Danh sách phim của Benedict Cumberbatch

Benedict Cumberbatch tại hội trợ Comic Con quốc tế San Diego năm 2014

Dưới đây là danh sách các bộ phim điện ảnh, phim truyền hình, kịch, bản thu và bài tường thuật của diễn viên, nhà sản xuất người Anh Benedict Cumberbatch. Tính đến thời điểm hiện tại, Cumberbatch đã tham gia 28 tác phẩm điện ảnh, 23 bộ phim truyền hình, 22 tác phẩm sân khấu, 40 bản thu âm và 12 bài tường thuật.

Phim điện ảnh

Benedict Cumberbatch in black and white facing left in a tuxedo with brown hair
Benedict Cumberbatch tại buổi công chiếu phim The Hobbit: The Desolation of Smaug, tháng 12 năm 2013
Năm Tên phim Vai diễn Đạo diễn Ghi chú
2002 Hills Like White Elephants The Man
2003 To Kill a King Người theo phái bảo hoàng Mike Barker
2006 Starter for 10 Patrick Watts Tom Vaughan
Amazing Grace William Pitt Michael Apted
2007 Inseparable Joe / Charlie Phim ngắn
Atonement Paul Marshall Joe Wright
2008 The Other Boleyn Girl William Carey Justin Chadwick
2009 Creation Joseph Hooker Jon Amiel
Burlesque Fairytales Henry Clark Susan Luciani
2010 Four Lions Negotiator Chris Morris
Third Star James Hattie Dalton
The Whistleblower Nick Kaufman Larysa Kondracki
2011 Tinker Tailor Soldier Spy Peter Guillam Tomas Alfredson
War Horse Major Jamie Stewart Steven Spielberg
Wreckers David D. R. Hood
2012 The Hobbit: An Unexpected Journey Rồng Smaug và The Necromancer Peter Jackson
Girlfriend in a Coma Dante Alighieri Annalisa Piras Lồng tiếng, Phim tài liệu
2013 Star Trek Into Darkness Khan Noonien Singh J. J. Abrams
Little Favour Wallace; đồng thời là nhà sản xuất Phim ngắn
12 Years a Slave William Prince Ford Steve McQueen
The Fifth Estate Julian Assange Bill Condon
The Hobbit: The Desolation of Smaug Rồng Smaug và The Necromancer Peter Jackson Lồng tiếng và mô phỏng chuyển động
August: Osage County "Little" Charles Aiken John Wells Đồng thời hát ca khúc nhạc phim "Can't Keep It Inside"
2014 Penguins of Madagacar[1] Classified Eric Darnell & Simon J. Smith Lồng tiếng
The Imitation Game Alan Turing Morten Tyldum
The Hobbit: The Battle of the Five Armies Smaug and The Necromancer / Sauron Peter Jackson Lồng tiếng và mô phỏng chuyển động
2015 Black Mass William "Billy" Bulger Scott Cooper
2016 Zoolander 2 All Ben Stiller
Doctor Strange Dr. Stephen Strange Scott Derrickson
Magik Lewis Stephen Wallis Lồng tiếng
2017 Dr. Seuss' How the Grinch Stole Christmas! Grinch Peter Candeland
2018 Mowgli: Legend of the Jungle Shere Khan Andy Serkis
Avengers: Infinity Wars Dr. Stephen Strange Anthony Russo & Joe Russo
2019 Avengers: Endgame
2021 Spider-Man: No Way Home Jonn Watts
2022 Doctor Strange in the Multiverse of Madness Sam Raimi

