Danh sách đĩa nhạc của Winner
Danh sách đĩa nhạc của Winner | |
---|---|
Album phòng thu | 2 |
Album trực tiếp | 1 |
Album video | 6 |
Video âm nhạc | 9 |
EP | 1 |
Đĩa đơn | 9 |
Single albums | 3 |
Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nam Hàn Quốc Winner gồm 2 album phòng thu, 9 đĩa đơn và 11 MV ca nhạc.
Album
Album phòng thu
Tên | Chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
KOR [1] |
FRA [2] |
JPN | US World [3] | |||||
Oricon [4] |
Hot [5] | |||||||
Tiếng Hàn | ||||||||
2014 S/S |
|
1 | — | 2 | * | 1 | ||
EVERYD4Y |
|
1 | 146 | 5 | 4 | 6 | ||
Tiếng Nhật | ||||||||
Our Twenty For |
Danh sách bài hát
|
— | — | 5 | 6 | — |
| |
"—" chỉ ra các đĩa không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó. |
Album trực tiếp
Tên | Chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số |
---|---|---|---|
KOR [15] | |||
2016 Winner Exit Tour In Seoul Live CD |
|
4 |
|
Album đơn
Tên | Chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | ||
---|---|---|---|---|---|
KOR [17] |
FRA [18] |
JPN [4] | |||
Fate Number For |
|
2 | — | 7 | |
Our Twenty For |
|
3 | 46 | — |
|
Millions |
|
3 | — | — |
|
"—" chỉ ra các đĩa không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó. |
Đĩa mở rộng
Tên | Chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
KOR [1] |
FRA [22] |
JPN [23] |
US Heat [24] |
US World [3] | |||
EXIT: E |
|
1 | — | 63 | 3 | 2 | |
We |
|
1 | 109 | TBA | — | 6 |
Đĩa đơn
Bài hát xếp hạng khác
Quay phim
Album video
Video âm nhạc
Xem thêm
Ghi chú
Tham khảo
- ^ a b “Gaon Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2013.
- “2014 S/S”. ngày 16 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2015.
- “EVERYD4Y”. ngày 7 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2018.
- “We”. ngày 18 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2019.
- ^ Syndicat National de l'Édition Phonographique Chart:
- ^ a b “Winner Chart history: World Albums”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015.
- ^ a b Oricon Chart:
- WINNERのアルバム売上ランキング [Album sales rankings history for Winner] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
- WINNERのアルバム売上ランキング [Album sales rankings history for Winner] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015.
- ^ Billboard Japan Hot 100 Album Chart:
- “Our Twenty For”. ngày 19 tháng 2 năm 2018.
- “EVERYD4Y”. ngày 16 tháng 4 năm 2018.
- “EVERYD4Y (Japanese)”. ngày 15 tháng 10 năm 2018.
- ^ Total sales for 2014 S/S:
- 2014년 Album Chart. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2015년 12월 (December 2015) Album Chart. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
- 2014년 Album Chart. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015.
- ^ “Winner's Debut Album Ranks No. 2 on Oricon's Weekly Album Chart”. MWave. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Oricon Weekly Charts for 9/8 ~ 9/14”. Tokyohive. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2016.
- ^ Benjamin, Jeff (ngày 29 tháng 8 năm 2014). “Meet WINNER: K-Pop's Exciting New Boy Band”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
- ^ Sales for EVERYD4Y:
- “2018년 Album Chart”. Gaon. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2018.
- ^ Cumulative physical sales for EVERYD4Y Korean Version (4,193):
- “2018 Oricon Chart – April Week 1”. Oricon. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2018.
- “2018 Oricon Chart – April Week 2”. Oricon. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2018.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2018年06月25日付 (2018年06月11日~2018年06月17日)”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
- ^ Cumulative physical sales for EVERYD4Y Japanese Version (31,626):
- 月間 アルバムランキング 2018年10月度 [CD album monthly ranking of October 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2018.
- ^ Digital sales for EVERYD4Y (1,172):
- “週間 デジタルアルバムランキング 2018年04月16日付 (2018年04月02日~2018年04月08日)”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2018.
- ^ Cumulative sales for Our Twenty For:
- “2018 Oricon Chart – March Week 4”. Oricon. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2018.
- “2018 Oricon Chart – May Week 2”. Oricon. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2018.
- ^ “2016 WINNER Exit Tour In Seoul Live CD”. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2016.
- ^ “2016 Gaon Album Chart – August”. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2016.
- ^
- “Fate Number For”. Gaon. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2017.
- “Our Twenty For”. Gaon. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2017.
- “Millions”. Gaon. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
- ^ Syndicat National de l'Édition Phonographique Chart:
- “Our Twenty For”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2019.
- ^ a b “Year-end 2017 Album Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
- ^
- オリコン月間 CDシングルランキング 2017年05月度 [CD single monthly ranking of May 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2017.
- 週間 CDシングルランキング 2017年06月05日~2017年06月11日 [CD single weekly ranking from ngày 5 tháng 6 năm 2017 to ngày 11 tháng 6 năm 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
- ^
- “2018년 Album Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
- “2019년 01월 Album Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2019.
- ^ Syndicat National de l'Édition Phonographique Chart:
- ^ a b “오리콘 위클리 싱글/앨범/DVD/블루레이 차트 1~100위 (갱신완료)” [Oricon Weekly Single / Album / DVD / Blu-ray chart, 1-100 (updated)] (bằng tiếng Hàn). theqoo. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Winner Chart history: Heatseekers Albums”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015.
- ^
- “Gaon Album Chart – 2016 (December)”. Gaon Chart. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2017.
- ^ Cumulative sales of "We" on China's two major music platforms:
- “Winner - We” (bằng tiếng Trung). QQ Music. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2019.
- “Winner – We” (bằng tiếng Trung). KuGou. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2019.
- ^ Digital sales for We:
- “週間 デジタルアルバムランキング 2019年05月27日付(2019年05月13日~2019年05月19日)”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2019.