Bobby Campbell (cầu thủ bóng đá Anh)
Bobby CampbellThông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Robert George Campbell |
---|
Ngày sinh |
(1937-04-23)23 tháng 4 năm 1937 |
---|
Nơi sinh |
Liverpool, Anh |
---|
Ngày mất |
6 tháng 11 năm 2015(2015-11-06) (78 tuổi) |
---|
Vị trí |
Tiền vệ cánh |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
1958–1961 |
Liverpool |
24 |
(2) |
---|
1961–1966 |
Portsmouth |
64 |
(2) |
---|
1966–1967 |
Aldershot |
5 |
(0) |
---|
Tổng cộng |
|
93 |
(4) |
---|
Sự nghiệp quản lý |
---|
Năm |
Đội |
---|
1976–1980 |
Fulham |
---|
1982–1984 |
Portsmouth |
---|
1985–1986 |
Al Qadsia Kuwait |
---|
1988–1991 |
Chelsea |
---|
1993–1994 |
Al-Arabi Kuwait |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Robert George "Bobby" Campbell (23 tháng 4 năm 1937 – 6 tháng 11 năm 2015)[1] là một cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá chuyên nghiệp Anh.
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
---|
(i) tạm quyền; (c) tạm thời; (p) cầu thủ kiêm huấn luyện viên |
|
---|
- Brettell (1898–1901)
- Blyth (1901–04)
- Bonney (1904–08)
- Brown (1911–20)
- McCartney (1920–27)
- Tinn (1927–47)
- Jackson (1947–52)
- Lever (1952–58)
- Cox (1958–61)
- G. Smith (1961–70)
- Tindall (1970–73)
- Mortimore (1973–74)
- St. John (1974–77)
- Dickinson (1977–79)
- Burrows (1979–82)
- Campbell (1982–84)
- Ball (1984–89)
- Gregory (1989–90)
- Burrows (1990–91)
- Bartonc (1991)
- J. Smith (1991–95)
- Fenwick (1995–98)
- Waldonc (1998)
- Ball (1998–99)
- McNabc (1999–00)
- Pulis (2000)
- Claridge (2000–01)
- Rix (2001–02)
- Redknapp (2002–04)
- Zajec (2004–05)
- Perrin (2005)
- Jordanc (2005)
- Redknapp (2005–08)
- Adams & Jordanc (2008)
- Adams (2008–09)
- Hart (2009)
- Groves & Woanc (2009)
- Grant (2009–10)
- Cotterill (2010–11)
- Whittingham & Grayc (2011)
- Appleton (2011–12)
- Whittingham (2012–)
(c) tạm quyền |