Cầu lông tại Thế vận hội
Cầu lông tại Thế vận hội | |
---|---|
Cơ quan chủ quản | BWF |
Sự kiện | 5 (nam: 2; nữ: 2; hỗn hợp: 1) |
Các năm xuất hiện | |
| |
|
Cầu lông bắt đầu được đưa vào chương trình Olympic từ năm 1992 và đã trải qua 6 kì Đại hội. 63 quốc gia từng tham dự và 19 từng tham dự cả 6 kì.
Lịch sử
Thế vận hội Mùa hè 1972 tại Munich chứng kiến lần đầu tiên cầu lông nằm trong Đại hội, với tư cách là môn thể thao biểu diễn. Trong kì Đại hội 1992, cầu lông được đưa vào thi đấu chính thức với 4 nội dung, đánh đơn và đôi cho cả nam và nữ; 4 huy chương trong đó có 2 huy chương Đồng được trao cho mỗi nội dung. Nội dung đôi nam nữ được đưa vào Olympic năm 1996, và 2 vận động viên thua ở Bán kết phải cạnh tranh cho tấm huy chương Đồng. Thể thức này được duy trì cho đến nay.
Các nước tham dự
Dưới đây là danh sách các nước với số vận động viên tham dự môn Cầu lông tại từng kì Thế vận hội
Quốc gia | 1992 | 1996 | 2000 | 2004 | 2008 | 2012 | 2016 | Năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Algérie | 1 | 1 | ||||||
Úc | 2 | 8 | 7 | 6 | 6 | 5 | 5 | 6 |
Áo | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | |||
Belarus | 2 | 1 | 1 | 3 | ||||
Brasil | 2 | 2 | ||||||
Bỉ | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 | |||
Brunei | 1 | 1 | ||||||
Bulgaria | 7 | 3 | 4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 6 |
Canada | 6 | 7 | 6 | 7 | 4 | 4 | 2 | 6 |
Trung Quốc | 13 | 20 | 17 | 19 | 19 | 17 | 14 | 6 |
Đài Bắc Trung Hoa | 6 | 5 | 5 | 4 | 8 | 4 | 5 | |
Cuba | 1 | 1 | ||||||
Cộng hòa Séc | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||
Tiệp Khắc | 2 | 1 | ||||||
Đan Mạch | 12 | 16 | 18 | 12 | 10 | 9 | 8 | 6 |
Ai Cập | 1 | 1 | 2 | |||||
Estonia | 2 | 1 | 2 | 2 | ||||
Phần Lan | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 | 1 | 6 |
Pháp | 4 | 2 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 6 |
Đức | 4 | 6 | 6 | 6 | 5 | 6 | 7 | 6 |
Anh Quốc | 12 | 11 | 12 | 11 | 6 | 4 | 8 | 6 |
Hy Lạp | 2 | 1 | ||||||
Guatemala | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | ||
Hồng Kông | 5 | 3 | 4 | 5 | 3 | 4 | 7 | 6 |
Hungary | 3 | 1 | 1 | 2 | ||||
Iceland | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | |||
Ấn Độ | 3 | 2 | 2 | 3 | 2 | 5 | 7 | 6 |
Indonesia | 13 | 20 | 19 | 14 | 11 | 9 | 10 | 6 |
Iran | 1 | 1 | ||||||
Ireland | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | |||
Israel | 1 | 1 | 1 | |||||
Ý | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||
Jamaica | 1 | 1 | ||||||
Nhật Bản | 11 | 7 | 9 | 11 | 10 | 11 | 9 | 6 |
Litva | 2 | 1 | 2 | |||||
Malaysia | 6 | 7 | 6 | 9 | 9 | 6 | 8 | 6 |
Maldives | 1 | 1 | ||||||
Mauritius | 3 | 4 | 5 | 1 | 1 | 4 | ||
México | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||
Hà Lan | 3 | 5 | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | |
New Zealand | 4 | 2 | 2 | 3 | 4 | |||
Nigeria | 2 | 1 | 2 | |||||
Na Uy | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||
Peru | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | |||
Philippines | 1 | 1 | ||||||
Ba Lan | 6 | 1 | 3 | 3 | 5 | 6 | 5 | 6 |