Phim truyền hình

Benedict Cumberbatch facing left while in costume for filming Sherlock with black hair
Benedict trong thời gian quay phim Sherlock tại Chinatown, London, tháng 3 năm 2010
Năm Tên phim Vai diễn Ghi chú
1998–2004 Heartbeat Charles / Khách mời / Toby Fisher 3 tập
2002 Tipping the Velvet Freddy Miniseries
Silent Witness Warren Reid 2 tập
2003 Cambridge Spies Edward Hand Miniseries
Spooks Jim North Tập: "2.1"
Fortysomething Rory Slippery 6 tập
2004 Dunkirk Lt. Jimmy Langley Phim tài liệu
Hawking Stephen Hawking
2005 Nathan Barley Robin 2 tập
To the Ends of the Earth Edmund Talbot 3 tập
Broken News Will Parker 3 tập
2007 Stuart: A Life Backwards Alexander Masters
2008 Last Enemy, TheThe Last Enemy Stephen Ezard 5 tập
2009 Small Island Bernard
Marple: Murder Is Easy Luke Fitzwilliam
2010 Van Gogh: Painted with Words Vincent van Gogh Phim tài liệu
Turning Point, TheThe Turning Point Guy Burgess phim kịch trực tiếp
Rattigan Enigma, TheThe Rattigan Enigma Presenter Phim tài liệu
2010–2017 Sherlock Sherlock Holmes 3 mùa - 10 tập
2012 Parade's End Christopher Tietjens 5 tập
2013 Simpsons, TheThe Simpsons British Prime Minister / Severus Snape (lồng tiếng) Tập: "Love Is a Many-Splintered Thing"
2014 The Colbert Report Smaug (lồng tiếng) Tập: "1,443"
2016 The Hollow Crown: The Wars of the Roses Richard III

Sân khấu

Benedict Cumberbatch facing right with brown-reddish hair
Benedict Cumberbatch trong buổi diễn tập cho Frankenstein, tháng 4 năm 2011
Năm Tác phẩm Vai diễn Ghi chú
1998 Rat in the Skull Roche Lễ hội Edinburgh Fringe
1999 The Zoo Story Jerry Lễ hội Edinburgh Fringe
1999/2002 The Kvetch George Nhà hát Teatro Della Contraddizione
2001 The Visit Anton Schill Lễ hội Edinburgh Fringe/ Nhà hát Drayton Court/ Nhà hát Tearto Della Contraddizione
2001 Giấc mộng đêm hè Demetrius Nhà hát Open Air Theatre, Regent's Park
2002 As You Like It Orlando Nhà hát Open Air Theatre, Regent's Park
2002 Romeo and Juliet Benvolio Nhà hát Open Air Theatre, Regent's Park
2002 Oh, What a Lovely War! Unknown Nhà hát Open Air Theatre, Regent's Park
2004 Dead Hand Unknown Nhà hát Old Vic
2004 The Lady from the Sea Lyngstrand Nhà hát Almeida Theatre
2005 Hedda Gabler Tesman Nhà hát Almeida; Nhà hát Duck of York's
2006 Period of Adjustment George Nhà hát Almeida
2007 Rhinoceros Bérenger Nhà hát Royal Court
2007 The Arsonists Eisenring Nhà hát Royal Court
2008 The City Chris Nhà hát Royal Court
2010 After the Dance David Scott-Fowler Nhà hát Hoàng gia Quốc gia
2010 The Children's Monlogues Unknown Nhà hát Old Vic
2011 Frankenstein The Creature/ Victor Frankenstein Nhà hát Hoàng gia Quốc gia
2013 Chặng đường 50 năm Bản thân / Rosencrantz Nhà hát Hoàng gia Quốc gia
2013 Letters Live Unknown The Tabernacle
2014 Letters Live Unknown Lễ hội Hay Festival, Wales
2015 Letters Live Unknown Fremasons' Hall
2015 Hamlet Hamlet Nhà hát Barbican Theatre

