schneider | 17 tháng 5 năm 2022 | [6][7] | |||
Hannover 96 | Christoph Dabrowski | Hết hợp đồng | 5 tháng 5 năm 2022 | Stefan Leitl | 8 tháng 5 năm 2022 | [8][9] | |||
Arminia Bielefeld | Ulrich Forte | Sa thải | 17 tháng 8 năm 2022 | 17th | Daniel Scherning | 18 tháng 8 năm 2022 | 19 tháng 8 năm 2022 | [10][11] | |
1. FC Nürnberg | Robert Klauß | 3 tháng 10 năm 2022 | 14th | Markus Weinzierl | 4 tháng 10 năm 2022 | [12][13] | |||
Greuther Fürth | Marc Schneider | 15 tháng 10 năm 2022 | 16th | Rainer Widmayer Stefan Kleineheismann (thay thế) |
15 tháng 10 năm 2022 | [14] | |||
Rainer Widmayer Stefan Kleineheismann (thay thế) |
End of caretaker | 23 tháng 10 năm 2022 | 18th | Alexander Zorniger | 23 tháng 10 năm 2022 | [15] | |||
Hansa Rostock | Jens Härtel | Sa thải | 6 tháng 11 năm 2022 | 12th | Patrick Glöckner | 7 tháng 11 năm 2022 | [16][17] | ||
FC St. Pauli | Timo Schultz | 6 tháng 12 năm 2022 | 15th | Fabian Hürzeler | 23 tháng 12 năm 2022 | [18][19] | |||
SV Sandhausen | Alois Schwartz | 19 tháng 2 năm 2023 | 18th | Tomas Oral | 20 tháng 2 năm 2023 | [20][21] | |||
1. FC Nürnberg | Markus Weinzierl | 20 tháng 2 năm 2023 | 13th | Dieter Hecking (interim) | [22][23] |
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Darmstadt 98 | 21 | 14 | 6 | 1 | 36 | 16 | +20 | 48 | Thăng hạng đến Bundesliga 2023–24 |
2 | Hamburger SV | 21 | 14 | 2 | 5 | 40 | 25 | +15 | 44 | |
3 | 1. FC Heidenheim | 21 | 11 | 7 | 3 | 43 | 25 | +18 | 40 | Tham dự vòng playoff thăng hạng |
4 | SC Paderborn | 21 | 12 | 2 | 7 | 45 | 26 | +19 | 38 | |
5 | 1. FC Kaiserslautern | 21 | 9 | 8 | 4 | 34 | 27 | +7 | 35 | |
6 | Fortuna Düsseldorf | 21 | 10 | 2 | 9 | 33 | 28 | +5 | 32 | |
7 | Holstein Kiel | 21 | 8 | 7 | 6 | 38 | 36 | +2 | 31 | |
8 | FC St. Pauli | 21 | 7 | 8 | 6 | 29 | 26 | +3 | 29 | |
9 | Hannover 96 | 21 | 8 | 5 | 8 | 30 | 28 | +2 | 29 | |
10 | Greuther Fürth | 21 | 6 | 8 | 7 | 27 | 31 | −4 | 26 | |
11 | Karlsruher SC | 21 | 7 | 4 | 10 | 32 | 33 | −1 | 25 | |
12 | Hansa Rostock | 21 | 7 | 3 | 11 | 18 | 28 | −10 | 24 | |
13 | 1. FC Nürnberg | 21 | 6 | 4 | 11 | 17 | 32 | −15 | 22 | |
14 | Eintracht Braunschweig | 21 | 5 | 6 | 10 | 25 | 35 | −10 | 21 | |
15 | 1. FC Magdeburg | 21 | 6 | 3 | 12 | 27 | 41 | −14 | 21 | |
16 | Arminia Bielefeld | 21 | 6 | 2 | 13 | 28 | 34 | −6 | 20 | Tham dự vòng playoff xuống hạng |
17 | Jahn Regensburg | 21 | 5 | 5 | 11 | 22 | 37 | −15 | 20 | Xuống hạng đến Liga 3 2023–24 |
18 | SV Sandhausen | 21 | 5 | 4 | 12 | 23 | 39 | −16 | 19 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 19 tháng 2 năm 2023. Nguồn: DFB
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm đối đầu; 5) Bàn thắng đối đầu; 6) Số bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 7) Số bàn thắng sân khách ghi được; 8) Play-off.[24]
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm đối đầu; 5) Bàn thắng đối đầu; 6) Số bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 7) Số bàn thắng sân khách ghi được; 8) Play-off.[24]
