Cúp cờ vua thế giới 2009
Cúp cờ vua thế giới 2009 là một giải đấu cờ vua theo thể thức loại trực tiếp gồm 128 kì thủ tham dự, được tổ chức từ ngày 20 tháng 11 đến 15 tháng 12 năm 2009 tại Khanty-Mansiysk, Nga.[1] Kì thủ đoạt cúp (vô địch giải) sẽ có một suất tham dự vòng lựa chọn ứng cử viên của Giải vô địch cờ vua thế giới 2011. Boris Gelfand giành chức vô địch sau khi thắng Ruslan Ponomariov bằng 12 ván cờ ở chung kết.
Thể thức
Mỗi trận đấu gồm 2 ván đấu (ngoại trừ chung kết là 4 ván). Các kì thủ có 90 phút cho 40 nước đi đầu tiên, tiếp theo là 30 phút cho phần còn lại của ván đấu, cộng thêm một khoảng thời gian là 30 giây cho mỗi nước đi kể từ nước thứ nhất. Mỗi ván đầu được tiến hành trong 1 ngày. Nếu trận đấu hoà sau 2 ván đấu thì hai đấu thủ phân thắng thua bằng các ván cờ nhanh và cờ chớp vào ngày thứ ba, với thể thức:[2]
- 4 ván cờ nhanh (25 phút cộng với 10 giây cho mỗi nước đi) [3]
- Nếu tỉ số vẫn hoà sau khi đấu cờ nhanh, tối đa có 10 ván (5 cặp) cờ chớp với 5 phút cộng 3 giây mỗi nước đi. Nếu một kì thủ thắng một cặp (1 ván đi trước 1 ván đi sau) thì trận đấu sẽ kết thúc. Đây là thay đổi so với các giải trước, thời gian thi đấu kéo dài hơn. Ví dụ ở Cúp cờ vua thế giới 2007 chỉ có 1 cặp đấu cờ chớp trước khi vào ván quyết định.
- Nếu bất phân thắng bại sau 10 ván cờ chớp, một trận đấu quyết định được tiến hành (trắng buộc phải thắng, đen chỉ cần thủ hoà). Trắng có 5 phút, đen 4 phút, cả hai kì thủ đều có 3 giây cộng thêm mỗi nước đi tính từ nước 61 [4]
Kì thủ tham dự
128 kì thủ giành quyền tham dự theo những tiêu chuẩn sau:
- Lọt vào bán kết Cúp cờ vua thế giới 2007 (3 kì thủ – ký hiệu: SF)
- Vô địch cờ vua nữ thế giới (1 – WWC)
- Vô địch cờ vua thanh niên thế giới 2007 và 2008 (2 – J07 và J08)
- Hệ số Elo cao tính theo trung bình của 2 bảng xếp hạng tháng 7 năm 2008 và tháng 1 năm 2009 (22 – R)
- Thứ hạng cao tại Giải vô địch cờ vua cá nhân châu Âu 2008 và 2009 (46 – E08 và E09)
- Thứ hạng cao tại Giải vô địch cờ vua châu Mỹ 2008 và 2009 (7 – AM08 và AM09)
- Thứ hạng cao tại Giải vô địch cờ vua châu Á 2009 (10 – AS)
- Thứ hạng cao tại Giải vô địch cờ vua châu Phi 2009 (6 – AF)
- Thứ hạng cao tại các giải đấu khu vực (21): Mỹ (5 – Z2.1), Canada (1 - Z2.2), Caribe và bắc của Nam Mỹ (2 – Z2.3), Brasil (1 – Z2.4), phần còn lại Nam Mỹ (2 – Z2.5), Tây Á (1 – Z3.1), Ấn Độ (1 – Z3.2), Đông Nam Á (2 – Z3.3), Trung Á (2 – Z3.4), Trung Quốc (2 – Z3.5), châu Đại Dương (1 – Z3.6)
- Đề cử của chủ tịch FIDE (6 - PN)
- Đề cử của ban tổ chức (4 - ON)
Dưới đây là danh sách các kì thủ:[5]
