Bộ trưởng Bộ Nội vụ Anh

Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Huy hiệu Hoàng gia của Bộ Nội vụ
Đương nhiệm
James Cleverly

từ 13 tháng 11 năm 2023 (2023-11-13)
Bộ Nội vụ
Chức vụBộ trưởng Nội vụ (thông thường)
Các hạ
(tại Liên hiệp Anh và Thịnh vượng chung)
Thành viên củaNội các
Cơ mật viện
Hội đồng An ninh Quốc gia
Báo cáo tớiThủ tướng
Trụ sởWestminster
Bổ nhiệm bởiQuân chủ
theo lời khuyên của Thủ tướng
Nhiệm kỳSự tín nhiệm của Quân chủ
Thành lập27/3/1782
Người đầu tiên giữ chứcBá tước xứ Shelburne
Websitewww.gov.uk

Bộ trưởng phụ trách Nội vụ Ủy nhiệm Quốc chủ Điện hạ (His/Her Majesty's Principal Secretary of State for the Home Department), còn được gọi Bộ trưởng Nội vụ (Home Secretary), là chức vụ lãnh đạo Bộ Nội vụ và chức vụ cao cấp Nội các trong Chính phủ Quốc chủ Bệ hạ. Là chức vụ xuất chúng, một trong bốn Chức quan Quốc vụ Cao quý (Great Offices of State), và được công nhận rộng rãi là một trong những chức vụ đóng vai trò quan trọng và uy tín nhất trong Nội các Anh.

Bộ trưởng Nội vụ chịu trách nhiệm về các vấn đề nội vụ của Anh và xứ Wales, nhập cư và quyền công dân cho Vương quốc Anh. Thẩm quyền Bộ Nội vụ trao trách nhiệm cho Bộ trưởng Nội vụ bao gồm giữ trật tự Anh và xứ Wales, vấn đề an ninh quốc gia, Cơ quan An ninh MI5.[1] Trước đây, Bộ trưởng Nội vụ pchịu trách nhiệm cho các nhà tù và quản chế ở Anh và xứ Wales; tuy nhiên vào năm 2007, những trách nhiệm đó đã được chuyển cho Bộ Tư pháp mới được thành lập do Đại Chưởng ấn lãnh đạo

Chức vụ hiện do Priti Patel nắm giữ kể từ ngày 24 tháng 7 năm 2019.[2]

Danh sách Bộ trưởng

Bộ trưởng Bộ Nội vụ[1]
Chân dung Tên[3]
(Sinh – Mất)
Nhiệm kỳ Đảng Chính phủ Quân chủ
(Trị vì)
T.khảo
Quý ngài rất đáng kínhWilliam PettyĐệ nhị Bá tước xứ ShelburneKGPC
(1737 – 1805)
27 tháng 3
1782
10 tháng 7
1782
Whig Rockingham II George III

