Bộ trưởng Bộ Nội vụ Anh
Bộ trưởng Bộ Nội vụ | |
---|---|
Huy hiệu Hoàng gia của Bộ Nội vụ | |
Bộ Nội vụ | |
Chức vụ | Bộ trưởng Nội vụ (thông thường) Các hạ (tại Liên hiệp Anh và Thịnh vượng chung) |
Thành viên của | Nội các Cơ mật viện Hội đồng An ninh Quốc gia |
Báo cáo tới | Thủ tướng |
Trụ sở | Westminster |
Bổ nhiệm bởi | Quân chủ theo lời khuyên của Thủ tướng |
Nhiệm kỳ | Sự tín nhiệm của Quân chủ |
Thành lập | 27/3/1782 |
Người đầu tiên giữ chức | Bá tước xứ Shelburne |
Website | www |
Bộ trưởng phụ trách Nội vụ Ủy nhiệm Quốc chủ Điện hạ (His/Her Majesty's Principal Secretary of State for the Home Department), còn được gọi Bộ trưởng Nội vụ (Home Secretary), là chức vụ lãnh đạo Bộ Nội vụ và chức vụ cao cấp Nội các trong Chính phủ Quốc chủ Bệ hạ. Là chức vụ xuất chúng, một trong bốn Chức quan Quốc vụ Cao quý (Great Offices of State), và được công nhận rộng rãi là một trong những chức vụ đóng vai trò quan trọng và uy tín nhất trong Nội các Anh.
Bộ trưởng Nội vụ chịu trách nhiệm về các vấn đề nội vụ của Anh và xứ Wales, nhập cư và quyền công dân cho Vương quốc Anh. Thẩm quyền Bộ Nội vụ trao trách nhiệm cho Bộ trưởng Nội vụ bao gồm giữ trật tự Anh và xứ Wales, vấn đề an ninh quốc gia, Cơ quan An ninh MI5.[1] Trước đây, Bộ trưởng Nội vụ pchịu trách nhiệm cho các nhà tù và quản chế ở Anh và xứ Wales; tuy nhiên vào năm 2007, những trách nhiệm đó đã được chuyển cho Bộ Tư pháp mới được thành lập do Đại Chưởng ấn lãnh đạo
Chức vụ hiện do Priti Patel nắm giữ kể từ ngày 24 tháng 7 năm 2019[cập nhật].[2]
Danh sách Bộ trưởng
Chân dung | Tên[3] (Sinh – Mất) |
Nhiệm kỳ | Đảng | Chính phủ | Quân chủ (Trị vì) |
T.khảo | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quý ngài rất đáng kínhWilliam PettyĐệ nhị Bá tước xứ ShelburneKGPC (1737 – 1805) |
27 tháng 3 1782 |
10 tháng 7 1782 |
Whig | Rockingham II | George III (1760 – 1820) [1782 1] |
[4] | ||
Quý ngài rất đáng kínhThomas Townsend Nghị sĩ Whitchurch (1733 – 1800) |
10 tháng 7 1782 |
2 tháng 4 1783 |
Whig | Shelburne (Whig – Tory) |
[4] | |||
Quý ngài rất đáng kínhFrederick NorthHuân tước NorthKG Nghị sĩ Banbury (1732 – 1792) |
2 tháng 4 1783 |
19 tháng 12 1783 |
Tory | Fox–North | [4] | |||
Quý ngài rất đáng kínhGeorge Nugent-Temple-GrenvilleĐệ tam Hầu tước TemplePC (1753 – 1813) |
19 tháng 12 1783 |
23 tháng 12 1783 |
Tory | Pitt I | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhThomas Townsend1st Baron SydneyPC (1733 – 1800) |
23 tháng 12 1783 |
5 tháng 6 1789 |
Whig | [4] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhWilliam Grenville1st Baron GrenvillePCPC (Ire) Nghị sĩ Buckinghamshire[1782 2] (1759 – 1834) |
5 tháng 6 1789 |
8 tháng 6 1791 |
Tory | [4] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhHenry Dundas Nghị sĩ Edinburgh (1742 – 1811) |
8 tháng 6 1791 |
11 tháng 7 1794 |
Tory | [4] | ||||
His GraceWilliam Cavendish-Bentinck3rd Duke of PortlandKGPCFRS (1738 – 1809) |
11 tháng 7 1794 |
30 tháng 7 1801 |
Tory | [4] | ||||
Addington | ||||||||
Quý ngài rất đáng kínhThomas Pelham4th Baron Pelham of StanmerPCPC (Ire)FRS (1756 – 1826) |
30 tháng 7 1801 |
17 tháng 8 1803 |
Whig | [4] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhCharles Philip YorkeFRSFSA Nghị sĩ Cambridgeshire (1764–1834) |
