Danh sách chợ ở Hàn Quốc

Các thành phố lớn ở Hàn Quốc thường có một số khu chợ truyền thống, mỗi nhà cung cấp bán nhiều loại hàng hoá bao gồm trái cây, rau, thịt, cá, bánh mì, quần áo, hàng dệt may, thủ công mỹ nghệ, quà lưu niệm và các mặt hàng y học cổ truyền Hàn Quốc.[1] Từ "chợ" trong tiếng Hàn gọi là sijang (tiếng Hàn: 시장) và chợ đường phố truyền thống được gọi là jaerae sijang (tiếng Hàn: 재래시장) hoặc jeontong sijang (tiếng Hàn: 전통 시장). Không gian chợ thường bao gồm các nhà hàng mở cửa thường xuyên, các cửa hàng bán lẻ và gian hàng ăn uống (pojangmacha, tiếng Hàn: 포장마차) bán món ăn truyền thống Hàn Quốcthức ăn đường phố.[2] Dịch vụ Chợ và Doanh nghiệp Nhỏ (trước đây là Cơ quan Quản lý Chợ Truyền thống) có trách nhiệm cải thiện điều kiện các khu chợ truyền thống của đất nước với mục tiêu phát triển chúng thành các điểm tham quan du lịch nổi bật.[3][4]

Chợ ở Hàn Quốc

Dưới đây là danh sách các chợ bán lẻbán buôn ở Hàn Quốc. Danh sách này có thể chứa nhiều loại chợ khác nhau bao gồm chợ đường phố, chợ cá, chợ nông sản, chợ trời và chợ đồ cổ.