(1760 – 1820)
[1782 1]
[4]
Quý ngài rất đáng kínhThomas Townsend
Nghị sĩ Whitchurch
(1733 – 1800)
10 tháng 7
1782
2 tháng 4
1783
Whig Shelburne
(Whig – Tory)
[4]
Quý ngài rất đáng kínhFrederick NorthHuân tước NorthKG
Nghị sĩ Banbury
(1732 – 1792)
2 tháng 4
1783
19 tháng 12
1783
Tory Fox–North [4]
Quý ngài rất đáng kínhGeorge Nugent-Temple-GrenvilleĐệ tam Hầu tước TemplePC
(1753 – 1813)
19 tháng 12
1783
23 tháng 12
1783
Tory Pitt I [5]
Quý ngài rất đáng kínhThomas Townsend1st Baron SydneyPC
(1733 – 1800)
23 tháng 12
1783
5 tháng 6
1789
Whig [4]
Quý ngài rất đáng kínhWilliam Grenville1st Baron GrenvillePCPC (Ire)
Nghị sĩ Buckinghamshire[1782 2]
(1759 – 1834)
5 tháng 6
1789
8 tháng 6
1791
Tory [4]
Quý ngài rất đáng kínhHenry Dundas
Nghị sĩ Edinburgh
(1742 – 1811)
8 tháng 6
1791
11 tháng 7
1794
Tory [4]
His GraceWilliam Cavendish-Bentinck3rd Duke of PortlandKGPCFRS
(1738 – 1809)
11 tháng 7
1794
30 tháng 7
1801
Tory [4]
Addington
Quý ngài rất đáng kínhThomas Pelham4th Baron Pelham of StanmerPCPC (Ire)FRS
(1756 – 1826)
30 tháng 7
1801
17 tháng 8
1803
Whig [4]
Quý ngài rất đáng kínhCharles Philip YorkeFRSFSA
Nghị sĩ Cambridgeshire
(1764–1834)
17 tháng 8
1803
12 tháng 5
1804
Tory [4]
Quý ngài rất đáng kínhRobert Jenkinson2nd Baron HawkesburyPCFRS
(1770 – 1828)
12 tháng 5
1804
5 tháng 2
1806
Tory Pitt II [4]
Quý ngài rất đáng kínhGeorge Spencer2nd Earl SpencerKGPCDLFRSFSA
(1758 – 1834)
5 tháng 2
1806
25 tháng 3
1807
Whig All the Talents
(Whig – Tory)
[4]
Quý ngài rất đáng kínhRobert Jenkinson2nd Earl of LiverpoolPCFRS
(1770 – 1828)
25 tháng 3
1807
1 tháng 11
1809
Tory Portland II [4]
Quý ngài rất đáng kínhRichard Ryder
Nghị sĩ Tiverton
(1766 – 1832)
1 tháng 11
1809
8 tháng 6
1812
Tory Perceval [4]
Quý ngài rất đáng kínhHenry Addington1st Viscount SidmouthPC
(1757 – 1844)
11 tháng 6
1812
17 tháng 1
1822
Tory Liverpool [4]
George IV

(1820 – 1830)
Quý ngài rất đáng kính
Robert Peel
FRS

Nghị sĩ Oxford University
(1788 – 1850)
17 tháng 1
1822
10 tháng 4
1827
Tory [4]
Quý ngài rất đáng kínhWilliam Sturges Bourne
Nghị sĩ Ashburton
(1769 – 1845)
30 tháng 4
1827
16 tháng 7
1827
Tory Canning
(Canningite – Whig)
[4]
The Most HonourableHenry Petty-Fitzmaurice3rd Marquess of LansdownePCFRS
(1780 – 1863)
16 tháng 7
1827
22 tháng 1
1828
Whig [4]
Goderich
Quý ngài rất đáng kính
Sir Robert Peel
BtFRS

Nghị sĩ ba constituencies respectively
(1788 – 1850)
26 tháng 1
1828
22 tháng 11
1830
Tory Wellington – Peel [4]
William IV

(1830 – 1837)
Quý ngài rất đáng kínhWilliam Lamb2nd Viscount MelbournePC
(1779 – 1848)
22 tháng 11
1830
16 tháng 7
1834
Whig Grey [4]
Quý ngài rất đáng kínhJohn Ponsonby1st Baron DuncannonPC
(1781 – 1847)
19 tháng 7
1834
15 tháng 11
1834
Whig Melbourne I [4]
Field MarshalHis GraceArthur Wellesley1st Duke of WellingtonKGGCBGCHPC
(1769 – 1852)
15 tháng 11
1834
15 tháng 12
1834
Tory Wellington Caretaker [4]
Quý ngài rất đáng kínhHenry GoulburnFRS
Nghị sĩ Cambridge University
(1784 – 1856)
15 tháng 12
1834
18 tháng 4
1835
Bảo thủ Peel I [4]
Quý ngài rất đáng kínhLord John Russell
Nghị sĩ Stroud
(1792 – 1878)
18 tháng 4
1835
30 tháng 8
1839
Whig Melbourne II [5]
Victoria