Bồ Đào Nha | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 5 | |
România | 1 | 1 | ||||||
Nga | 5 | 3 | 2 | 2 | 6 | 4 | 5 | |
Seychelles | 2 | 1 | ||||||
Singapore | 3 | 1 | 3 | 5 | 4 | 2 | 5 | |
Slovakia | 1 | 1 | 2 | |||||
Slovenia | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||
Nam Phi | 2 | 6 | 5 | 4 | 1 | 4 | ||
Hàn Quốc | 12 | 17 | 12 | 15 | 13 | 12 | 14 | 6 |
Tây Ban Nha | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 4 | ||
Sri Lanka | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | |||
Suriname | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||
Thụy Điển | 8 | 10 | 6 | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 |
Thụy Sĩ | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 4 | ||
Thái Lan | 8 | 7 | 6 | 8 | 4 | 6 | 7 | 6 |
Trinidad và Tobago | 1 | 1 | ||||||
Thổ Nhĩ Kỳ | 1 | 1 | 1 | |||||
Uganda | 1 | 1 | 2 | |||||
Ukraina | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 4 | ||
Đoàn thể thao hợp nhất | 2 | 1 | ||||||
Hoa Kỳ | 6 | 3 | 1 | 2 | 5 | 3 | 7 | 6 |
Việt Nam | 2 | 1 | 2 | 2 | ||||
Zambia | 1 | 1 | ||||||
Nations | 36 | 37 | 28 | 32 | 50 | 51 | 46 | 69 |
Year | 1992 | 1996 | 2000 | 2004 | 2008 | 2012 | 2016 | 7 |
Bảng huy chương
1 | Trung Quốc (CHN) | 18 | 8 | 15 | 41 |
2 | Indonesia (INA) | 7 | 6 | 6 | 19 |
3 | Hàn Quốc (KOR) | 6 | 7 | 6 | 19 |
4 | Đan Mạch (DEN) | 1 | 3 | 4 | 8 |
5 | Nhật Bản (JPN) | 1 | 1 | 1 | 3 |
6 | Tây Ban Nha (ESP) | 1 | 0 | 0 | 1 |
7 | Malaysia (MAS) | 0 | 6 | 2 | 8 |
8 | Anh Quốc (GBR) | 0 | 1 | 2 | 3 |
9 | Ấn Độ (IND) | 0 | 1 | 1 | 2 |
10 | Hà Lan (NED) | 0 | 1 | 0 | 1 |
11 | Nga (RUS) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Total | 34 | 34 | 38 | 106 |
---|
Bảng huy chương theo Nội dung
Đơn nam
1 | Trung Quốc (CHN) | 4 | 1 | 3 | 8 |
2 | Indonesia (INA) | 2 | 2 | 2 | 6 |
3 | Đan Mạch (DEN) | 1 | 0 | 2 | 3 |
4 | Malaysia (MAS) | 0 | 3 | 1 | 4 |
5 | Hàn Quốc (KOR) | 0 | 1 | 0 | 1 |
Total | 7 | 7 | 8 | 22 |
---|
Đơn nữ
1 | Trung Quốc (CHN) | 4 | 2 | 4 | 10 |
2 | Indonesia (INA) | 1 | 1 | 2 | 4 |
3 | Hàn Quốc (KOR) | 1 | 1 | 0 | 2 |
4 | Tây Ban Nha (ESP) | 1 | 0 | 0 | 1 |
5 | Ấn Độ (IND) | 0 | 1 | 1 | 2 |
6 | Đan Mạch (DEN) | 0 | 1 | 0 | 1 |
Hà Lan (NED) | 0 | 1 | 0 | 1 | |
8 | Nhật Bản (JPN) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Total | 7 | 7 | 8 | 22 |
---|
Đôi nam
1 | Indonesia (INA) | 3 | 1 | 2 | 6 |
2 | Hàn Quốc (KOR) | 2 | 2 | 3 | 7 |
3 | Trung Quốc (CHN) | 2 | 1 | 1 | 4 |
4 | Malaysia (MAS) | 0 | 2 | 1 | 3 |
5 | Đan Mạch (DEN) | 0 | 1 | 0 | 1 |
6 | Anh Quốc (GBR) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Total | 7 | 7 | 8 | 22 |
---|
Đôi nữ
1 | Trung Quốc (CHN) | 5 | 3 | 4 | 12 |
2 | Hàn Quốc (KOR) | 1 | 2 | 3 | 6 |
3 | Nhật Bản (JPN) | 1 | 1 | 0 | 2 |
4 | Đan Mạch (DEN) | 0 | 1 | 0 | 1 |
5 | Nga (RUS) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Total | 7 | 7 | 8 | 22 |
---|
Đôi nam nữ
1 | Trung Quốc (CHN) | 3 | 1 | 3 | 7 |
2 | Hàn Quốc (KOR) | 2 | 1 | 0 | 3 |
3 | Indonesia (INA) | 1 | 2 | 0 | 3 |
4 | Anh Quốc (GBR) | 0 | 1 | 1 | 2 |
5 | Malaysia (MAS) | 0 | 1 | 0 | 1 |
6 | Đan Mạch (DEN) | 0 | 0 | 2 | 2 |
Total | 6 | 6 | 6 | 18 |
---|