Cầu thủ xuất sắc nhất châu Á
Cầu thủ bóng đá châu Á của năm là giải thưởng dành cho cầu thủ xuất sắc nhất châu Á. Trước năm 1994, giải do các tổ chức không chính thức trao, riêng các giải từ năm 1988 đến 1991 do Liên đoàn lịch sử và thống kê bóng đá quốc tế (IFFHS) bầu chọn. Từ năm 1994 đến nay, Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) bầu chọn và trao giải.
Danh sách
Năm | Xếp hạng | Cầu thủ | Quốc tịch | Câu lạc bộ | Điểm |
---|---|---|---|---|---|
1984 | 1 | Majed Abdullah | Ả Rập Xê Út | Al-Nassr | 71 |
2 | Cố Quang Minh | Trung Quốc | Quảng Đông | 40 | |
3 | Faisal Al-Dakhil | Kuwait | Al Qadsia | 30 | |
1985 | 1 | Majed Abdullah | Ả Rập Xê Út | Al-Nassr | 66 |
2 | Cố Quang Minh | Trung Quốc | Quảng Đông | 47 | |
3 | không | ||||
1986 | 1 | Majed Abdullah | Ả Rập Xê Út | Al-Nassr | 68 |
2 | Choi Soon-Ho | Hàn Quốc | Pohang Steelers | 32 | |
3 | không | ||||
1987 | không trao giải | ||||
1988 | 1 | Ahmed Radhi | Iraq | Al Karkh | 26 |
2 | Kim Joo-Sung | Hàn Quốc | Busan IPark | 16 | |
3 | Majed Abdullah | Ả Rập Xê Út | Al-Nassr | 14 | |
1989 | 1 | Kim Joo-Sung | Hàn Quốc | Busan IPark | 38 |
2 | Majed Abdullah | Ả Rập Xê Út | Al-Nassr | 12 | |
3 | Ahmed Radhi | Iraq | Al Karkh | 6 | |
1990 | 1 | Kim Joo-Sung | Hàn Quốc | Busan IPark | 36 |
2 | Farshad Pious | Iran | Persepolis | 28 | |
3 | Adnan Al-Talyani | UAE | Al Shaab | 16 | |
1991 | 1 | Kim Joo-Sung | Hàn Quốc | Busan IPark | 31 |
2 | Chung Yong-Hwan | Hàn Quốc | Busan IPark | 28 | |
3 | Samad Marfavi | Iran | Esteghlal | 16 | |
1992 | không trao giải | ||||
1993 | 1 | Kazuyoshi Miura | Nhật Bản | Tokyo Verdy | |
2 | Fahad Al-Bishi | Ả Rập Xê Út | Al-Nassr | ||
3 | Mehdi Fonounizadeh | Iran | Bank Tejarat | ||
1994 | 1 | Saeed Owairan | Ả Rập Xê Út | Al-Shabab | |
2 | không | ||||
3 | không | ||||
1995 | 1 | Masami Ihara | Nhật Bản | Yokohama Marinos | |
2 | không | ||||
3 | không | ||||
1996 | 1 | Khodadad Azizi | Iran | Persepolis | |
2 | Ali Daei | Iran | Persepolis | ||
3 | Ko Jeong-Woon | Hàn Quốc | Seongnam | ||
1997 | 1 | Nakata Hidetoshi | Nhật Bản | Shonan Bellmare | |
2 | Khodadad Azizi | Iran | Persepolis | ||
3 | Karim Bagheri | Iran | Persepolis | ||
1998 | 1 | Hidetoshi Nakata | Nhật Bản | Perugia | |
2 | Phạm Chí Nghị | Trung Quốc | Crystal Palace | ||
3 | Jasem Al Huwaidi | Kuwait | Al-Salmiya | ||
1999 | 1 | Ali Daei | Iran | Bayern Munich/Hertha Berlin | |
2 | Nakata Hidetoshi | Nhật Bản | Perugia | ||
3 | Hwang Sun-Hong | Hàn Quốc | Cerezo Osaka | ||
2000 | 1 | Nawaf Al Temyat | Ả Rập Xê Út | Al-Hilal | |
2 | Hiroshi Nanami | Nhật Bản | Júbilo Iwata | ||
3 | Ryuzo Morioka | Nhật Bản | Shimizu S-Pulse | ||
2001 | 1 | Phạm Chí Nghị | Trung Quốc | Dundee | |
2 | Abdullah Al-Shehan | Ả Rập Xê Út | Al-Shabab | ||
3 | Lý Khiết | Trung Quốc | Liêu Ninh | ||
2002 | 1 | Ono Shinji | Nhật Bản | Feyenoord | |