Kết quả
Play-off xuống hạng
Vòng playoff xuống hạng sẽ diễn ra từ ngày 31 tháng 5 hoặc 2 tháng 6 đến ngày 6 hoặc 7 tháng 6 năm 2023.[1]
Thống kê giải đấu
Vua phá lưới
- Tính đến 19 tháng 2 năm 2023
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn[25] |
---|---|---|---|
1 | Tim Kleindienst | 1. FC Heidenheim | 25 |
2 | Robert Glatzel | Hamburger SV | 19 |
3 | Steven Skrzybski | SC Paderborn | 15 |
4 | Dawid Kownacki | Fortuna Düsseldorf | ? |
Cedric Teuchert | Hannover 96 | ? | |
6 | Terrence Boyd | 1.FC Kaiserslautern | 8 |
7 | Robin Hack | Arminia Bielefeld | 8 |
Dawid Kownacki | Fortuna Düsseldorf | ||
Marvin Pieringer | SC Paderborn | ||
Fabian Schleusener | Karlsruher SC | ||
Phillip Tietz | Darmstadt 98 |
Ghi hat-trick
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Kết quả | Ngày |
---|---|---|---|---|
Tim Kleindienst4 | 1. FC Heidenheim | 1. FC Nürnberg | 5–0 (H) | 19 tháng 2 năm 2023 |
- 4 Ghi 4 bàn
Kiến tạo hàng đầu
- Tính đến 19 tháng 2 năm 2023
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Kiến tạo[26] |
---|---|---|---|
1 | László Bénes | Hamburger SV | 9 |
2 | Tobias Kempe | Darmstadt 98 | 8 |
3 | Jan-Niklas Beste | 1. FC Heidenheim | 7 |
Jean-Luc Dompé | Hamburger SV | ||
Marvin Wanitzek | Karlsruher SC | ||
6 | Dawid Kownacki | Fortuna Düsseldorf | 6 |
Masaya Okugawa | Arminia Bielefeld | ||
Marvin Pieringer | SC Paderborn | ||
Marlon Ritter | 1. FC Kaiserslautern | ||
10 | 9 cầu thủ | 5 |
Chuỗi trận sạch lưới
- Tính đến 19 tháng 2 năm 2023
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số trận sạch lưới[27] |
---|---|---|---|
1 | Jannik Huth | SC Paderborn | 8 |
Kevin Müller | 1. FC Heidenheim | ||
Marcel Schuhen | Darmstadt 98 | ||
4 | Daniel Heuer Fernandes | Hamburger SV | 7 |
Ron-Robert Zieler | Hannover 96 | ||
6 | Christian Mathenia | 1. FC Nürnberg | 6 |
Dejan Stojanović | Regensburg | ||
Nikola Vasilj | FC St. Pauli | ||
9 | Marius Gersbeck | Karlsruher SC | 5 |
Markus Kolke | Hansa Rostock |
Số đội ở các tiểu bang
Thứ hạng | Bang | Số đội | Đội |
---|---|---|---|
1 | Baden-Württemberg | 3 | 1. FC Heidenheim, Karlsruher SC và SV Sandhausen |
Bavaria | Greuther Fürth, 1. FC Nürnberg và Jahn Regensburg | ||
North Rhine-Westphalia | Arminia Bielefeld, Fortuna Düsseldorf và SC Paderborn | ||
4 | Hamburg | 2 | Hamburger SV và FC St. Pauli |
Lower Saxony | Eintracht Braunschweig, Hannover 96 | ||
6 | Hesse | 1 | Darmstadt 98 |
Mecklenburg-Vorpommern | Hansa Rostock | ||
Rhineland-Palatinate | 1. FC Kaiserslautern | ||
Saxony-Anhalt | 1. FC Magdeburg | ||
Schleswig-Holstein | Holstein Kiel |
Tham khảo
- ^ a b “Rahmenterminkalender für die Saison 2022/23: Bundesliga startet am 05. August 2022 – Auftakt der 2. Bundesliga am 15. Juli 2022” [Framework calendar for the 2022/23 season: Bundesliga starts on 5 August 2022 – 2. Bundesliga kicks off on 15 July 2022]. DFL.de (bằng tiếng Đức). Deutsche Fußball Liga. 29 tháng 10 năm 2021. Truy cập 26 tháng 2 năm 2022.
