ATP Cup 2021
ATP Cup 2021 | |
---|---|
Ngày | 2–7 tháng 2 |
Lần thứ | 2 |
Thể loại | ATP Cup |
Bốc thăm | 12 đội |
Tiền thưởng | $4,500,000 |
Mặt sân | Cứng |
Địa điểm | Melbourne, Úc |
Sân vận động | Melbourne Park |
Các nhà vô địch | |
Nga |
ATP Cup 2021 là một giải quần vợt nam quốc tế thi đấu trên mặt sân cứng ngoài trời được tổ chức bởi Hiệp hội Quần vợt Chuyên nghiệp (ATP). Đây là lần thứ 2 giải ATP Cup được tổ chức. Giải đấu được diễn ra tại Melbourne Park ở Úc từ ngày 2 đến ngày 7 tháng 2 năm 2021, với tổng cộng 12 đội tham dự.[1][2]
Giải đấu ban đầu có 24 đội tham dự, dự định diễn ra ở Brisbane, Perth và Sydney từ ngày 1 đến ngày 10 tháng 1 năm 2021, nhưng sau đó vì ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 đã khiến cho kế hoạch bị thay đổi.[3] Cũng sau một ca nhiễm COVID-19 tại một khách sạn cách ly giải đấu, tất cả các trận đấu trong ngày 4 tháng 2 đã bị hoãn.[4]
Serbia là đương kim vô địch, nhưng bị loại ở vòng bảng. Nga vô địch giải đấu, đánh bại Ý 2–0 trong trận chung kết.[5][6]
Điểm xếp hạng ATP
Thể loại | Xếp hạng của tay vợt |
Vòng | Điểm mỗi trận thắng vs. xếp hạng của đối thủ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số 1–10 | Số 11–20 | Số 21–30 | Số 31–50 | Số 51–100 | Số 101–250 | Số 251+ | |||
Đơn | Số 1–250 | Chung kết | 220 | 180 | 140 | 100 | 75 | 45 | 30 |
Bán kết | 150 | 130 | 100 | 70 | 45 | 30 | 20 | ||
Vòng bảng | 75 | 65 | 50 | 35 | 25 | 20 | 15 | ||
Số 251+ | Chung kết | 55 | 45 | 30 | |||||
Bán kết | 45 | 30 | 20 | ||||||
Vòng bảng | 25 | 15 | 10 | ||||||
Đôi | Bất kỳ | Chung kết | 100 | ||||||
Bán kết | 75 | ||||||||
Vòng bảng | 50 |
- Tối đa 500 điểm cho tay vợt đơn bất bại, 250 điểm cho đôi.[7]
Tham dự
Có tất cả 12 quốc gia tham dự giải đấu, trong đó nước chủ nhà Úc được đặc cách.[8][9] Thụy Sĩ đã rút lui sau khi Roger Federer rút lui do chấn thương đầu gối.[10]
# | Quốc gia | Tay vợt số 1 | Xếp hạng | Tay vợt số 2 | Xếp hạng | Tay vợt số 3 | Tay vợt số 4 | Đội trưởng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Serbia | Novak Djokovic | 1 | Dušan Lajović | 26 | Filip Krajinović | Nikola Ćaćić | Viktor Troicki |
2 | Tây Ban Nha | Rafael Nadal | 2 | Roberto Bautista Agut | 13 | Pablo Carreño Busta | Marcel Granollers | Pepe Vendrell |
3 | Áo | Dominic Thiem | 3 | Dennis Novak | 100 | Philipp Oswald | Tristan-Samuel Weissborn | Wolfgang Thiem |
4 | Nga | Daniil Medvedev | 4 | Andrey Rublev | 8 | Aslan Karatsev | Evgeny Donskoy | Evgeny Donskoy |
5 | Hy Lạp | Stefanos Tsitsipas | 6 | Michail Pervolarakis | 462 | Markos Kalovelonis | Petros Tsitsipas | Apostolos Tsitsipas |
6 | Đức | Alexander Zverev | 7 | Jan-Lennard Struff | 37 | Kevin Krawietz | Andreas Mies | Mischa Zverev |