Các kì thủ tham dự đều là đại kiện tướng trừ các trường hợp là kiện tướng có chú thích [KT] ở cạnh tên. Sự phân cặp ở vòng 1 dựa trên Elo mới nhất, công bố ngày 2 tháng 11, ngay sau khi có bảng xếp hạng các kì thủ tháng 11 năm 2009. Các kì thủ hàng đầu từ chối tham dự gồm có: Anand, Carlsen, Topalov, Aronian, Kramnik, Leko, Adams, Nakamura và Nghê Hoa. Trong số đó thì Anand, Topalov và Aronian đã có suất tham dự vòng tuyển ứng cử viên hoặc ngôi đương kim vô địch thế giới; Carlsen, Kramnik, Nakamura, Adams và Nghê đã nhận lời tham dự giải cờ vua ở London từ 7 đến 15 tháng 12 năm 2009.[7]
Lịch thi đấu
Vòng | Cờ tiêu chuẩn | Cờ nhanh |
---|---|---|
1 | 21–22 tháng 11 | 23 tháng 11 |
2 | 24–25 tháng 11 | 26 tháng 11 |
3 | 27–28 tháng 11 | 29 tháng 11 |
4 | 30 tháng 11-1 tháng 12 | 2 tháng 12 |
5 | 3–4 tháng 12 | 5 tháng 12 |
6 | 6–7 tháng 12 | 8 tháng 12 |
7 | 10–13 tháng 12 | 14 tháng 12 |
Kết quả thi đấu từ tứ kết
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Boris Gelfand | 3½ | ||||||||||||
9 | Dmitry Jakovenko | 1½ | ||||||||||||
1 | Boris Gelfand | 2 | ||||||||||||
12 | Sergey Karjakin | 0 | ||||||||||||
13 | Shakhriyar Mamedyarov | ½ | ||||||||||||
12 | Sergey Karjakin | 1½ | ||||||||||||
1 | Boris Gelfand | 7 | ||||||||||||
7 | Ruslan Ponomariov | 5 | ||||||||||||
2 | Vugar Gashimov | 1½ | ||||||||||||
7 | Ruslan Ponomariov | 3½ | ||||||||||||
7 | Ruslan Ponomariov | 4 | ||||||||||||
22 | Vladimir Malakhov | 2 | ||||||||||||
3 | Peter Svidler | ½ | ||||||||||||
22 | Vladimir Malakhov | 1½ |
- Chung kết, 10–14 tháng 12
Hạt giống | Tên | Điểm Elo | 1 | 2 | 3 | 4 | R1 | R2 | R3 | R4 | B1 | B2 | B3 | B4 | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Boris Gelfand | 2758 | ½ | ½ | ½ | ½ | ½ | 1 | ½ | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 7 |
7 | Ruslan Ponomariov | 2739 | ½ | ½ | ½ | ½ | ½ | 0 | ½ | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 5 |
Chú thích: Rx: Ván cờ nhanh thứ x; By: Ván cờ chớp thứ y
Kết quả thi đấu vòng 1 đến vòng 4
Nhánh 1
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||
1 | Boris Gelfand | 1½ | |||||||||||||||||
128 | Andrei Obodchuk | ½ | |||||||||||||||||
1 | Boris Gelfand | 1½ | |||||||||||||||||
64 | Farrukh Amonatov | ½ | |||||||||||||||||
64 | Farrukh Amonatov | 1½ | |||||||||||||||||
65 | Sergey Volkov | ½ | |||||||||||||||||
1 | Boris Gelfand | 3½ | |||||||||||||||||
32 | Judit Polgar | 1½ | |||||||||||||||||
32 | Judit Polgar | b/c | |||||||||||||||||
97 | Duško Pavasovič | ||||||||||||||||||
32 | Judit Polgar | 4½ | |||||||||||||||||
33 | Liviu-Dieter Nisipeanu | 3½ | |||||||||||||||||
33 | Liviu-Dieter Nisipeanu | 1½ | |||||||||||||||||
96 | Constantin Lupulescu | ½ | |||||||||||||||||
1 | Boris Gelfand | 4½ | |||||||||||||||||
17 | Maxime Vachier-Lagrave | 3½ | |||||||||||||||||
16 | Sergei Movsesian | ½ | |||||||||||||||||
113 | Dư Ương Y | 1½ | |||||||||||||||||
113 | Dư Ương Y | 1½ | |||||||||||||||||
80 | Mateusz Bartel | ½ | |||||||||||||||||
49 | Boris Grachev | 3 | |||||||||||||||||
80 | Mateusz Bartel | 5 | |||||||||||||||||
113 | Dư Ương Y | ½ | |||||||||||||||||
