Cake by the Ocean
"Cake by the Ocean" | ||||
---|---|---|---|---|
Bài hát của DNCE từ EP Swaay và album DNCE | ||||
Phát hành | 18 tháng 9 năm 2015 | |||
Thu âm | 2015 | |||
Thể loại | ||||
Thời lượng | 3:38 | |||
Hãng đĩa | Republic | |||
Sáng tác |
| |||
Sản xuất |
| |||
Thứ tự đĩa đơn của DNCE | ||||
| ||||
Video âm nhạc | ||||
"Cake by the Ocean" trên YouTube |
"Cake by the Ocean" là đĩa đơn đầu tay của ban nhạc Mỹ DNCE.
Xếp hạng
Xếp hạng theo tuần
Bảng xếp hạng (2015–2016) | Vị trí cao nhất |
---|---|
Argentina (Monitor Latino)[2] | 1 |
Úc (ARIA)[3] | 6 |
Áo (Ö3 Austria Top 40)[4] | 5 |
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[5] | 13 |
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[6] | 16 |
Canada (Canadian Hot 100)[7] | 7 |
Canada AC (Billboard)[8] | 2 |
Canada CHR/Top 40 (Billboard)[9] | 4 |
Canada Hot AC (Billboard)[10] | 2 |
CIS (Tophit)[11] | 6 |
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[12] | 5 |
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[13] | 17 |
Đan Mạch (Tracklisten)[14] | 18 |
Ecuador (National-Report)[15] | 1 |
Pháp (SNEP)[16] | 23 |
Đức (Official German Charts)[17] | 6 |
Hungary (Dance Top 40)[18] | 9 |
Hungary (Rádiós Top 40)[19] | 3 |
Hungary (Single Top 40)[20] | 11 |
Ireland (IRMA)[21] | 6 |
Israel (Media Forest)[22] | 1 |
Ý (FIMI)[23] | 11 |
Japan Hot Overseas (Billboard)[24] | 1 |
Lebanon (Lebanese Top 20)[25] | 19 |
Mexico Ingles Airplay (Billboard)[26] | 1 |
Hà Lan (Dutch Top 40)[27] | 10 |
Hà Lan (Single Top 100)[28] | 19 |
New Zealand (Recorded Music NZ)[29] | 10 |
Na Uy (VG-lista)[30] | 33 |
Ba Lan (Polish Airplay Top 100)[31] | 1 |
Portugal (AFP)[32] | 15 |
Nga Airplay (Tophit)[33] | 4 |
Serbia (Radiomonitor)[34] | 5 |
Slovakia (Rádio Top 100)[35] | 41 |
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[36] | 18 |
Slovenia (SloTop50)[37] | 2 |
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[38] | 16 |
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[39] | 24 |
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[40] | 13 |
Anh Quốc (OCC)[41] | 4 |
Ukraina Airplay (Tophit)[42] | 14 |
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[43] | 9 |
Hoa Kỳ Adult Contemporary (Billboard)[44] | 6 |
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[45] | 1 |
Hoa Kỳ Dance/Mix Show Airplay (Billboard)[46] | 8 |
Hoa Kỳ Dance Club Songs (Billboard)[47] | 33 |
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[48] | 2 |
Venezuela English (Record Report)[49] | 1 |
Xếp hạng cuối năm
Bảng xếp hạng (2016) | Vị trí |
---|---|
Argentina (Monitor Latino)[50] | 5 |
Australia (ARIA)[51] | 35 |
Austria (Ö3 Austria Top 40)[52] | 40 |
Belgium (Ultratop Flanders)[53] | 32 |
Belgium (Ultratop Wallonia)[54] | 48 |
Brazil (Brasil Hot 100)[55] | 52 |
Canada (Canadian Hot 100)[56] | 15 |
Canada Radio Songs (Nielsen) | 2 |
CIS (Tophit)[57] | 18 |
Denmark (Tracklisten)[58] | 54 |
France (SNEP)[59] | 70 |
Germany (Official German Charts)[60] | 36 |
Hungary (Dance Top 40)[61] | 28 |
Hungary (Rádiós Top 40)[62] | 1 |
Hungary (Single Top 40)[63] | 28 |
Israel (Media Forest)[64] | 1 |
Italy (FIMI)[65] | 26 |
Netherlands (Dutch Top 40)[66] | 42 |
Netherlands (Single Top 100)[67] | 38 |
New Zealand (Recorded Music NZ)[68] | 30 |
Poland (ZPAV)[69] | 28 |
Russia Airplay (Tophit)[70] | 18 |
Slovenia (SloTop50)[71] | 19 |
Sweden (Sverigetopplistan)[72] | 50 |
Switzerland (Schweizer Hitparade)[73] | 35 |
Ukraine Airplay (Tophit)[74] | 43 |
UK Singles (Official Charts Company)[75] | 23 |
US Billboard Hot 100[76] | 18 |
US Adult Contemporary (Billboard)[77] | 11 |
US Adult Top 40 (Billboard)[78] | 6 |
US Dance/Mix Show Songs (Billboard)[79] | 34 |
US Mainstream Top 40 (Billboard)[80] | 13 |
Bảng xếp hạng (2017) | Vị trí |
---|---|
Argentina (Monitor Latino)[81] | 41 |
Hungary (Dance Top 40)[82] | 46 |
Israel (Media Forest)[83] | 43 |
US Adult Contemporary (Billboard)[84] | 18 |
Chứng nhận
Quốc gia | Chứng nhận | Doanh số |
---|---|---|
Úc (ARIA)[85] | 3× Bạch kim | 210.000 |
Brasil (Pro-Música Brasil)[86] | 2× Bạch kim | 80,000* |
Canada (Music Canada)[87] | 2× Bạch kim | 160.000* |
Pháp (SNEP)[88] | Bạch kim | 150,000 |
Đức (BVMI)[89] | Bạch kim | 300.000 |
Ý (FIMI)[90] | 4× Bạch kim | 200.000 |
Hà Lan (NVPI)[91] | Bạch kim | 20.000 |
New Zealand (RMNZ)[92] | 2× Bạch kim | 30.000* |
Ba Lan (ZPAV)[93] | 2× Bạch kim | 40.000 |