(1837 – 1901)
The Most HonourableConstantine Phipps1st Marquess of NormanbyGCHPC
(1797 – 1863)
30 tháng 8
1839
30 tháng 8
1841
Whig [5]
Quý ngài rất đáng kínhSir James GrahamBt
Nghị sĩ Dorchester
(1792 – 1861)
6 tháng 9
1841
30 tháng 6
1846
Bảo thủ Peel II [5]
Quý ngài rất đáng kínhSir George GreyBt
Nghị sĩ Devonport →
North Northumberland[1782 3]
(1799 – 1882)
8 tháng 7
1846
23 tháng 2
1852
Whig Russell I [5]
Quý ngài rất đáng kínhSpencer Horatio WalpoleQC
Nghị sĩ Midhurst
(1806 – 1898)
27 tháng 2
1852
19 tháng 12
1852
Bảo thủ Who? Who? [5]
Quý ngài rất đáng kínhHenry John Temple3rd Viscount PalmerstonGCBPCFRS
Nghị sĩ Tiverton
(1784 – 1865)
28 tháng 12
1852
6 tháng 2
1855
Whig Aberdeen
(Peelite – Whig)
[5]
Quý ngài rất đáng kínhSir George GreyBt
Nghị sĩ Morpeth
(1799 – 1882)
8 tháng 2
1855
26 tháng 2
1858
Whig Palmerston I [5]
Quý ngài rất đáng kínhSpencer Horatio WalpoleQC
Nghị sĩ Cambridge University
(1806 – 1898)
26 tháng 2
1858
3 tháng 3
1859
Bảo thủ Derby – Disraeli II [5]
Quý ngài rất đáng kínhThomas Henry Sutton Sotheron-EstcourtDLJP
Nghị sĩ North Wiltshire
(1801 – 1876)
3 tháng 3
1859
18 tháng 6
1859
Bảo thủ [5]
Quý ngài rất đáng kínhSir George Cornewall LewisBt
Nghị sĩ Radnor
(1806 – 1863)
18 tháng 6
1859
25 tháng 7
1861
Tự do Palmerston II [5]
Quý ngài rất đáng kínhSir George GreyBt
Nghị sĩ Morpeth
(1799 – 1882)
25 tháng 7
1861
28 tháng 6
1866
Tự do [5]
Russell II
Quý ngài rất đáng kínhSpencer Horatio WalpoleQC
Nghị sĩ Cambridge University
(1806 – 1898)
6 tháng 7
1866
17 tháng 5
1867
Bảo thủ Derby – Disraeli III [5]
Quý ngài rất đáng kínhGathorne Gathorne-Hardy
Nghị sĩ Oxford University
(1814 – 1906)
17 tháng 5
1867
3 tháng 12
1868
Bảo thủ [5]
Quý ngài rất đáng kínhHenry BruceJPDL
Nghị sĩ Merthyr Tydfil →
Renfrewshire[1782 4]
(1815 – 1895)
9 tháng 12
1868
9 tháng 8
1873
Tự do Gladstone I [5]
Quý ngài rất đáng kínhRobert Lowe
Nghị sĩ London University
(1811 – 1892)
9 tháng 8
1873
20 tháng 2
1874
Tự do [5]
Quý ngài rất đáng kínhR. A. CrossGCBFRSDL
Nghị sĩ South West Lancashire
(1823 – 1914)
21 tháng 2
1874
23 tháng 4
1880
Bảo thủ Disraeli II [5]
Quý ngài rất đáng kínhSir William HarcourtQC
Nghị sĩ Derby
(1827 – 1904)
28 tháng 4
1880
23 tháng 6
1885
Tự do Gladstone II [5]
Quý ngài rất đáng kínhR. A. CrossGCBFRSDL
Nghị sĩ Newton
(1823 – 1914)
24 tháng 6
1885
1 tháng 2
1886
Bảo thủ Salisbury I [5]
Quý ngài rất đáng kínhHugh Childers
Nghị sĩ Edinburgh South
(1827 – 1896)
6 tháng 2
1886
25 tháng 7
1886
Tự do Gladstone III [5]
Quý ngài rất đáng kínhHenry MatthewsQC
Nghị sĩ Birmingham East
(1826 – 1913)
3 tháng 8
1886
15 tháng 8
1892
Bảo thủ Salisbury II [5]
Quý ngài rất đáng kínhH. H. AsquithQC
Nghị sĩ East Fife
(1852 – 1928)
18 tháng 8
1892
25 tháng 6
1895
Tự do Gladstone IV [5]
Rosebery
Quý ngài rất đáng kínhSir Matthew White RidleyBtDL
Nghị sĩ Blackpool
(1842 – 1904)
29 tháng 6
1895
12 tháng 11
1900
Bảo thủ Salisbury(III & IV)
(Con. – Lib.U.)
[5]
Quý ngài rất đáng kínhCharles Ritchie
Nghị sĩ Croydon
(1838 – 1906)
12 tháng 11
1900
11 tháng 8
1902
Bảo thủ [5]
Edward VII