17 | Maxime Vachier-Lagrave | 1½ | |||||||||||||||||
17 | Maxime Vachier-Lagrave | 1½ | |||||||||||||||||
112 | Dư Thiểu Đằng | ½ | |||||||||||||||||
17 | Maxime Vachier-Lagrave | 3½ | |||||||||||||||||
48 | Georg Meier | 2½ | |||||||||||||||||
48 | Georg Meier | 1½ | |||||||||||||||||
81 | Tigran L. Petrosian | ½ |
Nhánh 2
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||
8 | Alexander Grischuk | 1½ | |||||||||||||||||
121 | Sriram Jha | ½ | |||||||||||||||||
8 | Alexander Grischuk | 1½ | |||||||||||||||||
57 | Vladislav Tkachiev | ½ | |||||||||||||||||
57 | Vladislav Tkachiev | 3½ | |||||||||||||||||
72 | Lê Quang Liêm | 1½ | |||||||||||||||||
8 | Alexander Grischuk | 5 | |||||||||||||||||
25 | Baadur Jobava | 3 | |||||||||||||||||
25 | Baadur Jobava | 1½ | |||||||||||||||||
104 | Ray Robson | ½ | |||||||||||||||||
25 | Baadur Jobava | 1½ | |||||||||||||||||
89 | Eduardo Iturrizaga | ½ | |||||||||||||||||
40 | Sergei Tiviakov | 2½ | |||||||||||||||||
89 | Eduardo Iturrizaga | 3½ | |||||||||||||||||
8 | Alexander Grischuk | 3 | |||||||||||||||||
9 | Dmitry Jakovenko | 5 | |||||||||||||||||
9 | Dmitry Jakovenko | 1½ | |||||||||||||||||
120 | Aimen Rizouk | ½ | |||||||||||||||||
9 | Dmitry Jakovenko | 2 | |||||||||||||||||
73 | Chanda Sandipan | 0 | |||||||||||||||||
56 | Mikhail Kobalia | ½ | |||||||||||||||||
73 | Chanda Sandipan | 1½ | |||||||||||||||||
9 | Dmitry Jakovenko | 4 | |||||||||||||||||
41 | Alexander Areshchenko | 2 | |||||||||||||||||
24 | Sergei Rublevsky | 1½ | |||||||||||||||||
105 | Iván Morovic | ½ | |||||||||||||||||
24 | Sergei Rublevsky | 2½ | |||||||||||||||||
41 | Alexander Areshchenko | 3½ | |||||||||||||||||
41 | Alexander Areshchenko | 1½ | |||||||||||||||||
88 | Fidel Corrales Jimenez | ½ |
Nhánh 3
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||
4 | Alexander Morozevich | 2 | |||||||||||||||||
125 | Khaled Abdel Razik | 0 | |||||||||||||||||
4 | Alexander Morozevich | 0 | |||||||||||||||||
61 | Viktor Láznička | 2 | |||||||||||||||||
61 | Viktor Láznička | 1½ | |||||||||||||||||
68 | Ioannis Papaioannou | ½ | |||||||||||||||||
61 | Viktor Láznička | 3½ | |||||||||||||||||
29 | Viktor Bologan | 1½ | |||||||||||||||||
29 | Viktor Bologan | 1½ | |||||||||||||||||
100 | Ahmed Adly | ½ | |||||||||||||||||
29 | Viktor Bologan | 4 | |||||||||||||||||
36 | Ivan Cheparinov | 2 | |||||||||||||||||
36 | Ivan Cheparinov | 3½ | |||||||||||||||||
93 | Yuriy Kryvoruchko | 2½ | |||||||||||||||||
61 | Viktor Láznička | ½ | |||||||||||||||||
13 | Shakhriyar Mamedyarov | 1½ | |||||||||||||||||
13 | Shakhriyar Mamedyarov | 2 | |||||||||||||||||
116 | Alexandra Kosteniuk | 0 | |||||||||||||||||
13 | Shakhriyar Mamedyarov | 2 | |||||||||||||||||
52 | Vadim Milov | 0 | |||||||||||||||||
52 | Vadim Milov | 3½ | |||||||||||||||||