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[94] | 2× Bạch kim | 80.000 |
Thụy Điển (GLF)[95] | Bạch kim | 40,000 |
Anh Quốc (BPI)[96] | 2× Bạch kim | 1.200.000 |
Hoa Kỳ (RIAA)[98] | 5× Bạch kim | 5,000,000[97] |
* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ. |
Lịch sử phát hành
Vùng | Ngày | Định dạng | Nhãn | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Hoa Kỳ | 18 tháng 9 năm 2015 | Tải nhạc | Republic | |
Stream | [99] | |||
29 tháng 9 năm 2015 | Contemporary hit radio | [100] |
Chú thích
- ^ a b Anderson, Kylen (ngày 23 tháng 10 năm 2015). “Swaay by DNCE: EW review”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Top 20 Argentina – Del 13 al 19 de Junio, 2016” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. ngày 13 tháng 6 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2017.
- ^ "Australian-charts.com – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2016.
- ^ "Austriancharts.at – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2016.
- ^ "Ultratop.be – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2016.
- ^ "Ultratop.be – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
- ^ "DNCE Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2016.
- ^ "DNCE Chart History (Canada AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.
- ^ "DNCE Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.
- ^ "DNCE Chart History (Canada Hot AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.
- ^ DNCE — Cake by the Ocean (bằng tiếng Anh). Tophit. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
- ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 24. týden 2016. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2016.
- ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 3. týden 2016. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2016.
- ^ "Danishcharts.com – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Top 100 Ecuador” (bằng tiếng Tây Ban Nha). National-Report. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2018.
- ^ "Lescharts.com – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2016.
- ^ "Offiziellecharts.de – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
- ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2016.
- ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2016.
- ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2016.
- ^ "Chart Track: Week 17, 2016" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2016.
- ^ "DNCE – Cake by the Ocean Media Forest" (bằng tiếng Israel). Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2016.
- ^ "Italiancharts.com – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Anh). Top Digital Download. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Billboard Japan Hot Overseas” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2016.
- ^ “The Official Lebanese Top 20 - DNCE”. The Official Lebanese Top 20. ngày 10 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Mexico Ingles Airplay”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2021.
- ^ "Nederlandse Top 40 – DNCE" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2016.
- ^ "Dutchcharts.nl – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2016.
- ^ "Charts.nz – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2016.
- ^ "Norwegiancharts.com – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Anh). VG-lista. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2017.
- ^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video" (bằng tiếng Ba Lan). Polish Airplay Top 100. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Portuguesecharts.com – Singles (Week 23)”. Associação Fonográfica Portuguesa. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
- ^ "29 tháng 2 năm 2016 Bảng xếp hạng Nga Airplay vào ngày ngày 29 tháng 2 năm 2016" (bằng tiếng Anh). Tophit. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Serbia - Radio airplay chart (Settimana 37.2016)” (bằng tiếng Ý). RadioAirplay. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2020.
- ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 7. týden 2016.
- ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 3. týden 2016. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2016.
- ^ “SloTop50 – Slovenian official singles chart”. slotop50.si. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2016.
