Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2014
Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2014 | |
---|---|
Địa điểm | Trung tâm thể thao dưới nước Park Tae-hwan Munhak |
Các ngày | 20–23 tháng 9 năm 2014 |
Vận động viên | 76 từ 9 quốc gia |
Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2014 được tổ chức tại Trung tâm thể thao dưới nước Park Tae-hwan Munhak, Incheon, Hàn Quốc từ ngày 20 đến ngày 23 tháng 9 năm 2014. Chỉ có các nội dung thi đấu dành cho nữ được tổ chức trong giải đấu.
Lịch thi đấu
T | Technical routine | F | Free routine |
ND↓/Ngày → | Thứ 7 20/9 |
CN 21/9 |
Thứ 2 22/9 |
Thứ 3 23/9 | |
---|---|---|---|---|---|
Đôi nữ | T | F | |||
Đồng đội nữ | T | F | |||
Hỗn hợp nữ | F |
Quốc gia tham dự
Tổng cộng 76 vận động viên đến từ 9 quốc gia tranh tài môn bơi nghệ thuật tại Đại hội thể thao châu Á 2014:[1]
- Trung Quốc (12)
- Hồng Kông (8)
- Nhật Bản (11)
- Kazakhstan (11)
- Ma Cao (10)
- Malaysia (3)
- CHDCND Triều Tiên (10)
- Hàn Quốc (2)
- Uzbekistan (9)
Danh sách huy chương
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Biểu diễn đôi |
Trung Quốc (CHN) Hoàng Tiết Chấn Tôn Văn Yên Tôn Nghị Kính |
Nhật Bản (JPN) Inui Yukiko Kazumori Hikaru Mitsui Risako |
Kazakhstan (KAZ) Alexandra Nemich Yekaterina Nemich Amina Yermakhanova |
Biểu diễn đồng đội |
Trung Quốc (CHN) Trần Tiểu Quân Cố Tiểu Quách Lệ Lý Tiểu Lộ Lương Tân Bình Tôn Văn Yên Tôn Nghị Kính Đường Mạnh Nĩ Vũ Lệ Lệ Tăng Chấn |
Nhật Bản (JPN) Miho Arai Hakoyama Aika Inui Yukiko Itoyama Mayo Kazumori Hikaru Marumo Kei Mitsui Risako Nakamaki Kanami Nakamura Mai Yoshida Kurumi |
CHDCND Triều Tiên (PRK) Jong Na-Ri Jong Yon-Hui Kang Un-Ha Kim Jin-Gyong Kim Jong-Hui Kim Ju-Hye Kim U-Na Ri Il-Sim Ri Ji-Hyang Yun Yu-Jong |
Combination |
Trung Quốc (CHN) Trần Tiểu Quân Cố Tiểu Quách Lệ Hoàng Tiết Chấn Lý Tiểu Lộ Lương Tân Bình Tôn Văn Yên Tôn Nghị Kính Đường Mạnh Nĩ Ân Thành Tân Vũ Lệ Lệ Tăng Chấn |
Nhật Bản (JPN) Arai Miho Hakoyama Aika Inui Yukiko Itoyama Mayo Kazumori Hikaru Marumo Kei Mitsui Risako Miyazaki Natsumi Nakamaki Kanami Nakamura Mai Yoshida Kurumi |
Kazakhstan (KAZ) Aigerim Anarbayeva Xeniya Kachurina Yuliya Kempel Alina Matkova Aisulu Nauryzbayeva Alexandra Nemich Yekaterina Nemich Daniya Talgatova Kristina Tynybayeva Amina Yermakhanova Olga Yezdakova |
Bảng tổng sắp huy chương
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc (CHN) | 3 | 0 | 0 | 3 |
2 | Nhật Bản (JPN) | 0 | 3 | 0 | 3 |
3 | Kazakhstan (KAZ) | 0 | 0 | 2 | 2 |
4 | CHDCND Triều Tiên (PRK) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (4 đơn vị) | 3 | 3 | 3 | 9 |
Liên kết ngoài
Tham khảo
- ^ “Number of Entries by NOC”. Incheon 2014 official website. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2014.