77 | Parimarjan Negi | 1½ | |||||||||||||||||
13 | Shakhriyar Mamedyarov | 1½ | |||||||||||||||||
20 | Vương Hạo | ½ | |||||||||||||||||
20 | Wang Hao | 2 | |||||||||||||||||
109 | Joshua Friedel | 0 | |||||||||||||||||
20 | Vương Hạo | 2 | |||||||||||||||||
45 | Surya Shekhar Ganguly | 0 | |||||||||||||||||
45 | Surya Shekhar Ganguly | 2 | |||||||||||||||||
84 | Anton Filippov | 0 |
Nhánh 4
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||
5 | Teimour Radjabov | 2 | |||||||||||||||||
124 | Mohamed Ezat | 0 | |||||||||||||||||
5 | Teimour Radjabov | ½ | |||||||||||||||||
69 | Konstantin Sakaev | 1½ | |||||||||||||||||
60 | Julio Granda | ½ | |||||||||||||||||
69 | Konstantin Sakaev | 1½ | |||||||||||||||||
69 | Konstantin Sakaev | ½ | |||||||||||||||||
28 | Nikita Vitiugov | 1½ | |||||||||||||||||
28 | Nikita Vitiugov | 1½ | |||||||||||||||||
101 | Abhijeet Gupta | ½ | |||||||||||||||||
28 | Nikita Vitiugov | 4½ | |||||||||||||||||
92 | Gilberto Milos | 3½ | |||||||||||||||||
37 | Zahar Efimenko | ½ | |||||||||||||||||
92 | Gilberto Milos | 1½ | |||||||||||||||||
28 | Nikita Vitiugov | ½ | |||||||||||||||||
12 | Sergey Karjakin | 1½ | |||||||||||||||||
12 | Sergey Karjakin | 1½ | |||||||||||||||||
117 | Andrés Rodríguez | ½ | |||||||||||||||||
12 | Sergey Karjakin | 3½ | |||||||||||||||||
53 | Artyom Timofeev | 2½ | |||||||||||||||||
53 | Artyom Timofeev | 3½ | |||||||||||||||||
76 | Rafael Leitão | 2½ | |||||||||||||||||
12 | Sergey Karjakin | 4 | |||||||||||||||||
21 | David Navara | 1 | |||||||||||||||||
21 | David Navara | 4 | |||||||||||||||||
108 | Darwin Laylo | 2 | |||||||||||||||||
21 | David Navara | 3½ | |||||||||||||||||
85 | Alexander Shabalov | 2½ | |||||||||||||||||
44 | Vladimir Baklan | 3½ | |||||||||||||||||
85 | Alexander Shabalov | 4½ |
Nhánh 5
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||
2 | Vugar Gashimov | 2 | |||||||||||||||||
127 | Walaa Sarwat | 0 | |||||||||||||||||
2 | Vugar Gashimov | 1½ | |||||||||||||||||
66 | Chu Kiện Siêu | ½ | |||||||||||||||||
63 | Rauf Mamedov | ½ | |||||||||||||||||
66 | Chu Kiện Siêu | 1½ | |||||||||||||||||
2 | Vugar Gashimov | 3½ | |||||||||||||||||
95 | Lý Siêu | 1½ | |||||||||||||||||
31 | Bốc Tường Chí | ½ | |||||||||||||||||
98 | Yannick Pelletier | 1½ | |||||||||||||||||
98 | Yannick Pelletier | 3½ | |||||||||||||||||
95 | Lý Siêu | 4½ | |||||||||||||||||
34 | Gabriel Sargissian | 3 | |||||||||||||||||
95 | Lý Siêu | 5 | |||||||||||||||||
2 | Vugar Gashimov | 3½ | |||||||||||||||||
50 | Fabiano Caruana | 1½ | |||||||||||||||||
15 | Leinier Domínguez | 3½ | |||||||||||||||||
114 | David Smerdon | 2½ | |||||||||||||||||
15 | Leinier Domínguez | 2 | |||||||||||||||||
50 | Fabiano Caruana | 4 | |||||||||||||||||
50 | Fabiano Caruana | 1½ | |||||||||||||||||
