AS Nancy
Tập tin:AS Nancy logo.svg | |||
Tên đầy đủ | Association Sportive Nancy Lorraine | ||
---|---|---|---|
Biệt danh | Les Chardons (The Thistles)[1] | ||
Thành lập | 1910 1967 | as Union sportive Frontière ||
Sân | Stade Marcel Picot, Tomblaine | ||
Sức chứa | 20,087 | ||
Chủ sở hữu | Chien Lee | ||
Chủ tịch điều hành | Gauthier Ganaye | ||
Người quản lý | Benoît Pedretti | ||
Giải đấu | Championnat National 2 | ||
2022–23 | Championnat National, thứ 13 trên 18 (xuống hạng) | ||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | ||
Association Sportive Nancy-Lorraine (phát âm tiếng Pháp: [a.sɔ.sja.sjɔ̃ spɔrtɪv nɑ̃si-lɔʁɛn], hay còn gọi là AS Nancy-Lorraine, AS Nancy, ASNL,Nancy, là một đội bóng được thành lập năm 1919 tại Nancy. Hiện tại, đội bóng đang thi đấu tại Championnat National 2, lần đầu tiên trong lịch sử đội bóng, từ mùa giải 2023-24.
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
- Tính đến 31 tháng 1 năm 2023.[2]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Cho mượn
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
Đội dự bị
Tính đến 1 tháng 2 năm 2022. [3]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Các cựu cầu thủ nổi tiếng
Dưới đây là các cựu cầu thủ nổi tiếng từng đại diện cho Nancy tại Ligue 1 và các giải quốc tế từ năm 1967. Để có tên trong danh sách này, một cầu thủ phải ra sân ít nhất 100 trận chính thức cho đội bóng.
Đối với danh sách đầy đủ các cầu thủ đã và đang thi đấu cho Nancy, xem Thể loại:Cầu thủ bóng đá AS Nancy Lorraine
Éric Bertrand
Frédéric Biancalani
Stéphane Capiaux
Bernard Caron
Albert Cartier
Didier Casini
Jean-Claude Cloët
Carlos Curbelo
Gaston Curbelo
Paul Fischer
Roger Formica
Charles Gasperini
Franck Gava
Bruno Germain
Massadio Haïdara
Vincent Hognon
Philippe Jeannol
Cédric Lécluse
Éric Martin
Sylvain Matrisciano
Laurent Moracchini
Youssef Moustaid
Jean-Michel Moutier
Pierre Neubert
Benjamin Nicaise
Jean Palka
Jacky Perdrieau
Didier Philippe
Michel Platini
Sébastien Puygrenier
Éric Rabésandratana
Jean-Pierre Raczynski
Olivier Rambo
Olivier Rouyer
Paco Rubio
Tony Vairelles
André Luiz
Djamel Bakar
Tomi Ozkan
Mustapha Hadji
Youssef Hadji
Monsef Zerka
Ryszard Tarasiewicz
Tony Cascarino
Issiar Dia
Pape Diakhaté
Oleksandr Zavarov
Pablo Correa
Rubén Umpiérrez
Các huấn luyện viên
Dates[4] | Name | Notes |
---|---|---|
1967–1970 | ![]() | Nancy's first official coach. |
1970–1979 | ![]() | Led the club to the first division and won the Coupe de France |
1979–1982 | ![]() | |
1982–1984 | ![]() | |
1984–1987 | ![]() | |
1987–1990 | ![]() | |
1990–1991 | ![]() | |
1991 | ![]() | |
1991–1994 | ![]() | |
1994–2000 | ![]() | First manager outside of France to coach the team. |
2000–2002 | ![]() | |
2002 | ![]() | |
2002–2011 | ![]() | Led the club back to Ligue 1 and won the Coupe de la Ligue |
2011–present | ![]() |
Danh hiệu
- Ligue 2
- Champions (4): 1975, 1990, 1998, 2005
- Coupe de France
- Champions (1): 1978
- Coupe de la Ligue
- Champions (1): 2006
- Coupe Gambardella
- Runners-Up (1): 1974
Tham khảo
Chú thích
- ^ “#886 – AS Nancy Lorraine : les Chardons” (bằng tiếng Pháp). Footnickname. 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2022.
- ^ “L'équipe professionnelle”. asnl.net. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2017.
- ^ “L'ÉQUIPE RÉSERVE (N3)”. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2019.
- ^ “France – Trainers of First and Second Division Clubs”. RSSSF. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2011.
Liên kết ngoài
- (tiếng Pháp) Official website