(1901 – 1910)
Balfour
Quý ngài rất đáng kínhAretas Akers-DouglasJPDL
Nghị sĩ St tháng 8ine's
(1851 – 1926)
11 tháng 8
1902
5 tháng 12
1905
Bảo thủ [5]
Quý ngài rất đáng kínhHerbert GladstoneJP
Nghị sĩ Leeds West
(1854 – 1930)
11 tháng 12
1905
19 tháng 2
1910
Tự do Campbell-Bannerman [5]
Asquith(I–III)
Quý ngài rất đáng kính
Winston Churchill

Nghị sĩ Dundee
(1874 – 1965)
19 tháng 2
1910
24 tháng 10
1911
Tự do [5]
George V

(1910 – 1936)
Quý ngài rất đáng kínhReginald McKenna
Nghị sĩ North Monmouthshire
(1863 – 1943)
24 tháng 10
1911
27 tháng 5
1915
Tự do [5]
Quý ngài rất đáng kínhSir John Simon
Nghị sĩ Walthamstow
(1873 – 1954)
27 tháng 5
1915
12 tháng 1
1916
Tự do Asquith Coalition
(Lib. – Con. – et al.)
[5]
Quý ngài rất đáng kínhHerbert Samuel
Nghị sĩ Cleveland
(1870 – 1963)
12 tháng 1
1916
7 tháng 12
1916
Tự do [5]
Quý ngài rất đáng kínhGeorge Cave1st Viscount CavePC
Nghị sĩ Kingston[1782 5]
(1856 – 1928)
11 tháng 12
1916
14 tháng 1
1919
Bảo thủ Lloyd George(I & II) [5]
Quý ngài rất đáng kínhEdward ShorttKC
Nghị sĩ Newcastle upon Tyne West
(1862 – 1935)
14 tháng 1
1919
23 tháng 10
1922
Tự do [5]
Quý ngài rất đáng kínhWilliam BridgemanJPDL
Nghị sĩ Oswestry
(1864 – 1935)
25 tháng 10
1922
22 tháng 1
1924
Bảo thủ Law [5]
Baldwin I
Quý ngài rất đáng kínhArthur Henderson
Nghị sĩ Burnley[1782 6]
(1863 – 1935)
23 tháng 1
1924
4 tháng 11
1924
Công Đảng MacDonald I [5]
Quý ngài rất đáng kínhSir William Joynson-HicksBtPC (NI)DL
Nghị sĩ Twickenham
(1865 – 1932)
7 tháng 11
1924
5 tháng 6
1929
Bảo thủ Baldwin II [5]
Quý ngài rất đáng kínhJohn Robert Clynes
Nghị sĩ Manchester Platting
(1869 – 1949)
8 tháng 6
1929
26 tháng 8
1931
Công Đảng MacDonald II [5]
Quý ngài rất đáng kínhHerbert SamuelGCBGBE
Nghị sĩ Darwen
(1870 – 1963)
26 tháng 8
1931
1 tháng 10
1932
Tự do National I
(N.Lab. – Con. – et al.)
[5]
National II
Quý ngài rất đáng kínhSir John GilmourBtDSOTDJPDL
Nghị sĩ Glasgow Pollok
(1876 – 1940)
1 tháng 10
1932
7 tháng 6
1935
Unionist [5]
Quý ngài rất đáng kínhSir John SimonGCSIGCVOOBE
Nghị sĩ Spen Valley
(1873 – 1954)
7 tháng 6
1935
28 tháng 5
1937
Liberal National National III
(Con. – N.Lab. – et al.)
[5]
Edward VIII

(1936)
George VI

(1936 – 1952)
Quý ngài rất đáng kínhSir Samuel HoareBtGCSIGBECMGJP
Nghị sĩ Chelsea
(1880 – 1959)
28 tháng 5
1937
3 tháng 9
1939
Bảo thủ National IV [5]
Quý ngài rất đáng kínhSir John AndersonGCBGCSIGCIEPC (Ire)
Nghị sĩ Combined Scottish Universities
(1882 – 1958)
4 tháng 9
1939
4 tháng 10
1940
Independent
(National)
Chamberlain War [5]
Churchill War
(All parties)
Quý ngài rất đáng kínhHerbert Morrison
Nghị sĩ Hackney South
(1888 – 1965)
4 tháng 10
1940
23 tháng 5
1945
Công Đảng [5]
Quý ngài rất đáng kínhSir Donald SomervellKC
Nghị sĩ Crewe
(1889 – 1960)
25 tháng 5
1945
26 tháng 7
1945
Bảo thủ Churchill Caretaker
(Con. – Lib.N.)
[5]
Quý ngài rất đáng kínhJames Chuter EdeJPDL
Nghị sĩ South Shields
(1882 – 1965)
3 tháng 8
1945
26 tháng 10
1951
Công Đảng Attlee(I & II) [5]
Quý ngài rất đáng kínhSir David Maxwell FyfeGCVOQC
Nghị sĩ Liverpool West Derby
(1900 – 1967)
27 tháng 10
1951
19 tháng 10
1954
Bảo thủ Churchill III [5]
Elizabeth II

