Danh sách nghệ sĩ âm nhạc Hàn Quốc

Dưới đây là danh sách các nghệ sĩ âm nhạc mang quốc tịch Hàn Quốc. Họ có thể không nhất thiết phải hoàn toàn mang dòng máu Hàn Quốc, hát bằng tiếng Hàn hay định cư tại Hàn Quốc.[1][2][3]

0–9

A

B

C

D

  • Dara
  • Daesung
  • Dal Shabet
  • DMTN
  • Dana
  • Davichi
  • Day6
  • D-Crunch
  • December
  • Defconn
  • Deux
  • DickPunks
  • DIA (group)
  • Dia (singer)
  • Diva
  • DJ Doc
  • DJ Shine
  • DJ Tukutz
  • DKB
  • D.O.
  • Dok2
  • Double S 301
  • DPR Live
  • Dreamcatcher
  • Drug Restaurant
  • Drunken Tiger
  • Dynamic Duo
  • D-Unit
  • Dean

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

R

S

T

  • T-ara
  • T-max
  • T.O.P
  • T.T.Ma
  • Tablo
  • Taecyeon
  • Taegoon
  • Taeyang
  • Tahiti
  • Tasha Reid
  • Tasty
  • Teen Top
  • Teddy Park
  • Tei
  • The Boss
  • The Boyz
  • The Geeks
  • The Grace
  • The Grace-Dana & Sunday
  • The Jadu
  • The Quiett
  • The Rose
  • The SeeYa
  • Thunder
  • Tiffany Hwang
  • Tiger JK
  • Tim
  • Tiny-G
  • Togeworl
  • Toheart
  • Tony Ahn
  • Topp Dogg
  • TraxX
  • Treasure
  • Triple H
  • Trish Doan
  • Trouble Maker
  • Turbo
  • Turtles
  • Tutti
  • TVXQ
  • Twice
  • Two Two
  • Two X
  • TXT
  • Tymee
  • Typhoon

U

  • U-KISS
  • U-Kwon
  • U;Nee
  • Ulala Session
  • Uhm Jung-hwa
  • UN
  • Unicorn
  • Unnies
  • Uniq
  • Untouchable
  • UP10TION
  • Uptown
  • Uptown 3000
  • Urban Zakapa

V

W

X

Y

Z

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Artist Search” [Tra cứu nghệ sĩ]. KBS World. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2014.
  2. ^ “K-pop database with all notable artists who released albums since 1920” (bằng tiếng Hàn). K-pop Archives. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2014., backed by Seoul Metropolitan Government Lưu trữ 2014-05-03 tại Wayback Machine
  3. ^ “KPOP Star Index - All about KPOP groups, solo, male female singers | Mwave”. MWave. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2014.