79 | Lázaro Bruzón | ½ | |||||||||||||||||
50 | Fabiano Caruana | 3½ | |||||||||||||||||
18 | Evgeny Alekseev | 2½ | |||||||||||||||||
18 | Evgeny Alekseev | 1½ | |||||||||||||||||
111 | Aleksei Pridorozhni | ½ | |||||||||||||||||
18 | Evgeny Alekseev | 3½ | |||||||||||||||||
47 | Laurent Fressinet | 1½ | |||||||||||||||||
47 | Laurent Fressinet | 2 | |||||||||||||||||
82 | Sanan Sjugirov | 0 |
Nhánh 6
Vòng 1 | Tứ kết | Third round | Fourth round | ||||||||||||||||
7 | Ruslan Ponomariov | 1½ | |||||||||||||||||
122 | Essam El Gindy | ½ | |||||||||||||||||
7 | Ruslan Ponomariov | 4 | |||||||||||||||||
71 | Varuzhan Akobian | 2 | |||||||||||||||||
58 | Pavel Tregubov | 7 | |||||||||||||||||
71 | Varuzhan Akobian | 9 | |||||||||||||||||
7 | Ruslan Ponomariov | 1½ | |||||||||||||||||
26 | Alexander Motylev | ½ | |||||||||||||||||
26 | Alexander Motylev | 1½ | |||||||||||||||||
103 | Robert Hess | ½ | |||||||||||||||||
26 | Alexander Motylev | 1½ | |||||||||||||||||
39 | Evgeniy Najer | ½ | |||||||||||||||||
39 | Evgeniy Najer | 1½ | |||||||||||||||||
90 | Ehsan Ghaem Maghami | ½ | |||||||||||||||||
7 | Ruslan Ponomariov | 3½ | |||||||||||||||||
23 | Étienne Bacrot | 2½ | |||||||||||||||||
10 | Vương Nguyệt | 2 | |||||||||||||||||
119 | Nikolai Kabanov | 0 | |||||||||||||||||
10 | Vương Nguyệt | 2 | |||||||||||||||||
55 | Boris Savchenko | 0 | |||||||||||||||||
55 | Boris Savchenko | 4½ | |||||||||||||||||
74 | Yury Shulman | 3½ | |||||||||||||||||
10 | Vương Nguyệt | 1½ | |||||||||||||||||
23 | Étienne Bacrot | 3½ | |||||||||||||||||
23 | Étienne Bacrot | 3½ | |||||||||||||||||
106 | Friso Nijboer | 1½ | |||||||||||||||||
23 | Étienne Bacrot | 2 | |||||||||||||||||
42 | Krishnan Sasikiran | 0 | |||||||||||||||||
42 | Krishnan Sasikiran | 3½ | |||||||||||||||||
87 | Erwin l'Ami | 1½ |
Nhánh 7
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||
3 | Peter Svidler | 2 | |||||||||||||||||
126 | Jean Hébert | 0 | |||||||||||||||||
3 | Peter Svidler | 3½ | |||||||||||||||||
67 | Tomi Nyback | 1½ | |||||||||||||||||
62 | Dmitry Andreikin | 3½ | |||||||||||||||||
67 | Tomi Nyback | 4½ | |||||||||||||||||
3 | Peter Svidler | 5 | |||||||||||||||||
30 | Arkadij Naiditsch | 3 | |||||||||||||||||
30 | Arkadij Naiditsch | 3½ | |||||||||||||||||
99 | Hầu Dật Phàn | 2½ | |||||||||||||||||
30 | Arkadij Naiditsch | 1½ | |||||||||||||||||
35 | Alexander Onischuk | ½ | |||||||||||||||||
35 | Alexander Onischuk | 1½ | |||||||||||||||||
94 | Diego Flores | ½ | |||||||||||||||||
3 | Peter Svidler | 1½ | |||||||||||||||||
14 | Alexei Shirov | ½ | |||||||||||||||||
14 | Alexei Shirov | 1½ | |||||||||||||||||
115 | Abhijit Kunte | ½ | |||||||||||||||||
14 | Alexei Shirov | 4 | |||||||||||||||||
78 | Sergey Fedorchuk | 1 | |||||||||||||||||
51 | Ivan Sokolov | 0 | |||||||||||||||||
78 | Sergey Fedorchuk | 2 | |||||||||||||||||