17 tháng 8 1803 |
12 tháng 5 1804 |
Tory | [4] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhRobert Jenkinson2nd Baron HawkesburyPCFRS (1770 – 1828) |
12 tháng 5 1804 |
5 tháng 2 1806 |
Tory | Pitt II | [4] | |||
Quý ngài rất đáng kínhGeorge Spencer2nd Earl SpencerKGPCDLFRSFSA (1758 – 1834) |
5 tháng 2 1806 |
25 tháng 3 1807 |
Whig | All the Talents (Whig – Tory) |
[4] | |||
Quý ngài rất đáng kínhRobert Jenkinson2nd Earl of LiverpoolPCFRS (1770 – 1828) |
25 tháng 3 1807 |
1 tháng 11 1809 |
Tory | Portland II | [4] | |||
Quý ngài rất đáng kínhRichard Ryder Nghị sĩ Tiverton (1766 – 1832) |
1 tháng 11 1809 |
8 tháng 6 1812 |
Tory | Perceval | [4] | |||
Quý ngài rất đáng kínhHenry Addington1st Viscount SidmouthPC (1757 – 1844) |
11 tháng 6 1812 |
17 tháng 1 1822 |
Tory | Liverpool | [4] | |||
George IV (1820 – 1830) | ||||||||
Quý ngài rất đáng kính Robert Peel FRS Nghị sĩ Oxford University (1788 – 1850) |
17 tháng 1 1822 |
10 tháng 4 1827 |
Tory | [4] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhWilliam Sturges Bourne Nghị sĩ Ashburton (1769 – 1845) |
30 tháng 4 1827 |
16 tháng 7 1827 |
Tory | Canning (Canningite – Whig) |
[4] | |||
| The Most HonourableHenry Petty-Fitzmaurice3rd Marquess of LansdownePCFRS (1780 – 1863) |
16 tháng 7 1827 |
22 tháng 1 1828 |
Whig | [4] | |||
Goderich | ||||||||
Quý ngài rất đáng kính Sir Robert Peel BtFRS Nghị sĩ ba constituencies respectively (1788 – 1850) |
26 tháng 1 1828 |
22 tháng 11 1830 |
Tory | Wellington – Peel | [4] | |||
William IV (1830 – 1837) | ||||||||
Quý ngài rất đáng kínhWilliam Lamb2nd Viscount MelbournePC (1779 – 1848) |
22 tháng 11 1830 |
16 tháng 7 1834 |
Whig | Grey | [4] | |||
Quý ngài rất đáng kínhJohn Ponsonby1st Baron DuncannonPC (1781 – 1847) |
19 tháng 7 1834 |
15 tháng 11 1834 |
Whig | Melbourne I | [4] | |||
Field MarshalHis GraceArthur Wellesley1st Duke of WellingtonKGGCBGCHPC (1769 – 1852) |
15 tháng 11 1834 |
15 tháng 12 1834 |
Tory | Wellington Caretaker | [4] | |||
Quý ngài rất đáng kínhHenry GoulburnFRS Nghị sĩ Cambridge University (1784 – 1856) |
15 tháng 12 1834 |
18 tháng 4 1835 |
Bảo thủ | Peel I | [4] | |||
Quý ngài rất đáng kínhLord John Russell Nghị sĩ Stroud (1792 – 1878) |
18 tháng 4 1835 |
30 tháng 8 1839 |
Whig | Melbourne II | [5] | |||
Victoria (1837 – 1901) | ||||||||
The Most HonourableConstantine Phipps1st Marquess of NormanbyGCHPC (1797 – 1863) |
30 tháng 8 1839 |
30 tháng 8 1841 |
Whig | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhSir James GrahamBt Nghị sĩ Dorchester (1792 – 1861) |
6 tháng 9 1841 |
30 tháng 6 1846 |
Bảo thủ | Peel II | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhSir George GreyBt (1799 – 1882)
|
8 tháng 7 1846 |
23 tháng 2 1852 |
Whig | Russell I | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhSpencer Horatio WalpoleQC Nghị sĩ Midhurst (1806 – 1898) |
27 tháng 2 1852 |
19 tháng 12 1852 |
Bảo thủ | Who? Who? | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhHenry John Temple3rd Viscount PalmerstonGCBPCFRS Nghị sĩ Tiverton (1784 – 1865) |
28 tháng 12 1852 |
6 tháng 2 1855 |
Whig | Aberdeen (Peelite – Whig) |
[5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhSir George GreyBt Nghị sĩ Morpeth (1799 – 1882) |
