Douglas O-46

O-46
Douglas O-46A tại Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ
Kiểu Máy bay thám sát
Nhà chế tạo Douglas Aircraft Company
Chuyến bay đầu 1935
Vào trang bị 1936
Sử dụng chính Hoa Kỳ Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Giai đoạn sản xuất 1936-1937
Số lượng sản xuất 90
Chi phí máy bay 28.000 USD

Douglas O-46 là một loại máy bay thám sát của Hoa Kỳ, nó được trang bị cho Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ và Quân đoàn Không quân Lục quân Philippine.[1]

Tính năng kỹ chiến thuật (O-46A)

Dữ liệu lấy từ McDonnell Douglas Aircraft since 1920 [2]

Đặc điểm tổng quát

  • Chiều dài: 34 ft 6¾ in (10,54 m)
  • Sải cánh: 45 ft 9 in (13,94 m)
  • Chiều cao: 10 ft 8½ in (3,25 m)
  • Diện tích cánh: 332 ft² (30,8 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 4.776 lb (2.166 kg)
  • Trọng lượng có tải: 6.639 lb (3.011 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-1535-7, 725 hp (541 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 2 súng máy Browning.30 cal (7.62 mm)
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    Máy bay tương tự

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú
    1. ^ "Douglas Aircraft Builds the DC-1 and DC-2." Lưu trữ 2002-09-19 tại Wayback Machine U.S. Centennial of Flight Commission, 2003. Truy cập: ngày 27 tháng 9 năm 2007.
    2. ^ Francillon 1979, p. 134.
    Tài liệu
    • Armstrong, William M. Baltimore in World War II. Mount Pleasant, South Carolina: Arcadia Publishing, 2005. ISBN 978-0-7385-4189-1.
    • Francillon, René J. McDonnell Douglas Aircraft since 1920. London: Putnam, 1979. ISBN 0-370-00050-1.

    Liên kết ngoài