(1952 – present)
Quý ngài rất đáng kínhGwilym Lloyd GeorgeTD
Nghị sĩ Newcastle upon Tyne North
(1894 – 1967)
19 tháng 10
1954
14 tháng 1
1957
National Liberal&Conservative [5]
Eden
Quý ngài rất đáng kínhRichard Austen ButlerCH
Nghị sĩ Saffron Walden
(1902 – 1982)
14 tháng 1
1957
13 tháng 7
1962
Bảo thủ Macmillan(I & II) [5]
Quý ngài rất đáng kínhHenry Brooke
Nghị sĩ Hampstead
(1903 – 1984)
14 tháng 7
1962
16 tháng 10
1964
Bảo thủ [5]
Douglas-Home
Quý ngài rất đáng kínhSir Frank SoskiceQC
Nghị sĩ Newport
(1902 – 1979)
18 tháng 10
1964
23 tháng 12
1965
Công Đảng Wilson(I & II) [5]
Quý ngài rất đáng kínhRoy Jenkins
Nghị sĩ Birmingham Stechford
(1920 – 2003)
23 tháng 12
1965
30 tháng 11
1967
Công Đảng [5]
Quý ngài rất đáng kính
James Callaghan

Nghị sĩ Cardiff South East
(1912 – 2005)
30 tháng 11
1967
19 tháng 6
1970
Công Đảng [5]
Quý ngài rất đáng kínhReginald Maudling
Nghị sĩ Barnet
(1917 – 1979)
20 tháng 6
1970
18 tháng 7
1972
Bảo thủ Heath [5]
Quý ngài rất đáng kínhRobert Carr
Nghị sĩ Carshalton
(1916 – 2012)
18 tháng 7
1972
4 tháng 3
1974
Bảo thủ [5]
Quý ngài rất đáng kínhRoy Jenkins
Nghị sĩ Birmingham Stechford
(1920 – 2003)
5 tháng 3
1974
10 tháng 9
1976
Công Đảng Wilson(III & IV) [5]
Callaghan
Quý ngài rất đáng kínhMerlyn Rees
Nghị sĩ Leeds South
(1920 – 2006)
10 tháng 9
1976
4 tháng 5
1979
Công Đảng [5]
Quý ngài rất đáng kínhWilliam WhitelawCHMCDL
Nghị sĩ Penrith and The Border
(1918 – 1999)
4 tháng 5
1979
11 tháng 6
1983
Bảo thủ Thatcher I [5]
Quý ngài rất đáng kínhLeon BrittanQC
Nghị sĩ Richmond (Yorks)
(1939 – 2015)
11 tháng 6
1983
2 tháng 9
1985
Bảo thủ Thatcher II [5]
Quý ngài rất đáng kínhDouglas HurdCBE
Nghị sĩ Witney
(sinh 1930)
2 tháng 9
1985
26 tháng 10
1989
Bảo thủ [5]
Thatcher III
Quý ngài rất đáng kínhDavid WaddingtonQCDL
Nghị sĩ Ribble Valley
(1929 – 2017)
26 tháng 10
1989
28 tháng 11
1990
Bảo thủ [5]
Quý ngài rất đáng kínhKenneth Baker
Nghị sĩ Mole Valley
(sinh 1934)
28 tháng 11
1990
10 tháng 4
1992
Bảo thủ Major I [5]
Quý ngài rất đáng kínhKenneth ClarkeQC
Nghị sĩ Rushcliffe
(sinh 1940)
10 tháng 4
1992
27 tháng 5
1993
Bảo thủ Major II [5]
Quý ngài rất đáng kínhMichael HowardQC
Nghị sĩ Folkestone and Hythe
(sinh 1941)
27 tháng 5
1993
2 tháng 5
1997
Bảo thủ [5]
Quý ngài rất đáng kínhJack Straw
Nghị sĩ Blackburn
(sinh 1946)
2 tháng 5
1997
8 tháng 6
2001
Công Đảng Blair(I – III) [5]
Quý ngài rất đáng kínhDavid Blunkett
Nghị sĩ Sheffield Brightside
(sinh 1947)
8 tháng 6
2001
15 tháng 12
2004
Công Đảng [5]
Quý ngài rất đáng kínhCharles Clarke
Nghị sĩ Norwich South
(sinh 1950)
15 tháng 12
2004
5 tháng 5
2006
Công Đảng [5]
Quý ngài rất đáng kínhJohn Reid
Nghị sĩ Airdrie and Shotts
(sinh 1947)
5 tháng 5
2006
27 tháng 6
2007
Công Đảng [6]
Quý ngài rất đáng kínhJacqui Smith
Nghị sĩ Redditch
(sinh 1962)
28 tháng 6
2007
5 tháng 6
2009
Công Đảng Brown [7]
Quý ngài rất đáng kínhAlan Johnson
Nghị sĩ Hull West and Hessle
(sinh 1950)
5 tháng 6
2009
11 tháng 5
2010
Công Đảng [8]
Quý ngài rất đáng kính
Theresa May

