Davide Frattesi
Fratessi khởi động trong màu áo Inter Milan năm 2023 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Davide Frattesi[1] | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 22 tháng 9, 1999 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Rome, Ý | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in)[2] | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay |
Inter Milan (cho mượn từ Sassuolo) | ||||||||||||||||
Số áo | 16 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
–2014 | Lazio | ||||||||||||||||
2014–2017 | Roma | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2017– | Sassuolo | 72 | (11) | ||||||||||||||
2018–2019 | → Ascoli (mượn) | 33 | (0) | ||||||||||||||
2019–2020 | → Empoli (mượn) | 37 | (5) | ||||||||||||||
2020–2021 | → Monza (mượn) | 37 | (8) | ||||||||||||||
2023– | → Inter Milan (mượn) | 3 | (0) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2015–2016 | U-17 Ý | 10 | (2) | ||||||||||||||
2016–2017 | U-18 Ý | 4 | (0) | ||||||||||||||
2016–2018 | U-19 Ý | 20 | (1) | ||||||||||||||
2018–2019 | U-20 Ý | 12 | (4) | ||||||||||||||
2019–2021 | U-21 Ý | 10 | (2) | ||||||||||||||
2022– | Ý | 11 | (4) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 9 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 11 năm 2023 |
Davide Frattesi (sinh ngày 22 tháng 9 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ý hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Serie A Inter Milan theo dạng cho mượn từ Sassuolo và Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 7 tháng 10 năm 2023[3]
Club | Season | League | Coppa Italia | Europe | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Sassuolo | 2017–18 | Serie A | 0 | 0 | 1 | 0 | — | — | 1 | 0 | ||
2021–22 | Serie A | 36 | 4 | 2 | 0 | — | — | 38 | 4 | |||
2022–23 | Serie A | 36 | 7 | 1 | 0 | — | — | 37 | 7 | |||
Total | 72 | 11 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 76 | 11 | ||
Ascoli (loan) | 2018–19 | Serie B | 33 | 0 | 0 | 0 | — | — | 33 | 0 | ||
Empoli (loan) | 2019–20 | Serie B | 37 | 5 | 3 | 0 | — | 1[a] | 0 | 41 | 5 | |
Monza (loan) | 2020–21 | Serie B | 37 | 8 | 2 | 0 | — | 2[a] | 0 | 41 | 8 | |
Inter Milan (loan) | 2023–24 | Serie A | 7 | 1 | 0 | 0 | 1[b] | 0 | 0 | 0 | 8 | 1 |
Career total | 186 | 25 | 9 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 199 | 25 |
- ^ a b Appearance(s) in Serie B promotion play-offs
- ^ Appearance in UEFA Champions League
Quốc tế
- Tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2023[4]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Ý | 2022 | 4 | 0 |
2023 | 7 | 4 | |
Tổng | 11 | 4 |
- Bàn thắng và kết quả của Ý được để trước.[4]
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 18 tháng 6 năm 2023 | De Grolsch Veste, Enschede, Hà Lan | 6 | Hà Lan | 2–0 | 3–2 | UEFA Nations League 2022–23 |
2 | 12 tháng 9 năm 2023 | San Siro, Milan, Ý | 7 | Ukraina | 1–0 | 2–1 | Vòng loại UEFA Euro 2024 |
3 | 2–0 | ||||||
4 | 14 tháng 10 năm 2023 | Sân vận động San Nicola, Bari, Ý | 8 | Malta | 4–0 | 4–0 |
Danh hiệu
Roma Primavera
- Campionato Nazionale Primavera: 2016–17
- Supercoppa Primavera: 2017
Inter Milan
- Supercoppa Italiana: 2023[5]
Chú thích
Xem trước chú thích
- ^ “FIFA U-20 World Cup Poland 2019: List of Players: Italy” (PDF). FIFA. 13 tháng 6 năm 2019. tr. 6. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2020.
- ^ “Davide Frattesi player page on U.S. Sassuolo official website”.
- ^ Davide Frattesi tại Soccerway
- ^ a b “Davide Frattesi”. EU-Football.info. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2022.
- ^ “L`INTER VINCE LA EA SPORTS FC SUPERCUP!” (bằng tiếng Ý). Lega Serie A. 22 tháng 1 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2024.