Free Fire World Series
Free Fire World Series (viết tắt là FFWS) là giải đấu thể thao điện tử bộ môn Free Fire cấp độ quốc tế được tổ chức hai lần một năm bởi Garena bắt đầu từ năm 2019 với tên gọi đầu tiên là Free Fire World Cup 2019. Từ năm 2020, giải đấu chính thức bắt đầu lấy tên Free Fire World Series. Tuy nhiên vào năm 2020, giải đấu đã bị hủy bỏ do ảnh hưởng bởi Đại dịch Covid-19 và Free Fire Continental Series 2020 được tổ chức thay thế.[1]
Tại Việt Nam cũng như trong khu vực, Free Fire cũng đã được là một trong những bộ môn eSports cùng với Liên Minh Huyền Thoại, Liên Minh Huyền Thoại: Tốc Chiến, PUBG Mobile, Liên Quân Mobile, Mobile Legends: Bang Bang, FIFA Online 4 trong Sea Games.[2][3] Năm 2021, Free Fire World Series trở thành sự kiện thể thao điện tử được xem nhiều nhất trong lịch sử với hơn 5,4 triệu người xem đỉnh điểm, vượt qua Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại có 4 triệu người xem cao nhất.[4][5]
Năm 2020, Free Fire trở thành trò chơi điện tử có doanh thu cao thứ 4 trong năm với 2,13 tỷ USD.[6]
Từ năm 2024, eSport Free Fire hiện nay được thiết kế lại mô hình eSport gồm giải đấu cho 3 khu vực lớn:
- Free Fire World Series Southest Asia
- Free Fire World Series Latin America
- Free Fire World Series Middle East and Africa
Các giải đấu quốc nội cũng thay đổi thành 1 thương hiệu duy nhất:
- Free Fire World Series Brazil
- Free Fire World Series Thailand
- Free Fire World Series Vietnam
- Free Fire World Series Indonesia
- Free Fire World Series Malaysia
Giải đấu quốc tế với quy mô toàn cầu được đổi tên thành Free Fire World Series Global Final.
Khu vực SEA sẽ có 1 giải đấu riêng để chọn ra đại diện thi đấu tại Free Fire World Series Global Final 2024 mang tên Free Fire World Series Southest Asia gồm 4 quốc gia: Indonesia, Thái Lan, Việt Nam và Malaysia. Giải đấu gồm 2 giai đoạn Spring và Fall, FFWS SEA Spring sẽ được tổ chức vào tháng 5 tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam và FFWS SEA Fall tổ chức vào tháng 10 tại Jakarta, Indonesia.
Nhà vô địch và các đội được chọn tại các giải đấu khu vực (riêng Brazil sẽ có 2 suất) sẽ thi đấu tại Free Fire World Series Global Final 2024 được tổ chức vào tháng 11 tại Rio de Janeiro, Brazil.
Cách tính điểm
Bắt đầu từ Free Fire World Series 2021 Singapore, các đội tuyển để tham dự vào vòng chung kết sẽ có hai cách:
- Vòng play-in: Các đội tuyển tham gia thi đấu và chỉ có 3-4 đội tuyển có quyền vào vòng chung kết.
- Vòng chung kết: 12 đội tuyển với 8-9 đội tuyển vô địch từ các khu vực mạnh của Free Fire và 3-4 đội tuyển đứng đầu từ vòng play-in.
Cách tính điểm cũ
12 đội tuyển sẽ thi đấu với nhau trong 7-8 vòng. Mỗi vòng sẽ có hai cột điểm là P (Điểm) và K (Mạng). Cách tính điểm sẽ được tính theo vị trí như sau:
Vị trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm vị trí | 300 | 200 | 170 | 135 | 105 | 80 | 60 | 45 | 30 | 20 | 10 | 0 |
Đối với cột K sẽ được tính là số mạng nhân cho 20. Tổng điểm của mỗi đội tuyển sẽ là tổng điểm và tổng mạng của tất cả các vòng.
Cách tính điểm mới
12 đội tuyển sẽ thi đấu với nhau trong 6 vòng. Mỗi vòng cũng sẽ có hai cột điểm là P (Điểm) và K (Mạng) tương tự như cách tính điểm cũ nhưng cách tính điểm được tính vị trí sẽ được thay đổi theo bảng sau:
Vị trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm | 12 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0
|
Đối với cột K sẽ được tính bằng số mạng mà đội tuyển đó tiêu diệt được. Thay vì, gộp cả hai cột điểm vào một như cách cũ thì ở cách mới hai cột tổng này sẽ được tách riêng ra để tìm đội chiến thắng.