Tên Hangul Romaja quốc ngữ Hanja Hình ảnh Thành phố Tọa độ Kiểu chợ Ghi chú
Chợ Bangsan 방산시장 Bangsan Sijang Seoul 37°34′01″B 126°59′56″Đ / 37,567°B 126,999°Đ / 37.567; 126.999 Chợ đường phố [5]
Chợ Cá Hợp tác xã Busan 부산공동어시장 Busan Gongdong Eosijang 釜山共同魚市場 (Phủ Sơn cộng đồng ngư thị trường) Busan 35°05′17″B 129°01′30″Đ / 35,088°B 129,025°Đ / 35.088; 129.025 Chợ cá [6]
Chợ Daemyeong 대명시장 Daemyeong Sijang Seoul 37°27′18″B 126°54′07″Đ / 37,455°B 126,902°Đ / 37.455; 126.902 Chợ đường phố [7]
Chợ Daesong 대송농수산물시장 Daesong Nongsusanmul Sijang Ulsan 35°29′56″B 129°25′16″Đ / 35,499°B 129,421°Đ / 35.499; 129.421 Chợ đường phố [8]
Chợ Dongdaemun 동대문시장 Dongdaemun Sijang 東大門市場 (Đông Đại Môn thị trường) Seoul 37°34′12″B 127°00′32″Đ / 37,57°B 127,009°Đ / 37.570; 127.009 Chợ đường phố Tên trước đây: Baeugaejang (배우개장) và sau đó là Chợ Gwangjang (광장시장)[9]
Chợ Eonyang 언양시장 Eonyang Sijang Ulsan 35°33′50″B 129°07′34″Đ / 35,564°B 129,126°Đ / 35.564; 129.126 Chợ đường phố [10]
Chợ Garak 가락시장 Garak Sijang 可樂市場 (Khả Lạc thị trường) Seoul 37°29′38″B 127°06′47″Đ / 37,494°B 127,113°Đ / 37.494; 127.113 Chợ cá [11]
Chợ Gukje 국제시장 Gukje Sijang 國際市場 (Quốc tế thị trường) Busan 35°06′04″B 129°01′41″Đ / 35,101°B 129,028°Đ / 35.101; 129.028 Chợ đường phố Còn được gọi là Chợ Quốc tế Nampodong[12]
Chợ Gwangjang 광장시장 Gwangjang Sijang 廣藏市場 (Quảng Tàng thị trường) Seoul 37°34′12″B 126°59′56″Đ / 37,57°B 126,999°Đ / 37.570; 126.999 Chợ đường phố Tên trước đây: Chợ Dongdaemun(동대문시장)[13]
Chợ Gyeongdong 경동시장 Gyeongdong Sijang 京東市場 (Kinh Đông thị trường) Seoul 37°34′52″B 127°02′13″Đ / 37,581°B 127,037°Đ / 37.581; 127.037 Y học cổ truyền [14]
Chợ trời Hwanghak-dong
황학동 벼룩시장 Hwanghak-dong Byeoruk Sijang 黃鶴洞 벼룩市場 Seoul 37°34′08″B 127°01′05″Đ / 37,569°B 127,018°Đ / 37.569; 127.018 Chợ trời Còn được gọi là Chợ Dokkaebi (도깨비시장)[15]
Chợ Jagalchi 자갈치시장 Jagalchi Sijang Busan 35°05′49″B 129°01′48″Đ / 35,097°B 129,03°Đ / 35.097; 129.030 Chợ cá [16]
Chợ Namdaemun 남대문시장 Namdaemun Sijang 南大門市場 (Nam Đại Môn thị trường) Seoul 37°33′32″B 126°58′37″Đ / 37,559°B 126,977°Đ / 37.559; 126.977 Chợ đường phố Chợ đường phố lâu đời và lớn nhất ở Hàn Quốc[17]
Chợ Đầu mối Thủy sản Noryangjin
노량진수산시장 Noryangjin Susan Sijang 鷺梁津水産市場 (Lộ Lương Tân thủy sản thị trường) Seoul 37°30′54″B 126°56′28″Đ / 37,515°B 126,941°Đ / 37.515; 126.941 Chợ cá Tên trước đây: Gyeongseong Susan (경성수산)[18]
Chợ Seomun 서문시장 Seomun Sijang 西門市場 (Tây Môn thị trường) Daegu 35°52′08″B 128°34′48″Đ / 35,869°B 128,58°Đ / 35.869; 128.580 Chợ đường phố Chợ đường phố lớn nhất ở Daegu[19]
Chợ Seongdong 성동시장 Seongdong Sijang 城東市場 (Thành Đông thị trường) Gyeongju 35°50′42″B 129°12′58″Đ / 35,845°B 129,216°Đ / 35.845; 129.216 Chợ đường phố Chợ đường phố lớn nhất ở Gyeongju[20]
Chợ Sinjeong 신정시장 Sinjeong Sijang Ulsan 35°32′31″B 129°18′36″Đ / 35,542°B 129,31°Đ / 35.542; 129.310 Chợ đường phố [21]
Chợ Suam 수암시장 Su-am Sijang 秀岩市場 (Tú Nham thị trường) Ulsan 35°31′41″B 129°19′12″Đ / 35,528°B 129,32°Đ / 35.528; 129.320 Chợ đường phố [22]
Chợ Taehwa 태화종합시장 Taehwa Jonghap Sijang Ulsan 35°33′04″B 129°17′38″Đ / 35,551°B 129,294°Đ / 35.551; 129.294 Street market [23] Chợ đường phố [23]
Chợ Trung tâm Ulsan 울산중앙시장 Ulsan Jung-ang Sijang 蔚山中央市場 (Uất Sơn trung ương thị trường) Ulsan 35°33′14″B 129°19′23″Đ / 35,554°B 129,323°Đ / 35.554; 129.323 Chợ đường phố Chợ đường phố lớn nhất ở Ulsan[24]
Chợ Ulsan Beongae 울산번개시장 Ulsan Beongae Sijang Ulsan 35°31′16″B 129°20′10″Đ / 35,521°B 129,336°Đ / 35.521; 129.336 Chợ đường phố [25]
Chợ Đầu mối Cá và Nông sản Ulsan
울산 농수산물 도매시장 Ulsan Nongsusanmul Domaesijang Ulsan 35°32′20″B 129°20′35″Đ / 35,539°B 129,343°Đ / 35.539; 129.343 Chợ cá và nông sản [26]
Chợ Wolbong 월봉시장 Wolbong Sijang Ulsan 35°29′42″B 129°25′30″Đ / 35,495°B 129,425°Đ / 35.495; 129.425 Chợ đường phố [27]
Chợ Yaeum 야음시장 Ya-eum Sijang 也音市場 (Dã Âm thị trường) Ulsan 35°31′26″B 129°19′55″Đ / 35,524°B 129,332°Đ / 35.524; 129.332 Chợ đường phố [28]

Xem thêm

  • Danh sách điểm tham quan ở Hàn Quốc
  • Danh sách công ty bán lẻ ở Hàn Quốc
  • Danh sách món ăn Hàn Quốc

