Clint Dempsey
Clint Dempsey
![](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/e/e3/Clint_Dempsey_%2826347615912%29_%28cropped%29.jpg/220px-Clint_Dempsey_%2826347615912%29_%28cropped%29.jpg) |
Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Clinton Drew Dempsey[1] |
---|
Ngày sinh |
9 tháng 3, 1983 (41 tuổi)[2] |
---|
Nơi sinh |
Nacogdoches, Texas, Hoa Kỳ |
---|
Chiều cao |
6 ft 1 in (185 cm)[3] |
---|
Vị trí |
Tiền đạo |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
1998–2001 |
Dallas Texans |
---|
Sự nghiệp cầu thủ đại học |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2001–2003 |
Furman Paladins |
62 |
(17) |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2004–2006 |
New England Revolution |
71 |
(25) |
---|
2007–2012 |
Fulham |
184 |
(50) |
---|
2012–2013 |
Tottenham Hotspur |
29 |
(7) |
---|
2013–2018 |
Seattle Sounders FC |
115 |
(47) |
---|
2014 |
→ Fulham (cho mượn) |
5 |
(0) |
---|
Tổng cộng |
|
404 |
(129) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2002–2003 |
U-20 Hoa Kỳ |
13 |
(1) |
---|
2004–2017 |
Hoa Kỳ |
141 |
(57) |
---|
|
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Clinton Drew Dempsey (; sinh này 9 tháng 3 năm 1983) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Hoa Kỳ chơi ở vị trí tiền đạo. Trong sự nghiệp của anh, anh đã từng thi đấu ở Anh cho câu lạc bộ Fulham và Tottenham Hotspur, và ở Major League Soccer cho New England Revolution và Seattle Sounders FC.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến 30 tháng 5 năm 2018
Số trận và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ
|
Mùa giải
|
Giải đấu
|
Cúp
|
Khác
|
Châu lục
|
Tổng số
|
Hạng |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn
|
New England Revolution
|
2004
|
MLS
|
24 |
7 |
1 |
0 |
3 |
0 |
— |
28 |
7
|
2005
|
26 |
10 |
0 |
0 |
4 |
1 |
— |
30 |
11
|
2006
|
21 |
8 |
1 |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
26 |
8
|
Tổng số
|
71 |
25 |
2 |
0 |
9 |
1 |
2 |
0 |
84 |
26
|
Fulham
|
2006–07
|
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh
|
10 |
1 |
2 |
0 |
0 |
0 |
— |
12 |
1
|
2007–08
|
36 |
6 |
2 |
0 |
2 |
0 |
— |
40 |
6
|
2008–09
|
35 |
7 |
5 |
1 |
1 |
0 |
— |
41 |
8
|
2009–10
|
29 |
7 |
2 |
0 |
0 |
0 |
13 |
2 |
44 |
9
|
2010–11
|
37 |
12 |
3 |
0 |
2 |
1 |
— |
42 |
13
|
2011–12
|
37 |
17 |
2 |
3 |
0 |
0 |
7 |
3 |
46 |
23
|
Fulham (cho mượn)
|
2013–14
|
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh
|
5 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
— |
7 |
0
|
Tổng số
|
189 |
50 |
18 |
4 |
5 |
1 |
20 |
5 |
232 |
60
|
Tottenham Hotspur
|
2012–13
|
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh
|
29 |
7 |
2 |
3 |
2 |
0 |
10 |
2 |
43 |
12
|
Tổng số
|
29 |
7 |
2 |
3 |
2 |
0 |
10 |
2 |
43 |
12
|
Seattle Sounders FC
|
2013
|
MLS
|
9 |
1 |
0 |
0 |
3 |
0 |
— |
12 |
1
|
2014
|
26 |
15 |
1 |
1 |
4 |
1 |
— |
31 |
17
|
2015
|
20 |
10 |
1 |
0 |
3 |
2 |
— |
24 |
12
|
2016
|
17 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
19 |
10
|
2017
|
29 |
12 |
0 |
0 |
4 |
2 |
0 |
0 |
33 |
14
|
2018
|
14
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
1
|
17
|
2
|
Tổng số
|
115 |
47 |
2 |
1 |
14 |
5 |
5 |
3 |
136 |
56
|
Tổng quan sự nghiệp
|
404 |
129 |
24 |
8 |
30 |
7 |
37 |
10 |
475 |
154
|
Quốc tế
- Tính đến 10 tháng 10 năm 2017.[4]
Đội tuyển quốc gia |
Năm |
Trận |
Bàn
|
Hoa Kỳ
|
2004 |
1 |
0
|
2005 |
13 |
2
|
2006 |
9 |
4
|
2007 |
13 |
3
|
2008 |
10 |
4
|
2009 |
14 |
4
|
2010 |
8 |
2
|
2011 |
14 |
5
|
2012 |
9 |
6
|
2013 |
10 |
6
|
2014 |
9 |
3
|
2015 |
10 |
9
|
2016 |
10 |
4
|
2017 |
11 |
5
|
Tổng số |
141 |
57
|
Danh hiệu
Câu lạc bộ
- New England Revolution
- Cúp MLS: Á quân 2005, 2006
- Fulham
- Seattle Sounders
- Supporters' Shield: 2014
- U.S. Open Cup: 2014[5]
- Cúp MLS: 2016, Á quân 2017
Quốc tế
Cá nhân
- Vua phá lưới
Tham khảo
Liên kết ngoài