- ^ “Hamburg visit Braunschweig on opening day as exciting Bundesliga 2 schedule revealed”. bundesliga.com. 17 tháng 6 năm 2022. Truy cập 17 tháng 6 năm 2022.
- ^ “LEART PAQARADA UND JACKSON IRVINE SIND DIE NEUEN KAPITÄNE”. FC St. Pauli.
- ^ “DSC Arminia Bielefeld entbindet Kramer von seinen Aufgaben”. arminia.de (bằng tiếng Đức). Arminia Bielefeld. 20 tháng 4 năm 2022. Truy cập 20 tháng 4 năm 2022.
- ^ “Herzlich willkommen, Uli Forte”. arminia.de (bằng tiếng Đức). Arminia Bielefeld. 4 tháng 6 năm 2022. Truy cập 4 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Abschied nach der Saison angekündigt”. sgf1903.de (bằng tiếng Đức). Greuther Fürth. 27 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2022.
- ^ “Schneider übernimmt beim Kleeblatt”. sgf1903.de (bằng tiếng Đức). Greuther Fürth. 17 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2022.
- ^ “Verabschiedung gegen Ingolstadt: Christoph Dabrowski verlässt Hannover 96”. hannover96.de (bằng tiếng Đức). Hannover 96. 5 tháng 5 năm 2022. Truy cập 5 tháng 5 năm 2022.
- ^ “Stefan Leitl wird Trainer von Hannover 96”. hannover96.de (bằng tiếng Đức). Hannover 96. 8 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2022.
- ^ “ULI FORTE FREIGESTELLT”. arminia.de (bằng tiếng Đức). Arminia Bielefeld. 17 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2022.
- ^ “Willkommen, Daniel Scherning”. arminia.de. Arminia Bielefeld. 18 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2022.
- ^ “Robert Klauß freigestellt”. fcn.de. 1. FC Nürnberg. 3 tháng 10 năm 2022. Truy cập 3 tháng 10 năm 2022.
- ^ “Weinzierl neuer Club-Coach”. fcn.de. 1. FC Nürnberg. 4 tháng 10 năm 2022. Truy cập 4 tháng 10 năm 2022.
- ^ “„Nicht so, wie wir uns das vorstellen"”. sgf1903.de (bằng tiếng Đức). Greuther Fürth. 15 tháng 10 năm 2022. Truy cập 15 tháng 10 năm 2022.
- ^ “"Alles dafür tun, um erfolgreich zu sein"”. sgf1903.de (bằng tiếng Đức). Greuther Fürth. 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ “F.C. Hansa Rostock beurlaubt Chef-Trainer Jens Härtel”. fc-hansa.de. Hansa Rostock. 6 tháng 11 năm 2022. Truy cập 6 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Neuer Chef-Trainer: F.C. Hansa Rostock verpflichtet Patrick Glöckner”. fc-hansa.de. Hansa Rostock. 7 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Der FC St. Pauli stellt Trainer Timo Schultz frei”. fcstpauli.com. FC St. Pauli. 6 tháng 12 năm 2022. Truy cập 6 tháng 12 năm 2022.
- ^ “FC St. Pauli macht Fabian Hürzeler zum Cheftrainer”. fcstpauli.com. FC St. Pauli. 23 tháng 12 năm 2022. Truy cập 23 tháng 12 năm 2022.
- ^ “SV Sandhausen stellt Trainer Alois Schwartz frei”. svs1916.de. 19 tháng 2 năm 2023. Truy cập 19 tháng 2 năm 2023.
- ^ “Tomas Oral ist neuer Cheftrainer des SV Sandhausen”. svs1916.de. 20 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2023.
- ^ “Weinzierl freigestellt, Pressekonferenz am Mittag”. fcn.de. 20 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2023.
- ^ “Dieter Hecking übernimmt Trainer-Position interimsweise”. fcn.de. 20 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2023.
- ^ “Ligaverband: Ligastatut” [League Association: League Regulations] (PDF). DFB.de. German Football Association. tr. 214. Truy cập 16 tháng 8 năm 2016.
- ^ “2. Bundesliga Statistiken 2022–2023” [2. Bundesliga Stats 2022–2023]. bundesliga.com (bằng tiếng Đức).
- ^ “2. Bundesliga Statistiken 2022–2023” [2. Bundesliga Stats 2022–2023]. bundesliga.com (bằng tiếng Đức).
- ^ “Clean sheets”. kicker.de (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2023.