8 tháng 2 1855 |
26 tháng 2 1858 |
Whig | Palmerston I | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhSpencer Horatio WalpoleQC Nghị sĩ Cambridge University (1806 – 1898) |
26 tháng 2 1858 |
3 tháng 3 1859 |
Bảo thủ | Derby – Disraeli II | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhThomas Henry Sutton Sotheron-EstcourtDLJP Nghị sĩ North Wiltshire (1801 – 1876) |
3 tháng 3 1859 |
18 tháng 6 1859 |
Bảo thủ | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhSir George Cornewall LewisBt Nghị sĩ Radnor (1806 – 1863) |
18 tháng 6 1859 |
25 tháng 7 1861 |
Tự do | Palmerston II | [5] | |||
| Quý ngài rất đáng kínhSir George GreyBt Nghị sĩ Morpeth (1799 – 1882) |
25 tháng 7 1861 |
28 tháng 6 1866 |
Tự do | [5] | |||
Russell II | ||||||||
Quý ngài rất đáng kínhSpencer Horatio WalpoleQC Nghị sĩ Cambridge University (1806 – 1898) |
6 tháng 7 1866 |
17 tháng 5 1867 |
Bảo thủ | Derby – Disraeli III | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhGathorne Gathorne-Hardy Nghị sĩ Oxford University (1814 – 1906) |
17 tháng 5 1867 |
3 tháng 12 1868 |
Bảo thủ | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhHenry BruceJPDL (1815 – 1895) |
9 tháng 12 1868 |
9 tháng 8 1873 |
Tự do | Gladstone I | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhRobert Lowe Nghị sĩ London University (1811 – 1892) |
9 tháng 8 1873 |
20 tháng 2 1874 |
Tự do | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhR. A. CrossGCBFRSDL Nghị sĩ South West Lancashire (1823 – 1914) |
21 tháng 2 1874 |
23 tháng 4 1880 |
Bảo thủ | Disraeli II | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhSir William HarcourtQC Nghị sĩ Derby (1827 – 1904) |
28 tháng 4 1880 |
23 tháng 6 1885 |
Tự do | Gladstone II | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhR. A. CrossGCBFRSDL Nghị sĩ Newton (1823 – 1914) |
24 tháng 6 1885 |
1 tháng 2 1886 |
Bảo thủ | Salisbury I | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhHugh Childers Nghị sĩ Edinburgh South (1827 – 1896) |
6 tháng 2 1886 |
25 tháng 7 1886 |
Tự do | Gladstone III | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhHenry MatthewsQC Nghị sĩ Birmingham East (1826 – 1913) |
3 tháng 8 1886 |
15 tháng 8 1892 |
Bảo thủ | Salisbury II | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhH. H. AsquithQC Nghị sĩ East Fife (1852 – 1928) |
18 tháng 8 1892 |
25 tháng 6 1895 |
Tự do | Gladstone IV | [5] | |||
Rosebery | ||||||||
Quý ngài rất đáng kínhSir Matthew White RidleyBtDL Nghị sĩ Blackpool (1842 – 1904) |
29 tháng 6 1895 |
12 tháng 11 1900 |
Bảo thủ | Salisbury(III & IV) (Con. – Lib.U.) |
[5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhCharles Ritchie Nghị sĩ Croydon (1838 – 1906) |
12 tháng 11 1900 |
11 tháng 8 1902 |
Bảo thủ | [5] | ||||
Edward VII (1901 – 1910) | ||||||||
Balfour | ||||||||
Quý ngài rất đáng kínhAretas Akers-DouglasJPDL Nghị sĩ St tháng 8ine's (1851 – 1926) |
11 tháng 8 1902 |
5 tháng 12 1905 |
Bảo thủ | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhHerbert GladstoneJP Nghị sĩ Leeds West (1854 – 1930) |
11 tháng 12 1905 |
19 tháng 2 1910 |
Tự do | Campbell-Bannerman | [5] | |||
| Asquith(I–III) | |||||||
Quý ngài rất đáng kính Winston Churchill Nghị sĩ Dundee (1874 – 1965) |