7 | Argentina | Diego Schwartzman | 9 | Guido Pella | 44 | Horacio Zeballos | Máximo González | Diego Schwartzman |
8 | Ý | Matteo Berrettini | 10 | Fabio Fognini | 17 | Simone Bolelli | Andrea Vavassori | Vincenzo Santopadre |
9 | Nhật Bản | Kei Nishikori | 10 (PR) | Yoshihito Nishioka | 57 | Ben McLachlan | Toshihide Matsui | Max Mirnyi |
10 | Pháp | Gaël Monfils | 11 | Benoît Paire | 28 | Nicolas Mahut | Édouard Roger-Vasselin | Richard Ruckelshausen |
11 | Canada | Denis Shapovalov | 12 | Milos Raonic | 14 | Steven Diez | Peter Polansky | Peter Polansky |
12 (WC) | Úc | Alex de Minaur | 23 | John Millman | 38 | John Peers | Luke Saville | Lleyton Hewitt |
- Bảng xếp hạng vào ngày 1 tháng 2 năm 2021.
Vòng bảng
12 đội được chia vào 4 bảng đấu, mỗi bảng 3 đội thi đấu vòng tròn. Đội đứng đầu mỗi bảng sẽ vào vòng bán kết.[3]
Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | |
Bị loại |
Tóm tắt
T = Thành tích, M = Trận, S = Sets
Bảng | Vị trí sô 1 | Vị trí số 2 | Vị trí số 3 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quốc gia | T | M | S | Quốc gia | T | M | S | Quốc gia | T | M | S | |
A | Đức | 2–0 | 4–2 | 10–7 | Serbia | 1–1 | 3–3 | 8–7 | Canada | 0–2 | 2–4 | 5–9 |
B | Tây Ban Nha | 1–1 | 4–2 | 8–3 | Hy Lạp | 1–1 | 3–3 | 5–6 | Úc | 1–1 | 2–4 | 5–9 |
C | Ý | 2–0 | 4–2 | 8–4 | Pháp | 1–1 | 3–3 | 6–4 | Áo | 0–2 | 2–4 | 2–8 |
D | Nga | 2–0 | 4–2 | 9–4 | Argentina | 1–1 | 4–2 | 8–5 | Nhật Bản | 0–2 | 1–5 | 3–11 |
Bảng A
Vị trí | Quốc gia | Thành tích | Trận | Sets | S % | Games | G % |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đức | 2–0 | 4–2 | 10–7 | 58.8 | 88–87 | 50.3 |
2 | Serbia | 1–1 | 3–3 | 8–7 | 53.3 | 80–75 | 51.6 |
3 | Canada | 0–2 | 2–4 | 5–9 | 35.7 | 75–81 | 48.1 |
Serbia vs. Canada
Serbia 2 |
2 tháng 2 năm 2021 |
Canada 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Đức vs. Canada
Đức 2 |
3 tháng 2 năm 2021 |
Canada 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Serbia vs. Đức
Serbia 1 |
5 tháng 2 năm 2021 |
Đức 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Bảng B
Vị trí | Quốc gia | Thành tích | Trận | Sets | S % | Games | G % |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Ban Nha | 1–1 | 4–2 | 8–3 | 72.7 | 63–50 | 55.8 |
2 | Hy Lạp | 1–1 | 3–3 | 5–6 | 45.5 | 48–53 | 47.5 |
3 | Úc | 1–1 | 2–4 | 5–9 | 35.7 | 60–68 | 46.9 |
Tây Ban Nha vs. Úc
Tây Ban Nha 3 |
2 tháng 2 năm 2021 |
Úc 0 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Hy Lạp vs. Úc
Hy Lạp 1 |
3 tháng 2 năm 2021 |
Úc 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Tây Ban Nha vs. Hy Lạp
Tây Ban Nha 1 |
5 tháng 2 năm 2021 |
Hy Lạp 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Chú thích: Theo quy định của ATP Cup, trận đấu bỏ cuộc không được tính vào tỷ lệ phần trăm của sets và games.
