Danh sách tập phim Tháng Tư là lời nói dối của em
Danh sách tập phim Tháng Tư là lời nói dối của em | |
---|---|
Quốc gia gốc | Nhật Bản |
Số tập | 22 + 1 OVA |
Phát sóng | |
Kênh phát sóng | Fuji TV (Noitamina) |
Thời gian phát sóng | 9 tháng 10 năm 2014 19 tháng 3 năm 2015 | –
Tháng Tư là lời nói dối của em là một anime thể loại lãng mạn năm 2014 dựa trên manga cùng tên sáng tác bởi Arakawa Naoshi.
Tập phim
STT | Tựa đề | Đạo diễn | Kịch bản | Ngày phát sóng | T.k |
---|---|---|---|---|---|
1 | "Monotone/Colorful" Chuyển ngữ: "Monotōn/Karafuru" (tiếng Nhật: モノトーン / カラフル) | Kyōhei Ishiguro | Takao Yoshioka | 9 tháng 10 năm 2014 | [1] |
2 | "Friend A" Chuyển ngữ: "Yūjin Ē" (tiếng Nhật: 友人A) | Takahiro Harada | Takao Yoshioka | 16 tháng 10 năm 2014 | [2] |
3 | "Inside Spring" Chuyển ngữ: "Haru no Naka" (tiếng Nhật: 春の中) | Kazuya Iwata | Takao Yoshioka | 23 tháng 10 năm 2014 | [3] |
4 | "The Journey" Chuyển ngữ: "Tabidachi" (tiếng Nhật: 旅立ち) | Ayako Kawano Kazuya Iwata Kyōhei Ishiguro | Takao Yoshioka | 30 tháng 10 năm 2014 | [4] |
5 | "Cloudy Skies" Chuyển ngữ: "Donten Moyō" (tiếng Nhật: どんてんもよう) | Masashi Ishihama Takashi Kojima | Takao Yoshioka | 6 tháng 11 năm 2014 | [5] |
6 | "On the Way Home" Chuyển ngữ: "Kaerimichi" (tiếng Nhật: 帰り道) | Yoshihide Ibata | Takao Yoshioka | 13 tháng 11 năm 2014 | [6] |
7 | "The Shadow Whispers" Chuyển ngữ: "Kage Sasayaku" (tiếng Nhật: カゲささやく) | Takahiro Majima | Takao Yoshioka | 20 tháng 11 năm 2014 | [7] |
8 | "Let it Ring" Chuyển ngữ: "Hibike" (tiếng Nhật: 響け) | Hidetoshi Takahashi | Takao Yoshioka | 27 tháng 11 năm 2014 | [8] |
9 | "Resonance" Chuyển ngữ: "Kyōmei" (tiếng Nhật: 共鳴) | Miyuki Kuroki | Takao Yoshioka | 4 tháng 12 năm 2014 | [9] |
10 | "The Scenery I Shared With You" Chuyển ngữ: "Kimi to Ita Keshiki" (tiếng Nhật: 君といた景色) | Takahiro Harada | Takao Yoshioka | 11 tháng 12 năm 2014 | [10] |
11 | "Light of Life" Chuyển ngữ: "Inochi no Akari" (tiếng Nhật: 命の灯) | Kyōhei Ishiguro Takahiro Kawakoshi | Takao Yoshioka | 18 tháng 12 năm 2014 | [11] |
12 | "Twinkle Little Star" Chuyển ngữ: "Twinkuru Ritorusutā" (tiếng Nhật: トゥインクル リトルスター) | Toshinori Fukushima | Takao Yoshioka | 8 tháng 1 năm 2015 | [12] |
13 | "Love's Sorrow" Chuyển ngữ: "Ai no Kanashimi" (tiếng Nhật: 愛の悲しみ) | Ayako Kurata | Takao Yoshioka | 15 tháng 1 năm 2015 | [13] |
14 | "Footsteps" Chuyển ngữ: "Ashiato" (tiếng Nhật: 足跡) | Tomotaka Shibayama | Takao Yoshioka | 22 tháng 1 năm 2015 | [14] |
15 | "Liar" Chuyển ngữ: "Usotsuki" (tiếng Nhật: うそつき) | Takeshi Yajima | Takao Yoshioka | 29 tháng 1 năm 2015 | [15] |
16 | "Two of a Kind" Chuyển ngữ: "Nitamo no Dōshi" (tiếng Nhật: 似たもの同士) | Miyuki Kuroki | Takao Yoshioka | 5 tháng 2 năm 2015 | [16] |
17 | "Twilight" Chuyển ngữ: "Towairaito" (tiếng Nhật: トワイライト) | Ayako Kawano | Takao Yoshioka | 12 tháng 2 năm 2015 | [17] |
18 | "Hearts Come Together" Chuyển ngữ: "Kokoro Kasaneru" (tiếng Nhật: 心重ねる) | Toshimasa Ishii | Takao Yoshioka | 19 tháng 2 năm 2015 | [18] |