Tham khảo

  1. ^ Han, Rachel Sang-hee (30 tháng 11 năm 2011). “Seoul: 24 hours, 24 adventures”. CNN. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2015.
  2. ^ Goldberg, Lina (22 tháng 2 năm 2013). “Asia's 10 greatest street food cities”. CNN. Bản gốc lưu trữ 12 tháng Mười năm 2013. Truy cập 25 Tháng hai năm 2015.
  3. ^ Park, Si-soo (22 tháng 8 năm 2012). “Traditional markets epitomize Korean culture”. The Korea Times. Truy cập 26 Tháng hai năm 2015.
  4. ^ “2013 SMBA Policy Briefing (Realizing a Creative Economy Where People's Imaginations Create Wealth and Jobs)”. 25 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ 26 Tháng hai năm 2015. Truy cập 26 Tháng hai năm 2015.
  5. ^ Park, Tae-soon (2008). My Country, My Nature (나의 국토 나의 산하). p. 39.
  6. ^ '수산물 유통 중심' 부산공동어시장 42년 만에 새 단장”. MK증권 (bằng tiếng Hàn). 3 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ 30 Tháng Ba năm 2018. Truy cập 25 Tháng hai năm 2015.
  7. ^ “서울 금천구 대명시장 상설시장”. Traveli (bằng tiếng Hàn). Truy cập 13 Tháng hai năm 2017.
  8. ^ “울산시 메르스 극복 전통시장 장보기 캠페인”. NEWSIS (bằng tiếng Hàn). 25 tháng 6 năm 2015. Bản gốc lưu trữ 2 Tháng tư năm 2018. Truy cập 30 tháng Mười năm 2015.
  9. ^ Dongdaemun Market[liên kết hỏng]. (bằng tiếng Hàn). Doosan Encyclopedia.
  10. ^ “울산 언양시장 명품화 계획 마련”. News Zum (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 5 năm 2012. Truy cập 18 tháng Bảy năm 2013.
  11. ^ “서울가락동농수산물종합도매시장” (bằng tiếng Hàn). Doosan Encyclopedia. Truy cập 5 tháng Năm năm 2008.[liên kết hỏng]
  12. ^ Cha, Frances (29 tháng 7 năm 2013). “Best of Busan: What to do in Korea's 'second city'. CNN. Truy cập 4 Tháng mười hai năm 2014.
  13. ^ “광장시장 '빈대떡 대통령', 노점 음식의 공식을 새로 쓰다” [Chợ Gwangjang "Chủ tịch của Bindaetteok", mở các gian hàng ăn uống chính thức mới]. No Cut News (bằng tiếng Hàn). 3 tháng 11 năm 2014. Truy cập 28 Tháng Một năm 2015.
  14. ^ “경동시장 京東市場” (bằng tiếng Hàn). Doosan Encyclopedia. Truy cập 5 tháng Năm năm 2008.[liên kết hỏng]
  15. ^ “Attractions close to the Cheonggye Stream”. KBS. Bản gốc lưu trữ 2 tháng Mười năm 2008. Truy cập 7 tháng Năm năm 2008.
  16. ^ “부산자갈치시장” (bằng tiếng Hàn). Empas / EncyKorea. Truy cập 5 tháng Năm năm 2008.
  17. ^ "50 must-visit traditional markets in Korea" CNN. Ngày 11 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
  18. ^ “Old fish market to get new, grander lease on life”. The Korean Overseas Culture and Information Service (KOIS). Bản gốc lưu trữ 24 tháng Bảy năm 2011. Truy cập 5 tháng Năm năm 2008.
  19. ^ “100여년 역사 이어온 '큰장'...없는 것 빼고 다 있다”. 대구신문 (bằng tiếng Hàn). 19 tháng 8 năm 2014. Truy cập 25 Tháng hai năm 2015.
  20. ^ Song (송), Won-ho (원호) (4 tháng 3 năm 2005). “경주,재래시장 현대화 사업에 62억원 투자” (bằng tiếng Hàn). Daegu Shinmun. Truy cập 20 Tháng tám năm 2015.
  21. ^ “신정시장 먹거리골목 아케이드 공사 2년만에 '재개'. NEWSIS (bằng tiếng Hàn). 10 tháng 6 năm 2015. Bản gốc lưu trữ 2 Tháng tư năm 2018. Truy cập 30 tháng Mười năm 2015.
  22. ^ “식이요법·꾸준한 운동으로 뼈건강 신경써주이소”. UlsanPress (bằng tiếng Hàn). 14 tháng 7 năm 2011. Truy cập 17 tháng Bảy năm 2013.
  23. ^ a b “태화시장의 부활”. New Daily (Economy) (뉴데일리경제) (bằng tiếng Hàn). 18 tháng 5 năm 2013. Truy cập 18 tháng Bảy năm 2013.
  24. ^ “[울산재래시장] 볼거리, 먹을거리 가득! 옥교동 중앙시장”. 울산누리 (Ulsan Nuri) (bằng tiếng Hàn). 12 tháng 2 năm 2013. Bản gốc lưu trữ 18 tháng Bảy năm 2013. Truy cập 18 tháng Bảy năm 2013.
  25. ^ “울산 남구, 번개시장 사랑축제 성료”. NEWSIS (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ 2 Tháng tư năm 2018. Truy cập 30 tháng Mười năm 2015.
  26. ^ “울산 농수산물도매시장 이전, 사실상 '백지화'. OhmyNews (bằng tiếng Hàn). 25 tháng 9 năm 2014. Truy cập 23 Tháng hai năm 2015.
  27. ^ “동구 월봉시장 새단장”. Gyeongsang Ilbo (경상일보) (bằng tiếng Hàn). 7 tháng 1 năm 2005. Truy cập 18 tháng Bảy năm 2013.
  28. ^ “무조건 약 찾기보다 진료 받으시는게 더 좋아요”. UlsanPress (bằng tiếng Hàn). 21 tháng 8 năm 2011. Truy cập 17 tháng Bảy năm 2013.

Liên kết ngoài