19 tháng 2 1910 |
24 tháng 10 1911 |
Tự do | [5] | ||||
George V (1910 – 1936) | ||||||||
Quý ngài rất đáng kínhReginald McKenna Nghị sĩ North Monmouthshire (1863 – 1943) |
24 tháng 10 1911 |
27 tháng 5 1915 |
Tự do | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhSir John Simon Nghị sĩ Walthamstow (1873 – 1954) |
27 tháng 5 1915 |
12 tháng 1 1916 |
Tự do | Asquith Coalition (Lib. – Con. – et al.) |
[5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhHerbert Samuel Nghị sĩ Cleveland (1870 – 1963) |
12 tháng 1 1916 |
7 tháng 12 1916 |
Tự do | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhGeorge Cave1st Viscount CavePC Nghị sĩ Kingston[1782 5] (1856 – 1928) |
11 tháng 12 1916 |
14 tháng 1 1919 |
Bảo thủ | Lloyd George(I & II) | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhEdward ShorttKC Nghị sĩ Newcastle upon Tyne West (1862 – 1935) |
14 tháng 1 1919 |
23 tháng 10 1922 |
Tự do | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhWilliam BridgemanJPDL Nghị sĩ Oswestry (1864 – 1935) |
25 tháng 10 1922 |
22 tháng 1 1924 |
Bảo thủ | Law | [5] | |||
Baldwin I | ||||||||
Quý ngài rất đáng kínhArthur Henderson Nghị sĩ Burnley[1782 6] (1863 – 1935) |
23 tháng 1 1924 |
4 tháng 11 1924 |
Công Đảng | MacDonald I | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhSir William Joynson-HicksBtPC (NI)DL Nghị sĩ Twickenham (1865 – 1932) |
7 tháng 11 1924 |
5 tháng 6 1929 |
Bảo thủ | Baldwin II | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhJohn Robert Clynes Nghị sĩ Manchester Platting (1869 – 1949) |
8 tháng 6 1929 |
26 tháng 8 1931 |
Công Đảng | MacDonald II | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhHerbert SamuelGCBGBE Nghị sĩ Darwen (1870 – 1963) |
26 tháng 8 1931 |
1 tháng 10 1932 |
Tự do | National I (N.Lab. – Con. – et al.) |
[5] | |||
| National II | |||||||
Quý ngài rất đáng kínhSir John GilmourBtDSOTDJPDL Nghị sĩ Glasgow Pollok (1876 – 1940) |
1 tháng 10 1932 |
7 tháng 6 1935 |
Unionist | [5] | ||||
| Quý ngài rất đáng kínhSir John SimonGCSIGCVOOBE Nghị sĩ Spen Valley (1873 – 1954) |
7 tháng 6 1935 |
28 tháng 5 1937 |
Liberal National | National III (Con. – N.Lab. – et al.) |
[5] | ||
Edward VIII (1936) | ||||||||
| George VI (1936 – 1952) | |||||||
Quý ngài rất đáng kínhSir Samuel HoareBtGCSIGBECMGJP Nghị sĩ Chelsea (1880 – 1959) |
28 tháng 5 1937 |
3 tháng 9 1939 |
Bảo thủ | National IV | [5] | |||
| Quý ngài rất đáng kínhSir John AndersonGCBGCSIGCIEPC (Ire) Nghị sĩ Combined Scottish Universities (1882 – 1958) |
4 tháng 9 1939 |
4 tháng 10 1940 |
Independent (National) |
Chamberlain War | [5] | ||
| Churchill War (All parties) | |||||||
Quý ngài rất đáng kínhHerbert Morrison Nghị sĩ Hackney South (1888 – 1965) |
4 tháng 10 1940 |
23 tháng 5 1945 |
Công Đảng | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhSir Donald SomervellKC Nghị sĩ Crewe (1889 – 1960) |
25 tháng 5 1945 |
26 tháng 7 1945 |
Bảo thủ | Churchill Caretaker (Con. – Lib.N.) |
[5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhJames Chuter EdeJPDL Nghị sĩ South Shields (1882 – 1965) |
3 tháng 8 1945 |
26 tháng 10 1951 |
Công Đảng | Attlee(I & II) | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhSir David Maxwell FyfeGCVOQC Nghị sĩ Liverpool West Derby (1900 – 1967) |
