Antonov An-14
An-14 Pchelka | |
---|---|
Kiểu | Máy bay vận tải đa dụng |
Hãng sản xuất | Antonov |
Chuyến bay đầu tiên | tháng 3-1958 |
Được giới thiệu | 1966 |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Khách hàng chính | Không quân Xô viết Aeroflot Không quân Afghan Không quân Đông Đức |
Được chế tạo | 1966-1972 |
Số lượng sản xuất | 332 |
Phiên bản khác | Antonov An-28 |
Antonov An-14 Pchelka (tiếng Nga: «Пчелка», "little bee - con ong nhỏ", tên ký hiệu của NATO Clod) là một máy bay đa dụng của Liên Xô
Thiết kế và phát triển
An-14 thực hiện chuyến bay đầu tiên vào năm 1958. Đây là một máy bay đa dụng STOL 2 động cơ hạng nhẹ, với hai động cơ piston bố trí tròn 300 hp Ivchenko AI-14RF. Công việc sản xuất hàng loạt bắt đầu vào năm 1966, và khoảng 300 chiếc đã được chế tạo đến khi dừng sản xuất vào năm 1972. An-14 đã thất bại trong việc thay thế loại máy bay An-2 hai tầng cánh rất thành công, An-2 còn tiếp tục được sản xuất cho đến năm 1990, (An-2 hiện nay vẫn được sản xuất theo đơn đặt hàng đặc biệt). Mẫu máy bay kế vị An-14 là An-28 với động cơ phản lực cánh quạt, hiện nay An-28 đang được sản xuất tại nhà máy PZL tại Ba Lan dưới tên gọi PZL M-28 Skytruck.
Với đặc điểm bay ổn định, An-14 có thể được điều khiển bởi bất kỳ ai sau một vài giờ huấn luyện cơ bản. Hiện nay vẫn còn khá nhiều An-14 tiếp tục hoạt động.
Các quốc gia sử dụng
- Afghanistan
- Không quân Afghan sử dụng 12 chiếc từ 1985 đến 1991.
- Bulgaria
- Đông Đức
- Không quân Đông Đức
- Guinea
- Liên Xô
Thông số kỹ thuật (An-14)
Đặc điểm riêng
- Phi đoàn: 2
- Sức chứa: 7-9 hành khách hoặc 1.320 lb (600 kg) hàng hóa
- Chiều dài: 37 ft 3 in (11.36 m)
- Sải cánh: 72 ft 2 in (22 m)
- Chiều cao: 14 ft 4 in (4.36 m)
- Diện tích cánh: 427.2 ft² (39.7 m²)
- Trọng lượng rỗng: 5.732 lb (2.600 kg)
- Trọng lượng cất cánh: 7.606 lb (3.450 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 8.000 lb (3.630 kg)
- Động cơ: 2× động cơ piston bố trí tròn làm mát bằng khí Ivchenko AI-14RF, 300 hp (224 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 350 km/h (217 mph)
- Vận tốc hành trình: 175 km/h (121 mph)
- Tầm bay: 1.550 km (963 mile)
- Tối đa nhiên liệu: 780 km (485 mile)
- Tối đa tải: 300 km 186 (mile)
- Trần bay: 5.000 m (16.400 ft)
- Vận tốc lên cao: 5.3 m/s (1.043 ft/min)
- Lực nâng của cánh: 87 kg/m² (17.86 lb/ft²)
- Lực đẩy/trọng lượng: 5.75 kg/hp (lb/hp)
Tham khảo
Phiên bản ban đầu của bài này được lấy thông tin từ trang aviation.ru. Nó được phát hành dưới giấy phép GFDL của người giữ bản quyền.
Liên kết ngoài
Nội dung liên quan
Máy bay có cùng sự phát triển
Máy bay có tính năng tương đương
- Shorts Skyvan
- IAI Arava