Cúp Algarve 2008
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Bồ Đào Nha |
Thời gian | 5 – 12 tháng 3 |
Số đội | 12 (từ 3 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 9 (tại 9 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 66 (2,75 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Cúp Algarve 2008 (tiếng Anh: Algarve Cup 2008), giải bóng đá giao hữu thường niên diễn ra tại Algarve, Bồ Đào Nha từ 5 đến 12 tháng 3 năm 2008. Hoa Kỳ là đội tuyển vô địch của giải.
Thể thức
Tại vòng bảng, 12 đội được chia làm ba bảng. Bảng A và B gồm các đội cạnh tranh chức vô địch. Vòng phân hạng gồm năm trận đấu: trận tranh hạng nhất giữa các đội đầu bảng, tranh hạng ba giữa các đội nhì bảng, tranh hạng năm giữa các đội thứ ba; đội nhất bảng C gặp đội cuối bảng có thành tích tốt hơn trong hai bảng A và B để tranh hạng bảy; đội nhì bảng C gặp đội cuối bảng còn lại để tranh hạng 9, các đội thứ ba và tư bảng C đá trận tranh hạng 11.
Vòng bảng
Bảng A
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | +3 |
![]() |
6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 1 | +4 |
![]() |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 |
![]() |
0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 7 | −6 |
Thụy Điển ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Smisek ![]() Prinz ![]() |
Estádio Municipal, Vila Real de Santo António
Bảng B
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 0 | +10 |
![]() |
6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 7 | 0 |
![]() |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | −2 |
![]() |
0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 9 | −8 |
Na Uy ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Thorsnes ![]() Storløkken ![]() Stangeland Horpestad ![]() Kaurin ![]() |
Panico ![]() Gabbiadini ![]() |
Sân vận động Restinga, Alvor
Na Uy ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
? ![]() Storløkken ![]() Wiik ![]() |
Guo Yue ![]() |
Estádio Municipal, Albufeira
Trung Quốc ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Conti ![]() Panico ![]() |
Estádio Municipal, Loulé
Bảng C
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 1 | +8 |
![]() |
6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 |
![]() |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | −4 |
![]() |
0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | −5 |
Iceland ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Stefánsdóttir ![]() Viðarsdóttir ![]() |
Estádio Municipal, Lagos
Bồ Đào Nha ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Fernandes ![]() Vieira ![]() |
Bồ Đào Nha ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Couto ![]() Fernandes ![]() Vieira ![]() |
Bochra ![]() |
Cộng hòa Ireland ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Grant ![]() |
Arnardóttir ![]() Viðarsdóttir ![]() ![]() Gunnarsdóttir ![]() |
Estádio Municipal, Lagos
Bồ Đào Nha ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Viðarsdóttir ![]() ![]() Jónsdóttir ![]() |
Estádio Municipal, Vila Real de Santo António
Ba Lan ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Grant ![]() |
Estádio Municipal, Lagos
Vòng phân hạng
Tranh hạng 11
Cộng hòa Ireland ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
O'Brien ![]() O'Gorman ![]() |
Stobba ![]() Winczo ![]() |
Arsenio Catuna, Guia
Tranh hạng 9
Trung Quốc ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Tất Nghiên ![]() |
Fernandes ![]() |
|
Loạt sút luân lưu | ||
Lý Cát ![]() Từ Viện ![]() Vương Khôn ![]() Ying ![]() Tất Nghiên ![]() Tống Hiểu Lệ ![]() |
5 – 4 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
CD Montechoro, Albufeira
Tranh hạng bảy
Phần Lan ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Viðarsdóttir ![]() Hönnudóttir ![]() Gunnarsdóttir ![]() |
Estádio Municipal, Loulé
Tranh hạng năm
Tranh hạng ba
Đức ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Wiik ![]() Knutsen ![]() |
Estádio Municipal, Vila Real de Santo António
Chung kết
Đan Mạch ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Sørensen ![]() |
Báo cáo | Kai ![]() Wambach ![]() |
Estádio Municipal, Vila Real de Santo António
Trọng tài: Schett (Áo)
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Algarve Cup trên WomensSoccerUnited.com Lưu trữ 2014-01-22 tại Wayback Machine
- Algarve Cup 2008 trên RSSSF.com