Chasmosaurus
Chasmosaurus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Creta muộn, | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh | Dinosauria |
Bộ (ordo) | †Ornithischia |
Họ (familia) | †Ceratopsidae |
Phân họ (subfamilia) | †Chasmosaurinae |
Chi (genus) | †Chasmosaurus Lambe, 1914 |
Loài | |
|
Chasmosaurus (/ˌkæzm[invalid input: 'ɵ']ˈsɔːrəs/ KAZ-mo-SAWR-əs) là một chi khủng long thuộc họ Ceratopsidae sống vào thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày nay là Bắc Mỹ. Tên của nó có nghĩa là 'thằn lằn hở', xuất phát từ những lỗ lớn trên diềm của nó (tiếng Hy Lạp chasma có nghĩa là 'hở' hay 'rỗng' và sauros nghĩa là 'thằn lằn'). Với chiều dài 4,3–4,8 mét (14–16 ft) và cân nặng chừng 1,5–2 tấn (1,7–2,2 tấn Mỹ), Chasmosaurus là một chi ceratopsia cỡ trung bình.
Xem thêm
Chú thích
|
Xem trước chú thích
- ^ a b Richard J. Butler, Jin Liyong, Chen Jun, Pascal Godefroit (tháng 5 năm 2011). “The postcranial osteology and phylogenetic position of the small ornithischian dinosaur Changchunsaurus parvus from the Quantou Formation (Cretaceous: Aptian–Cenomanian) of Jilin Province, north-eastern China”. Palaeontology 54 (3): 667–683. doi:10.1111/j.1475-4983.2011.01046.x