Arvicola scherman
Arvicola scherman | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Chi (genus) | Arvicola |
Loài (species) | A. scherman |
Danh pháp hai phần | |
Arvicola scherman (Shaw, 1801)[2] | |
Arvicola scherman là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Shaw mô tả năm 1801.[2]
Chú thích
- ^ Amori, G., Hutterer, R., Kryštufek, B., Yigit, N., Mitsain, G. & Muñoz, L.J.P (2008). Arvicola scherman. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2009. Database entry includes a brief justification of why this species is of least concern.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Arvicola scherman”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Arvicola scherman tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Arvicola scherman tại Wikimedia Commons