Bảng C
Vị trí | Quốc gia | Thành tích | Trận | Sets | S % | Games | G % |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ý | 2–0 | 4–2 | 8–4 | 66.7 | 61–48 | 56.0 |
2 | Pháp | 1–1 | 3–3 | 6–4 | 60.0 | 50–46 | 52.1 |
3 | Áo | 0–2 | 2–4 | 2–8 | 20.0 | 37–54 | 40.7 |
Áo vs. Ý
Áo 1 |
2 tháng 2 năm 2021 |
Ý 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Ý vs. Pháp
Ý 2 |
3 tháng 2 năm 2021 |
Pháp 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Áo vs. Pháp
Áo 1 |
5 tháng 2 năm 2021 |
Pháp 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Chú thích: Theo quy định của ATP Cup, trận đấu bỏ cuộc không được tính vào tỷ lệ phần trăm của sets và games.
Bảng D
Vị trí | Quốc gia | Thành tích | Trận | Sets | S % | Games | G % |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nga | 2–0 | 4–2 | 9–4 | 69.2 | 68–45 | 60.2 |
2 | Argentina | 1–1 | 4–2 | 8–5 | 61.5 | 67–56 | 54.5 |
3 | Nhật Bản | 0–2 | 1–5 | 3–11 | 21.4 | 42–76 | 35.6 |
Nga vs. Argentina
Nga 2 |
2 tháng 2 năm 2021 |
Argentina 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Nga vs. Nhật Bản
Nga 2 |
3 tháng 2 năm 2021 |
Nhật Bản 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Argentina vs. Nhật Bản
Argentina 3 |
6 tháng 2 năm 2021 |
Nhật Bản 0 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Vòng đấu loại trực tiếp
Sơ đồ
Bán kết | Chung kết | ||||||||
6 | Đức | 1 | |||||||
4 | Nga | 2 | |||||||
4 | Nga | 2 | |||||||
8 | Ý | 0 | |||||||
8 | Ý | 3 | |||||||
2 | Tây Ban Nha | 0 |
Bán kết
Đức vs. Nga
Đức 1 |
6 tháng 2 năm 2021 |
Nga 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Ý vs. Tây Ban Nha
Ý 3 |
6 tháng 2 năm 2021 |
Tây Ban Nha 0 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Chung kết
Nga vs. Ý
Nga 2 |
7 tháng 2 năm 2021[5] |
Ý 0 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Tham khảo
- ^ “ATP Announces Updated Start To 2021 Calendar”. ATP Tour. ngày 16 tháng 12 năm 2020.
- ^ “Shortened ATP Cup coming after men's tour confirms Australian Open dates”. The Age. ngày 17 tháng 12 năm 2020.
- ^ a b “ATP Cup 2021 Confirmed For February”. ATP Cup. ngày 19 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2020.
- ^ “Play Suspended At Melbourne Park Thursday”. ATP Tour. ngày 3 tháng 2 năm 2021.
- ^ a b “Marvellous Medvedev fires Russia to ATP Cup win”. Reuters. ngày 7 tháng 2 năm 2021.
- ^ “Daniil Medvedev lifts Russia past Italy for ATP Cup title”. ESPN. ngày 7 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2021.
- ^ “ATP Cup 2021 FAQ”. ATP Tour. ngày 4 tháng 1 năm 2021.
- ^ “Djokovic, Nadal Lead Field For 2021 ATP Cup”. ATP Tour. ngày 4 tháng 1 năm 2021.
- ^ “ATP Cup Standings”. ATP Tour. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.
- ^ “Roger Federer will not be back before late February”. Le 10 Sport. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2020.
Liên kết ngoài
- Trang web chính thức Lưu trữ 2019-12-02 tại Wayback Machine
- Kết quả