Cândido Mota
Município de Cândido Mota | |||||
"Gigante vermelho" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 26 de outubro | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1968 | ||||
Nhân xưng | cândido-motense | ||||
Prefeito(a) | Carlos Roberto Bueno (PHS) | ||||
Vị trí | |||||
![]() | |||||
Bang | ![]() | ||||
Mesorregião | Assis | ||||
Microrregião | Assis | ||||
Các đô thị giáp ranh | Assis, Platina, Palmital e Florínia | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 428 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 596,290 km² | ||||
Dân số | 30.662 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 53,9 Người/km² | ||||
Cao độ | 479 mét | ||||
Khí hậu | Cận nhiệt đới Cfb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,790 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 376.516.401,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 12.219,40 IBGE/2003 |
Cândido Mota là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º44'47" độ vĩ nam và kinh độ 50º23'13" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 479 m. Dân số năm 2004 ước tính là 31.245 người.
Thông tin nhân khẩu
Dữ liệu điều tra - 2000
Tổng dân số: 29.280
- Dân số thành thị: 26.549
- Dân số nông thôn: 2.731
- Nam giới: 14.641
- Nữ giới: 14.639
Mật độ dân số (người/km²): 49,12
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 12,40
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 73,19
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,10
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,77%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,790
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,701
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,803
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,867
(Nguồn: IPEADATA)
Các đô thị giáp ranh
Sông ngòi
- Sông Paranapanema
- Sông Pari-Veado
- Ribeirão Macuco
- Ribeirão Queixada
Các xa lộ
- SP-266
- SP-270
Tham khảo
- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 de agosto de 2008. Truy cập 5 de setembro de 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|ngày truy cập=
và|ngày=
(trợ giúp)