Agrotis exclamationis
Agrotis exclamationis | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Agrotis |
Loài (species) | A. exclamationis |
Danh pháp hai phần | |
Agrotis exclamationis (Linnaeus, 1758[1]) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Agrotis exclamationis[2] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó là loài đặc hữu của. Con trưởng thành có sải cánh 35–44 mm. Con trưởng thành bay vào tháng đến tháng 5-7 trong năm và bị ánh sáng hấp dẫn và thường bay đến các hoa nhiều mật như Buddleia, Senecio jacobaea. Ấu trùng ăn nhiều loài thực vật khác nhau.
Cây chủ
- Anemone
- Artemisia
- Beta
- Brassica rapa
- Fragaria - Dâu tây
- Lactuca
- Plantago
- Polygonum
- Quercus - Sồi
- Rubus
- Rumex
- Solanum - Khoai tây
- Spinacia - rau spinach
- Stellaria
- Zea - Maize
Phân loài
- A. e. Corsica - Corse
- A. e. exclamationis - Europe
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/4a/Commons-logo.svg/30px-Commons-logo.svg.png)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Agrotis exclamationis.
Hình ảnh
-
Hồ sơ
-
Thương hiệu phía trước
-
Sự biến đổi màu sắc
Chú thích
Tham khảo
Liên kết ngoài
Chú thích
- ^ 10th edition of Systema Naturae
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.