Centaurea aspera
Centaurea aspera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Centaurea |
Loài (species) | C. aspera |
Danh pháp hai phần | |
Centaurea aspera L., 1753 |

Centaurea aspera là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Centaurea aspera”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Centaurea aspera.

Wikispecies có thông tin sinh học về Centaurea aspera