Nghị sĩ Maidenhead
(sinh 1956)
12 tháng 5
2010
13 tháng 7
2016
Bảo thủ Cameron–Clegg
(Con. – L.D.)
[9]
Cameron II
Quý ngài rất đáng kínhAmber Rudd
Nghị sĩ Hastings and Rye
(sinh 1963)
13 tháng 7
2016
29 tháng 4
2018
Bảo thủ May I [10]
May II
Quý ngài rất đáng kínhSajid Javid
Nghị sĩ Bromsgrove
(sinh 1969)
30 tháng 4
2018
24 tháng 7
2019
Bảo thủ [11]
Quý ngài rất đáng kínhPriti Patel
Nghị sĩ Witham
(sinh 1972)
24 tháng 7
2019
nay Bảo thủ Johnson I [2]
Johnson II

Ghi chú

  1. ^ Thân vương xứ Wales đảm nhiệm Thân vương nhiếp chính từ ngày 5 tháng 2 năm 1811.
  2. ^ Elevated to the Peerage of Great Britain in 1790.
  3. ^ Elected to a new constituency in the 1847 general election.
  4. ^ Lost seat in the 1868 general election and elected to a new constituency in the Renfrewshire by-election.
  5. ^ Elevated to the Peerage of the United Kingdom in 1918.
  6. ^ Elected on 28 tháng 2 năm 1924 in the Burnley by-election.

Tham khảo

  1. ^ a b “Secretary of State for the Home Department”. gov.uk. Government of the United Kingdom. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ a b “Priti Patel appointed UK interior minister: statement”. ngày 24 tháng 7 năm 2019 – qua www.reuters.com.
  3. ^ Bao gồm kính ngữ và khu vực bầu cử của Nghị sĩ.
  4. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v Gibson 2008.
  5. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm “Home Secretary”. Hansard. Parliament of the United Kingdom. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2009. Truy cập 12 tháng 9 năm 2017.
  6. ^ “Clarke is fired in Cabinet purge”. BBC News. 5 tháng 5 năm 2006. Truy cập 13 tháng 9 năm 2017.
  7. ^ “First female boss for Home Office”. BBC News. 28 tháng 6 năm 2007. Truy cập 13 tháng 9 năm 2017.
  8. ^ “Hutton quits in cabinet reshuffle”. BBC News. 5 tháng 6 năm 2009. Truy cập 13 tháng 9 năm 2017.
  9. ^ “Cameron coalition: Theresa tháng 5 made home secretary”. BBC News. 12 tháng 5 năm 2010. Truy cập 13 tháng 9 năm 2017.
  10. ^ “Theresa tháng 5 shakes up government with new-look cabinet”. BBC News. 14 tháng 7 năm 2016. Truy cập 13 tháng 9 năm 2017.
  11. ^ “Sajid Javid announced as new Home Secretary after Amber Rudd's resignation”. Sky News. Truy cập 30 tháng 4 năm 2018.

Liên kết ngoài