2 | Inamoto Junichi | Nhật Bản | Fulham | ||
3 | Ahn Jung-Hwan | Hàn Quốc | Perugia | ||
2003 | 1 | Mehdi Mahdavikia | Iran | Hamburger SV | |
2 | Therdsak Chaiman | Thái Lan | BEC Tero Sasana | ||
3 | Maxim Shatskikh | Uzbekistan | Dynamo Kyiv | ||
2004 | 1 | Ali Karimi | Iran | Al-Ahli | |
2 | A'ala Hubail | Bahrain | Al-Ahli | ||
3 | Nakamura Shunsuke | Nhật Bản | Reggina | ||
2005 | 1 | Hamad Al-Montashari | Ả Rập Xê Út | Al-Ittihad | |
2 | Maxim Shatskikh | Uzbekistan | Dynamo Kyiv | ||
3 | Sami Al Jaber | Ả Rập Xê Út | Alhilal | ||
2006 | 1 | Khalfan Ibrahim | Qatar | Al-Sadd | |
2 | Bader Al-Mutwa | Kuwait | Al Qadisiya | ||
3 | Mohammad Al-Shalhoub | Ả Rập Xê Út | Al-Hilal | ||
2007 | 1 | Yasser Al-Qahtani | Ả Rập Xê Út | Al-Hilal | |
2 | Younis Mahmoud | Iraq | Al-Gharafa | ||
3 | Nashat Akram | Iraq | Al-Ain | ||
2008 | 1 | Server Djeparov | Uzbekistan | Bunyodkor | |
2 | Ismael Matar | UAE | Al-Wahda | ||
3 | Sebastián Soria | Qatar | Qatar SC | ||
2009 | 1 | Yasuhito Endō | Nhật Bản | Gamba Osaka | 120 |
2 | Sayed Adnan | Bahrain | Al-Khor | 100 | |
2 | Kengo Nakamura | Nhật Bản | Kawasaki Frontale | 100 | |
2010 | 1 | Saša Ognenovski | Úc | Seongnam Ilhwa Chunma | 102 |
2 | Farhad Majidi | Iran | Esteghlal | 90 | |
3 | Bader Al-Mutwa | Kuwait | Qadsia SC | 87 | |
2011 | 1 | Server Djeparov | Uzbekistan | Al-Shabab | 100 |
2 | Hadi Aghily | Iran | Al-Arabi | 95 | |
3 | Honda Keisuke | Nhật Bản | CSKA Moscow | 87 | |
2012 | 1 | Lee Keun-Ho | Hàn Quốc | Ulsan Hyundai | 102 |
2 | Ali Karimi | Iran | Persepolis | 94 | |
3 | Trịnh Trí | Trung Quốc | Quảng Châu Hằng Đại | 86 | |
2013 | 1 | Trịnh Trí | Trung Quốc | Quảng Châu Hằng Đại | 93 |
2 | Javad Nekounam | Iran | Esteghlal | 91 | |
3 | Ha Dae-Sung | Hàn Quốc | FC Seoul | 75 | |
2014 | 1 | Nasser Al-Shamrani | Ả Rập Xê Út | Al Hilal | |
2 | Ismail Ahmed | UAE | Al Ain | ||
3 | Khalfan Ibrahim | Qatar | Al Sadd | ||
2015 | 1 | Ahmed Khalil | UAE | Al-Ahli | |
2 | Trịnh Trí | Trung Quốc | Quảng Châu Hằng Đại | ||
3 | Omar Abdulrahman | UAE | Al Ain | ||
2016 | 1 | Omar Abdulrahman | UAE | Al Ain | |
2 | Hammadi Ahmed | Iraq | Al-Quwa Al-Jawiya | ||
3 | Vũ Lỗi | Trung Quốc | Thượng Hải SIPG | ||
2017 | 1 | Omar Kharbin | Syria | Al-Hilal | |
2 | Omar Abdulrahman | UAE | Al Ain | ||
3 | Vũ Lỗi | Trung Quốc | Thượng Hải SIPG | ||
2018 | 1 | Abdelkarim Hassan | Qatar | Al-Sadd | |
2 | Suzuki Yuma | Nhật Bản | Kashima Antlers | ||
3 | Misao Kento | Nhật Bản | Kashima Antlers | ||
2019 | 1 | Akram Afif | Qatar | Al Sadd SC | |
2 | Alireza Beiranvand | Iran | Persepolis F.C. | ||
3 | Makino Tomoaki | Nhật Bản | Urawa Red Diamonds |
Thống kê theo quốc gia
Quốc gia | Lần đoạt giải |
---|---|
Ả Rập Xê Út | 8 |
Nhật Bản | 6 |
Iran | 4 |
Hàn Quốc | 4 |
Qatar | 3 |
Trung Quốc | 2 |
UAE | 2 |
Uzbekistan | 2 |
Iraq | 1 |
Úc | 1 |
Syria | 1 |