14 | Alexei Shirov | 1½ | |||||||||||||||||
19 | Evgeny Tomashevsky | ½ | |||||||||||||||||
19 | Evgeny Tomashevsky | 1½ | |||||||||||||||||
110 | Alexander Ivanov | ½ | |||||||||||||||||
19 | Evgeny Tomashevsky | 3½ | |||||||||||||||||
83 | Alexander Khalifman | 2½ | |||||||||||||||||
46 | Alexandr Fier | 2½ | |||||||||||||||||
83 | Alexander Khalifman | 3½ |
Nhánh 8
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||
6 | Vassily Ivanchuk | 2 | |||||||||||||||||
123 | Alexei Bezgodov | 0 | |||||||||||||||||
6 | Vassily Ivanchuk | ½ | |||||||||||||||||
59 | Wesley So | 1½ | |||||||||||||||||
59 | Wesley So | 4 | |||||||||||||||||
70 | Gadir Guseinov | 1 | |||||||||||||||||
59 | Wesley So | 1½ | |||||||||||||||||
27 | Gata Kamsky | ½ | |||||||||||||||||
27 | Gata Kamsky | 1½ | |||||||||||||||||
102 | Rogelio Antonio, Jr. | ½ | |||||||||||||||||
27 | Gata Kamsky | 1½ | |||||||||||||||||
91 | Chu Duy Kỳ | ½ | |||||||||||||||||
38 | Emil Sutovsky | 1½ | |||||||||||||||||
91 | Chu Duy Kỳ | 3½ | |||||||||||||||||
59 | Wesley So | 1 | |||||||||||||||||
22 | Vladimir Malakhov | 4 | |||||||||||||||||
11 | Pavel Eljanov | 1½ | |||||||||||||||||
118 | Mohamad Al Sayed | ½ | |||||||||||||||||
11 | Pavel Eljanov | 3½ | |||||||||||||||||
54 | Ernesto Inarkiev | 2½ | |||||||||||||||||
54 | Ernesto Inarkiev | 3½ | |||||||||||||||||
75 | Jan Gustafsson | 1½ | |||||||||||||||||
11 | Pavel Eljanov | 1 | |||||||||||||||||
22 | Vladimir Malakhov | 4 | |||||||||||||||||
22 | Vladimir Malakhov | 2 | |||||||||||||||||
107 | Bassem Amin | 0 | |||||||||||||||||
22 | Vladimir Malakhov | 3½ | |||||||||||||||||
43 | Ilia Smirin | 1½ | |||||||||||||||||
43 | Ilia Smirin | 1½ | |||||||||||||||||
86 | Jaan Ehlvest | ½ |
Liên kết ngoài
- Trang chủ của giải đấu
Chú thích
- KT. ^ Kiện tướng quốc tế
- ^ “General information on the World Chess Cup 2009”. (Các thông tin chung về Cúp cờ vua thế giới 2009) (tiếng Anh)
- ^ “Regulations for the World Chess Cup 2009”. (Luật cho Cúp cờ vua thế giới 2009) (tiếng Anh)
- ^ 25 phút cộng với 10 giây cho mỗi nước đi có nghĩa là nếu hết 25 phút mà kì thủ đi được 40 nước thì anh ta sẽ có thêm 40 x 10 = 400 giây = 6 phút 40 giây nữa cho trận đấu. Cứ mỗi nước đi tiếp theo sau phút 25 sẽ được cộng tích luỹ (10 giây - thời gian đi nước đó) vào thời gian chung.
- ^ Thể thức này khác với thể thức ở các ván cờ nhanh bên trên ở đặc điểm nếu hết thời gian quy định (5 hoặc 4 phút) mà kì thủ chưa đi hết 60 nước thì sẽ bị xử thua.
- ^ “World Cup 2009: Participant's Information”. (Thông tin kì thủ tham dự Cúp cờ vua thế giới 2009) (tiếng Anh)
- ^ Theo blog của Susan Polgar thì Pavasovič bỏ cuộc vì bị ốm
- ^ “London Chess Classic: Players”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2009. (Các kì thủ tham dự giải cờ vua London) (tiếng Anh)