Armstrong Whitworth F.K.10
F.K.10 | |
---|---|
F.K.10 | |
Kiểu | Máy bay tiêm kích |
Nhà chế tạo | Armstrong Whitworth |
Nhà thiết kế | Frederick Koolhoven |
Chuyến bay đầu | 1916 |
Số lượng sản xuất | 9 (1 F.K.9 + 8 F.K.10) |
Armstrong Whitworth F.K.10 là một loại máy bay tiêm kích của Anh, do hãng Armstrong Whitworth chế tạo trong Chiến tranh thế giới I.
Biến thể
- F.K.9
- F.K.10
Quốc gia sử dụng
- Quân đoàn Không quân Hoàng gia
- Cục Không quân Hải quân Hoàng gia
Tính năng kỹ chiến thuật (F.K.10 (130 hp Clerget))
Dữ liệu lấy từ Warplanes of the First World War, Fighters Volume One, Great Britain [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 22 ft 3 in (6,78 m)
- Sải cánh: 27 ft 10 in (8,48 m)
- Chiều cao: 11 ft 6 in (3,50 m)
- Diện tích cánh: 390 ft² (26,3 m²)
- Trọng lượng rỗng: 1.236 lb (562 kg)
- Trọng lượng có tải: 2.019 lb (918 kg)
- Động cơ: 1 × Clerget 9B, 130 hp (97 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 73 kn (84 mph, 135 km/h) trên độ cao 6.500 ft (2.000 m)
- Trần bay: 10.000 ft (3.050 m)
- Tải trên cánh: lb/ft² (kg/m²)
- Công suất/trọng lượng: hp/lb (W/kg)
- Thời gian bay: 2½ giờ
- Lên độ cao 10.000 ft (3.050 m): 37 phút 10 giây
Trang bị vũ khí
Xem thêm
- Máy bay tương tự
Tham khảo
- ^ Bruce 1965, p.14.
- Bruce, J.M. (1965). Warplanes of the First World War, Fighters Volume One, Great Britain. London: Macdonald.
- Green, W. (1994). The Complete Book of Fighters. Swanborough, G. New York: Smithmark. ISBN 0-8317-3939-8.
- Mason, Francis K (1992). The British Fighter since 1912. Annapolis, Ma: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-082-7.
Liên kết ngoài
Virtual air museum Lưu trữ 2007-09-29 tại Wayback Machine