C (định hướng)

C là chữ thứ ba trong bảng chữ cái Latinh.

C hay c có thể là:

Khoa học máy tính

  • C, một ngôn ngữ lập trình.
  • C, ký tự dùng để biểu diễn chữ số có giá trị 12 trong các hệ đếm cơ số lớn hơn 12, ví dụ như trong hệ mã thập lục phân
  • C: hay ổ C, là tên của ổ đĩa mặc định trong hệ điều hành DOS và Windows

Toán học

Vật lý và đo lường

  • c, hằng số ký hiệu cho vận tốc ánh sáng.
  • °C, ký hiệu cho nhiệt độ Celsius.
  • c, ký hiệu của hạt quark charm
  • C, ký hiệu của coulomb, điện tích của hạt mang điện
  • c, tiền tố centi (đọc là xăng ti) – hay 1/100, trong hệ SI
  • c, ký hiệu của carat, đơn vị đo khối lượng trong ngành kim hoàn và đá quý

Hóa - Sinh

  • C, tên một loại vitamin.
  • C, ký hiệu hóa học của nguyên tố cacbon.
  • C, ký hiệu của cystein và cytosin trong hóa sinh.

Khác

  • C, ký hiệu của nốt Đô trong âm nhạc
  • C đại diện cho màu xanh lơ trong mô hình màu CMYK
  • C thường được dùng để biểu diễn sự tiêu thụ các tài nguyên trong kinh tế học
  • © là dấu hiệu bản quyền (copyright).
  • C đại diện cho cho Cuba trong hệ thống mã số xe quốc tế
  • C được đọc là Charlie trong bảng chữ cái âm học NATO, trong liên lạc vô tuyến hàng hải.
  • C là ký hiệu để chỉ UTC+3 hay MSK (tức múi giờ Moskva) trong quân sự

Xem thêm

  • C++, một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng phát triển từ C
  • C#, một ngôn ngữ lập trình phát triển bởi Microsoft