- ^ "Spanishcharts.com – DNCE – Cake By The Ocean" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50.
- ^ "Swedishcharts.com – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2016.
- ^ "Swisscharts.com – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2016.
- ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2016.
- ^ "29 tháng 2 năm 2016 Bảng xếp hạng Ukraina Airplay vào ngày ngày 29 tháng 2 năm 2016" (bằng tiếng Anh). Tophit. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
- ^ "DNCE Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2016.
- ^ "DNCE Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2016.
- ^ "DNCE Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2016.
- ^ "DNCE Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2016.
- ^ "DNCE Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2016.
- ^ "DNCE Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Pop” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Record Report. ngày 16 tháng 4 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Top 100 Anual 2016”. Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2017.
- ^ “ARIA Top 100 Singles 2016”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Ö3 Austria Top 40 - Single-Charts 2016”. oe3.orf.at. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Jaaroverzichten 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Rapports Annuels 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016.
- ^ “As 100 Mais Tocadas nas Rádios Jovens em 2016”. Billboard Brasil (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 4 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Canadian Hot 100 – Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ “CIS Year-End Radio Hits (2016)”. Tophit. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Track Top-100, 2016”. Hitlisten.NU. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Top de l'année Top Singles 2016” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Top 100 Jahrescharts 2016”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). viva.tv. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Dance Top 100 - 2016”. Mahasz. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Rádiós Top 100 - hallgatottsági adatok alapján - 2016”. Mahasz. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Single Top 100 - eladási darabszám alapján - 2016”. Mahasz. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Israeli airplay yearly chart 2016”. Media Forest. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Classifiche "Top of the Music" 2016 FIMI-GfK: La musica italiana in vetta negli album e nei singoli digitali” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Bản gốc (Click on Scarica allegato to download the zipped file containing the year-end chart PDF documents) lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2017.
- ^ “Top 100-Jaaroverzicht van 2016”. Dutch Top 40. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Jaaroverzichten - Single 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Top Selling Singles of 2016”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Podsumowanie roku – Airplay 2016” (bằng tiếng Ba Lan). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Russian Top Year-End Radio Hits (2016)”. Tophit. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019.
- ^ “SloTop50: Slovenian official year end singles chart”. slotop50.si. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Årslista Singlar – År 2016” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Schweizer Jahreshitparade 2016 – hitparade.ch”. Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Ukrainian Top Year-End Radio Hits (2016)”. Tophit. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019.
- ^ Myers, Justin (ngày 30 tháng 12 năm 2016). “The Official Top 40 Biggest Songs of 2016”. Official Charts Company. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Hot 100 Songs - Year-End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Adult Contemporary Songs - Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Adult Pop Songs - Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Dance/Mix Show Songs - Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Pop Songs - Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Top 100 Anual Argentina”. Monitor Latino. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Dance Top 100 - 2017”. Mahasz. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Top 50 Israel airplay 2017”. mediaforest.bizz. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Adult Contemporary Songs – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
- ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2017 Singles” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Universal Music Brasil”. Universal Music. Instagram. ngày 1 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – DNCE – Cake by the Ocean” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Pháp – DNCE – Cake by the Ocean” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2017.
- ^ “Gold-/Platin-Datenbank (DNCE; 'Cake by the Ocean')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2017.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – DNCE – Cake by the Ocean” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2017. Chọn "2017" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "Cake by the Ocean" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hà Lan – DNCE – Cake by the Ocean” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld- en geluidsdragers. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2016. Enter Cake by the Ocean in the "Artiest of titel" box. Select 2016 in the drop-down menu saying "Alle jaargangen".
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Wyróżnienia – płyty CD - Archiwum - Przyznane w 2016 roku” (bằng tiếng Ba Lan). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Ba Lan. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Spanish single certifications – DNCE – Cake by the Ocean” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Novedades y Listas Oficiales de Ventas de Música en España. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2016.
- ^
Follow these instructions to view the certification
- Type "DNCE" in the search bar.
- Click on 'Cake by the Ocean' and then press 'Visa'.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – DNCE – Cake by the Ocean” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2018. Chọn single trong phần Format. Chọn Bạch kim' ở phần Certification. Nhập Cake by the Ocean vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
- ^ “The Best-Selling Singles of 2016”. Yahoo! Music. ngày 19 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – DNCE – Cake by the Ocean” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Cake By The Ocean by DNCE on Spotify”.
- ^ “DNCE "Cake By The Ocean"”. Republic Playbook. Republic Records. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
Liên kết ngoài
- Lời đầy đủ của bài hát Lưu trữ 2016-11-21 tại Wayback Machine tại MetroLyrics