Caudron Aiglon
Aiglon
|
|
Caudron C.601 Aiglon tại Musée Régional de l'Air ở Angers-Marcé.
|
Kiểu
|
Máy bay thông dụng
|
Nhà chế tạo
|
Caudron–Renault
|
Nhà thiết kế
|
Marcel Riffard
|
Chuyến bay đầu
|
1935
|
Vào trang bị
|
1935
|
Số lượng sản xuất
|
203
|
Caudron C.600 Aiglon là một loại máy bay thông dụng hai chỗ dùng để tham quan, thể thao do hãng Caudron–Renault chế tạo.
Biến thể
- C.600 Aiglon
- C.600G Aiglon
- C.601 Aiglon Senior
- C.610 Aiglon
- Caudron KXC1
Quốc gia sử dụng
- Argentina
- Pháp
- Guatemala
- Hungary
- Không quân Hoàng gia Hungary
- Nhật Bản
- Cộng hòa Tây Ban Nha
- Không quân Cộng hòa Tây Ban Nha
Tính năng kỹ chiến thuật (C.600)
Đặc điểm tổng quát
- Chiều dài: 27 ft 11½ in (8,52 m)
- Sải cánh: 38 ft 9¼ in (11,82m)
- Chiều cao: 9 ft 53⁄4 in (2,89m)
- Diện tích cánh: 156,19 ft² (14,51 m²)
- Trọng lượng rỗng: 1.235 lb (560 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.940 lb (880 kg)
- Động cơ: 1 × Renault 4Pgi Bengali Junior, 100 hp (75 kw)
Hiệu suất bay
Xem thêm
- Danh sách liên quan
Tham khảo
- The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982–1985). Orbis Publishing.
Máy bay do hãng Caudron chế tạo |
---|
Type A •
Type B •
Type C •
Type D •
Type E •
Type F •
Type G •
Type H •
Type J •
Type K •
Type L •
Type M •
Type N •
Type O •
G.2 •
G.3 •
G.4 •
O.2 •
R.3 •
R.4 •
R.5 •
R.6 •
R.8 •
R.9 •
R.10 •
R.11 •
R.12 •
R.14 •
R.15 •
R.19 •
C.20 •
C.21 •
C.22 •
C.23 •
C.25 •
C.27 •
C.33 •
C.37 •
C.39 •
C.43 •
C.51 •
C.59 •
C.60 •
C.61 •
C.65 •
C.66 •
C.67 •
C.68 •
C.74 •
C.77 •
C.81 •
C.91 •
C.92 •
C.97 •
C.98 •
C.101 •
C.103 •
C.104 •
C.107 •
C.109 •
C.110 •
C.113 •
C.117 •
C.125 •
C.127 •
C.128 •
C.140 •
C.150 •
C.160 •
C.180 •
C.190 •
C.220 •
C.230 •
C.240 •
C.250 •
C.270 •
C.280 •
C.340 •
C.360 •
C.400 •
C.410 •
C.430 •
C.440 •
C.450 •
C.460 •
C.480 •
C.490 •
C.500 •
C.510 •
C.520 •
C.530 •
C.560 •
C.570 •
C.580 •
C.600 •
C.610 •
C.620 •
C.630 •
C.640 •
C.660 •
C.670 •
C.680 •
C.690 •
C.710 •
C.720 •
C.760 •
C.770 •
C.800 •
C.870 •
C.880
|
Định danh máy bay huấn luyện của Hải quân Nhật Bản |
---|
|