Thu âm

Benedict Cumberbatch facing left with blonde hair wearing a suit and tie
Benedict Cumberbatch tại buổi ra mắt phim Tinker Tailor Soldier Spy tại London, tháng 12 năm 2011
Năm Tác phẩm Vai diễn Kênh
2004 Mansfield Park Edmund Bertram BBC Radio 4
Kepler Johannes Kepler
Odyssey, TheThe Odyssey Telemachus
Biggest Secret, TheThe Biggest Secret Captain Rob Collins
Far Side of the World, TheThe Far Side of the World Người dẫn chuyện
Surgeon's Mate, TheThe Surgeon's Mate Người dẫn chuyện
Mr. Norris Changes Trains Người dẫn chuyện
2005 Le Pere Goriot Người dẫn chuyện
Seven Women Tovey
Medical Humanities: Baptism by Rotation Người dẫn chuyện
Fieldstudy: The Field Người dẫn chuyện
Cocktail Party, TheThe Cocktail Party Peter Quilpe
2006 Possessed, TheThe Possessed Nikolai Stavrogin BBC Radio 3
2008 Pillow Book, TheThe Pillow Book Tadanobu BBC Radio 4
Blake's 7: The Early Years Townsend [1]
Last Days of Grace GF BBC Radio 4
At War with Wellington Duke of Wellington
Chatterton: The Allington Solution Thomas Chatterton
Spellbound Dr. Murchison
Rainy Season Người dẫn chuyện
Words and Music: Italian  Người dẫn chuyện
Doctor Who: Forty-Five Howard Carter / Thing 2 [2]
2008–2014 Cabin Pressure Capt. Martin Crieff BBC Radio 4
2008 Metamorphosis Người dẫn chuyện
BBC Radio 7
2009 Chào buổi tối Dudley Moore BBC Radio 4
Little Red Hen Người dẫn chuyện [3]
Rumpole and the Penge Bungalow Murders Young Rumpole BBC Radio 4
2010 Rumpole and the Family Pride Young Rumpole
Rumpole and the Eternal Triangle Young Rumpole
Words for You: The Next Chapter Người dẫn chuyện [4]
2011 Tom and Viv T. S. Eliot BBC Radio 7
2012 Rumpole and the Man of God Young Rumpole BBC Radio 4
Rumpole and the Explosive Evidence
Rumpole and the Gentle Art of Blackmail
Rumpole and the Expert Witness
2013 Copenhagen Werner Heisenberg BBC Radio 3
Neverwhere Angel Islington BBC Radio 4
2014 Rumpole and the Old Boy Net Rumpole
Rumpole and the Sleeping Partners
2015 My Dear Bessie Chris

Kể chuyện

Closeup of Benedict Cumberbatch in a white shirt and black tie facing the camera with brown hair
Benedict Cumberbatch tại Lễ trao giải London Evening Standard Theatre Awards năm 2014 
Năm Tác phẩm Ghi chú
2006 Casanova Bản nhạc "Memoirs of Giacomo Casanova"
2009 South Pacific Phim tài liệu; 6 tập
2010 Into the Universe with Stephen Hawking Phim tài liệu; 3 tập
2011 Curiosity Phim tài liệu; tập "Did God Create the Universe?"
2012 Stephen Hawking's Grand Design Phim tài liệu; 3 tập
Late Night Tales: Friendly Fires Ca khúc "Flat of Angles" (Phần 1)
2013 Late Night Tales: Röyksopp Ca khúc "Flat of Angles" (Phần 2)
Late Night Tales: Bonobo Ca khúc "Flat of Angles" (Phần 3)
Jerusalem Phim tài liệu
2014 Late Night Tales: Django Django Ca khúc "Flat of Angles" (Phần 4)
Globalised Slavery Phim tài liệu của báo The Guardian
Cristiano Ronaldo: The World at his Feet Phim tài liệu

Video game

Năm Tựa game Lồng tiếng
2011 Nightjar, TheThe Nightjar Người dẫn chuyện
2014 Sherlock: The Network Sherlock Holmes
Lego: The Hobbit Smaug và The Necromancer
2015 Family Guy: The Quest for Stuff Bản thân

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Blake's 7: Jenna – The Trial: The Early Years (Unabridged)”. iTunes. 2010. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2014.
  2. ^ Fraser McAlpine (ngày 22 tháng 4 năm 2013). “The Full Dynastic Heritage Of Benedict Cumberbatch”. BBC America. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2014.
  3. ^ Benedict Cumberbatch "Little Red Hen" – YouTube
  4. ^ “Words for You (The Next Chapter)”. iTunes. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2015.