27 tháng 10 1951 |
19 tháng 10 1954 |
Bảo thủ | Churchill III | [5] | |||
Elizabeth II (1952 – present) | ||||||||
| Quý ngài rất đáng kínhGwilym Lloyd GeorgeTD Nghị sĩ Newcastle upon Tyne North (1894 – 1967) |
19 tháng 10 1954 |
14 tháng 1 1957 |
National Liberal&Conservative | [5] | |||
Eden | ||||||||
Quý ngài rất đáng kínhRichard Austen ButlerCH Nghị sĩ Saffron Walden (1902 – 1982) |
14 tháng 1 1957 |
13 tháng 7 1962 |
Bảo thủ | Macmillan(I & II) | [5] | |||
| Quý ngài rất đáng kínhHenry Brooke Nghị sĩ Hampstead (1903 – 1984) |
14 tháng 7 1962 |
16 tháng 10 1964 |
Bảo thủ | [5] | |||
Douglas-Home | ||||||||
Quý ngài rất đáng kínhSir Frank SoskiceQC Nghị sĩ Newport (1902 – 1979) |
18 tháng 10 1964 |
23 tháng 12 1965 |
Công Đảng | Wilson(I & II) | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhRoy Jenkins Nghị sĩ Birmingham Stechford (1920 – 2003) |
23 tháng 12 1965 |
30 tháng 11 1967 |
Công Đảng | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kính James Callaghan Nghị sĩ Cardiff South East (1912 – 2005) |
30 tháng 11 1967 |
19 tháng 6 1970 |
Công Đảng | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhReginald Maudling Nghị sĩ Barnet (1917 – 1979) |
20 tháng 6 1970 |
18 tháng 7 1972 |
Bảo thủ | Heath | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhRobert Carr Nghị sĩ Carshalton (1916 – 2012) |
18 tháng 7 1972 |
4 tháng 3 1974 |
Bảo thủ | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhRoy Jenkins Nghị sĩ Birmingham Stechford (1920 – 2003) |
5 tháng 3 1974 |
10 tháng 9 1976 |
Công Đảng | Wilson(III & IV) | [5] | |||
| Callaghan | |||||||
Quý ngài rất đáng kínhMerlyn Rees Nghị sĩ Leeds South (1920 – 2006) |
10 tháng 9 1976 |
4 tháng 5 1979 |
Công Đảng | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhWilliam WhitelawCHMCDL Nghị sĩ Penrith and The Border (1918 – 1999) |
4 tháng 5 1979 |
11 tháng 6 1983 |
Bảo thủ | Thatcher I | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhLeon BrittanQC Nghị sĩ Richmond (Yorks) (1939 – 2015) |
11 tháng 6 1983 |
2 tháng 9 1985 |
Bảo thủ | Thatcher II | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhDouglas HurdCBE Nghị sĩ Witney (sinh 1930) |
2 tháng 9 1985 |
26 tháng 10 1989 |
Bảo thủ | [5] | ||||
Thatcher III | ||||||||
Quý ngài rất đáng kínhDavid WaddingtonQCDL Nghị sĩ Ribble Valley (1929 – 2017) |
26 tháng 10 1989 |
28 tháng 11 1990 |
Bảo thủ | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhKenneth Baker Nghị sĩ Mole Valley (sinh 1934) |
28 tháng 11 1990 |
10 tháng 4 1992 |
Bảo thủ | Major I | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhKenneth ClarkeQC Nghị sĩ Rushcliffe (sinh 1940) |
10 tháng 4 1992 |
27 tháng 5 1993 |
Bảo thủ | Major II | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhMichael HowardQC Nghị sĩ Folkestone and Hythe (sinh 1941) |
27 tháng 5 1993 |
2 tháng 5 1997 |
Bảo thủ | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhJack Straw Nghị sĩ Blackburn (sinh 1946) |
2 tháng 5 1997 |
8 tháng 6 2001 |
Công Đảng | Blair(I – III) | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhDavid Blunkett Nghị sĩ Sheffield Brightside (sinh 1947) |
8 tháng 6 2001 |
15 tháng 12 2004 |
