Bình phương
Bình phương hay mũ 2 là phép toán áp dụng cho mọi số thực hoặc số phức. Bình phương của một số là tích của số đó với chính bản thân nó 2 lần.[1] Một cách tổng quát, bình phương chính là lũy thừa bậc 2 của một số,[1] và phép toán ngược với nó là phép khai căn bậc 2.
Bảng bình phương
n | n2 | n | n2 | n | n2 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 12 | 144 | 23 | 529 | ||
2 | 4 | 13 | 169 | 24 | 576 | ||
3 | 9 | 14 | 196 | 25 | 625 | ||
4 | 16 | 15 | 225 | 26 | 676 | ||
5 | 25 | 16 | 256 | 27 | 729 | ||
6 | 36 | 17 | 289 | 28 | 784 | ||
7 | 49 | 18 | 324 | 29 | 841 | ||
8 | 64 | 19 | 361 | 30 | 900 | ||
9 | 81 | 20 | 400 | 31 | 961 | ||
10 | 100 | 21 | 441 | 32 | 1024 | ||
11 | 121 | 22 | 484 | 33 | 1089 |
Tính chất
Bình phương của số thực luôn là số ≥0. Bình phương của một số nguyên gọi là số chính phương.
Tính chất của số chính phương
- Số chính phương chỉ có thể tận cùng là: 0; 1; 4; 5; 6; 9. Số chính phương không thể tận cùng là: 2; 3; 7; 8.
- Một số chính phương có tận cùng là 5 thì chữ số hàng chục là 2. Một số chính phương có tận cùng là 6 thì chữ số hàng chục là lẻ.
- Chứng minh: Số chính phương có tận cùng là 5 suy ra có tận cùng là . Đặt . Ta có , có hai chữ số tận cùng là 25, do đó chữ số hàng chục là 2. Số chính phương có tận cùng là 6 suy ra có tận cùng là 4 hoặc 6. Xét và . Do đó chữ số hàng chục là số lẻ.
- Khi phân tích một số chính phương ra thừa số nguyên tố thì các thừa số chỉ chứa số mũ chẵn.
- Số lượng các ước của một số chính phương là một số lẻ.
- N là số chính phương thì N chia hết cho một số nguyên tố khi và chỉ khi N chia hết cho bình phương của số nguyên tố đó (trừ trường hợp N=0; N=1).
- Tích của nhiều số chính phương là một số chính phương.
- Ví dụ: a2 × b2 × c2 = (a × b × c)2
Ký hiệu
Số mũ ² bên phải của số được bình phương.
Ví dụ
- 22 = 2 × 2 = 4
- 152 = 15 × 15 = 225
- (- 0,5)2 = 0,25
Chú thích
Thư mục
- Phan Đức Chính, Tôn Thân, Vũ Hữu Bình, Phạm Gia Đức, Trần Luận, 2011, Toán 6 (tập một) (tái bản lần thứ chín), Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam.
Các chủ đề chính trong toán học |
---|
Nền tảng toán học | Đại số | Giải tích | Hình học | Lý thuyết số | Toán học rời rạc | Toán học ứng dụng | Toán học giải trí | Toán học tô pô | Xác suất thống kê |