19 | "Goodbye, Hero" Chuyển ngữ: "Sayonara Hīrō" (tiếng Nhật: さよならヒーロー) | Kosaya | Takao Yoshioka | 26 tháng 2 năm 2015 | [19] |
20 | "Hand in Hand" Chuyển ngữ: "Te to Te" (tiếng Nhật: 手と手) | Takeshi Yajima | Takao Yoshioka | 5 tháng 3 năm 2015 | [20] |
21 | "Snow" Chuyển ngữ: "Yuki" (tiếng Nhật: 雪) | Ayako Kurata Tomotaka Shibayama | Takao Yoshioka | 12 tháng 3 năm 2015 | [21] |
22 | "Spring Wind" Chuyển ngữ: "Harukaze" (tiếng Nhật: 春風) | Kyōhei Ishiguro Miyuki Kuroki | Takao Yoshioka | 19 tháng 3 năm 2015 | [22] |
OVA | "Moments" | Kazuya Iwata | Takao Yoshioka | 15 tháng 5 năm 2015[note 1] | [23] |
Chú thích
Ghi chú
- ^ Moments là một tập OVA phát hành cùng với ấn bản đặc biệt của tập manga thứ 11, ISBN 978-4-06-358752-4.
Tham khảo
- ^ #01 モノトーン / カラフル [#01 Monotone/Colorful]. kimiuso.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ #02 友人A [#02 Friend A]. kimiuso.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ #03 春の中 [#03 Inside Spring]. kimiuso.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ #04 旅立ち [#04 Departure]. kimiuso.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ #05 どんてんもよう [#05 Gray Skies]. kimiuso.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ #06 帰り道 [#06 On the Way Home]. kimiuso.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ #07 カゲささやく [#07 The Shadows Whisper]. kimiuso.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ #08 響け [#08 Let it Ring]. kimiuso.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ #09 共鳴 [#09 Resonance]. kimiuso.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ #10 君といた景色 [#10 The Scenery I Shared With You]. kimiuso.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ #11 命の灯 [#11 Light of Life]. kimiuso.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ #12 トゥインクル リトルスター [#12 Twinkle Twinkle Little Star]. kimiuso.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ #13 愛の悲しみ [#13 Love's Sorrow]. kimiuso.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ #14 足跡 [#14 Footsteps]. kimiuso.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ #15 うそつき [#15 Liar]. kimiuso.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ #16 似たもの同士 [#16 Two of a Kind]. kimiuso.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ #17 トワイライト [#17 Twilight]. kimiuso.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ #18 心重ねる [#18 Hearts Come Together]. kimiuso.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ #19 さよならヒーロー [#19 Goodbye, Hero]. kimiuso.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ #20 手と手 [#20 Hand in Hand]. kimiuso.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ #21 雪 [#21 Snow]. kimiuso.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ #22 春風 [#22 Spring Breeze]. kimiuso.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ #23 MOMENTS [#23 Moments]. kimiuso.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.