Công Đảng | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhCharles Clarke Nghị sĩ Norwich South (sinh 1950) |
15 tháng 12 2004 |
5 tháng 5 2006 |
Công Đảng | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhJohn Reid Nghị sĩ Airdrie and Shotts (sinh 1947) |
5 tháng 5 2006 |
27 tháng 6 2007 |
Công Đảng | [6] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhJacqui Smith Nghị sĩ Redditch (sinh 1962) |
28 tháng 6 2007 |
5 tháng 6 2009 |
Công Đảng | Brown | [7] | |||
Quý ngài rất đáng kínhAlan Johnson Nghị sĩ Hull West and Hessle (sinh 1950) |
5 tháng 6 2009 |
11 tháng 5 2010 |
Công Đảng | [8] | ||||
Quý ngài rất đáng kính Theresa May Nghị sĩ Maidenhead (sinh 1956) |
12 tháng 5 2010 |
13 tháng 7 2016 |
Bảo thủ | Cameron–Clegg (Con. – L.D.) |
[9] | |||
Cameron II | ||||||||
Quý ngài rất đáng kínhAmber Rudd Nghị sĩ Hastings and Rye (sinh 1963) |
13 tháng 7 2016 |
29 tháng 4 2018 |
Bảo thủ | May I | [10] | |||
| May II | |||||||
Quý ngài rất đáng kínhSajid Javid Nghị sĩ Bromsgrove (sinh 1969) |
30 tháng 4 2018 |
24 tháng 7 2019 |
Bảo thủ | [11] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhPriti Patel Nghị sĩ Witham (sinh 1972) |
24 tháng 7 2019 |
nay | Bảo thủ | Johnson I | [2] | |||
Johnson II |
Ghi chú
- ^ Thân vương xứ Wales đảm nhiệm Thân vương nhiếp chính từ ngày 5 tháng 2 năm 1811.
- ^ Elevated to the Peerage of Great Britain in 1790.
- ^ Elected to a new constituency in the 1847 general election.
- ^ Lost seat in the 1868 general election and elected to a new constituency in the Renfrewshire by-election.
- ^ Elevated to the Peerage of the United Kingdom in 1918.
- ^ Elected on 28 tháng 2 năm 1924 in the Burnley by-election.
Tham khảo
- Gibson, Bryan (2008). The New Home Office: An Introduction (ấn bản 2). Waterside Press. tr. 148–149. ISBN 978-1-904380-49-8.
- ^ a b “Secretary of State for the Home Department”. gov.uk. Government of the United Kingdom. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2016.
- ^ a b “Priti Patel appointed UK interior minister: statement”. ngày 24 tháng 7 năm 2019 – qua www.reuters.com.
- ^ Bao gồm kính ngữ và khu vực bầu cử của Nghị sĩ.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v Gibson 2008.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm “Home Secretary”. Hansard. Parliament of the United Kingdom. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2009. Truy cập 12 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Clarke is fired in Cabinet purge”. BBC News. 5 tháng 5 năm 2006. Truy cập 13 tháng 9 năm 2017.
- ^ “First female boss for Home Office”. BBC News. 28 tháng 6 năm 2007. Truy cập 13 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Hutton quits in cabinet reshuffle”. BBC News. 5 tháng 6 năm 2009. Truy cập 13 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Cameron coalition: Theresa tháng 5 made home secretary”. BBC News. 12 tháng 5 năm 2010. Truy cập 13 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Theresa tháng 5 shakes up government with new-look cabinet”. BBC News. 14 tháng 7 năm 2016. Truy cập 13 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Sajid Javid announced as new Home Secretary after Amber Rudd's resignation”. Sky News. Truy cập 30 tháng 4 năm 2018.