Bailo
Bailo | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể[1] | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Bản mẫu:Aragon | ||||||
Tỉnh | Bản mẫu:Province de Huesca | ||||||
Comarca | Jacetania | ||||||
Mã bưu chính | 22760 | ||||||
Gentilé | |||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý[2] · [1] | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 164.43 km² | ||||||
Độ cao | 717 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
229 người người/km² 2007 | ||||||
Chính trị[1] | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
Pablo Lorenzo Castán Piedrafita 2007-2011 | ||||||
Trang mạng |
Bailo là một đô thị trong tỉnh Huesca, Aragon, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2004 (INE), đô thị này có dân số là 256 người.
Biến động dân số
Biến động dân số[3] | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1842 | 1857 | 1860 | 1877 | 1887 | 1897 | 1900 | 1910 | 1920 | 1930 | 1940 | 1950 | 1960 | 1970 | 1981 | 1991 | 2001 | 2007 |
396 | .. | .. | 860 | 866 | 816 | 804 | 829 | 802 | 786 | 752 | 635 | 512 | 367 | 404 | 336 | 315 | 229 |
Tham khảo
- ^ a b c Recherche de Bailo sur http://www.dphuesca.es/ site administratif de la province de Huesca
- ^ Coordonnées géographiques vérifiées à l'aide de WikiMapia et Google maps
- ^ Source:
(tiếng Tây Ban Nha) “Cifras de Población, Alteraciones de los municipios en los Censos de Población desde 1842”. http://www.ine.es, Institut national de la statistique (Espagne). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2007. Truy cập 30. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|ngày truy cập=
(trợ giúp)