Free Fire World Cup 2019
2019 | |
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Trò chơi | Free Fire |
Vị trí | Thái Lan |
Ngày | 7 tháng 4 năm 2019 |
Quản lý | Garena |
Địa điểm | BITEC Bangna |
Số đội | 12 |
Tổng tiền thưởng | 100.000 USD |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | EVOS Divine |
Á quân 1 | Sumpawaysi |
Á quân 2 | SFI ZET Hades |
MVP | Kroonos (Golpistas Veteranos) |
Free Fire World Cup 2019 là giải đấu mang tính quốc tế đầu tiên của bộ môn thể thao điện tử Free Fire với 12 đội tuyển xuất sắc nhất trên thế giới tham gia tranh tài. Giải đấu được tổ chức theo hình thức trực tiếp tại Băng Cốc, Thái Lan chỉ trong ngày 7 tháng 4 năm 2019. Tổng giá trị giải thưởng của giải đấu là 100.000 USD.[7]
Đội tuyển tham dự
Kết quả
Vị trí | Đội tuyển | Tổng | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Vòng 7 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | |||
1 | EVOS.C | 1695 | 30 | 80 | 45 | 0 | 200 | 180 | 20 | 20 | 170 | 60 | 170 | 240 | 300 | 180 |
2 | Sumpawaysi | 1635 | 105 | 60 | 135 | 120 | 300 | 180 | 170 | 160 | 105 | 20 | 45 | 0 | 135 | 100 |
3 | SFI ZH | 1560 | 80 | 60 | 0 | 0 | 0 | 20 | 300 | 300 | 30 | 0 | 300 | 200 | 170 | 100 |
4 | WAG | 1545 | 300 | 220 | 200 | 140 | 80 | 120 | 45 | 80 | 60 | 20 | 80 | 60 | 60 | 80 |
5 | DONT | 1425 | 170 | 120 | 10 | 0 | 105 | 60 | 0 | 20 | 300 | 340 | 200 | 100 | 0 | 0 |
6 | GPS Vtrnos | 1375 | 0 | 40 | 300 | 160 | 135 | 60 | 105 | 40 | 135 | 100 | 135 | 40 | 45 | 80 |
7 | PinkLady | 905 | 60 | 60 | 30 | 20 | 30 | 0 | 135 | 120 | 45 | 20 | 105 | 140 | 80 | 60 |
8 | Anahuac | 865 | 45 | 20 | 170 | 180 | 20 | 40 | 60 | 80 | 80 | 60 | 60 | 0 | 30 | 20 |
9 | Teka | 755 | 135 | 20 | 20 | 0 | 170 | 100 | 30 | 0 | 200 | 40 | 10 | 20 | 10 | 0 |
10 | RED | 745 | 20 | 20 | 80 | 60 | 45 | 40 | 10 | 20 | 10 | 120 | 30 | 40 | 200 | 40 |
11 | TOP | 720 | 200 | 160 | 105 | 0 | 10 | 0 | 80 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 105 | 40 |
12 | Terem | 650 | 10 | 0 | 60 | 120 | 60 | 100 | 200 | 20 | 20 | 0 | 20 | 0 | 20 | 20 |
Tính điểm theo cách tính điểm cũ
|
Giải thưởng
Giải thưởng | Tuyển thủ | Tên đội | Tiền thưởng (USD) |
---|---|---|---|
MVP | Kroonos | Golpistas Veteranos | 2.000 |
Most Kills | Mr13 | EVOS Capital | 1.000 |
Survivor | ShadowHP | WAG | 1.000 |
Free Fire World Series 2019
2019 | |
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Trò chơi | Free Fire |
Vị trí | Brazil |
Ngày | 16 tháng 11 năm 2019 |
Quản lý | Garena |
Địa điểm | Barra Olympic Park |
Số đội | 12 |
Tổng tiền thưởng | 400.000 USD |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Corinthians |
Á quân 1 | Sbornaya ChR |
Á quân 2 | Illuminate Slow TwoK |
MVP | Nobru (Corinthians) |
Free Fire World Series 2019 là giải đấu đầu tiên mang tên Free Fire World Series (FFWS) và là giải đấu quốc tế thứ hai của bộ môn thể thao điện tử Free Fire được tổ chức tại Rio de Janeiro, Brazil. Tổng cộng sẽ có 12 đội tuyển tham gia giải đấu với tổng giải thưởng là 400.000 USD, diễn ra trong ngày 16 tháng 11 năm 2019 với hình thức thi đấu trực tiếp do Garena tổ chức.
Đội tuyển tham dự
STT | Tên đội | Tên viết tắt | Khu vực | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Illuminate Slow TwoK | ILMN S2K | Thailand Championship | |
2 | Nawabzade Gaming | Nawabzade | India Today League | |
3 | Corinthians | SCCP | Pro League BR | |
4 | LOUD | LOUD | ||
5 | Dranix Esports | Dranix | Indonesia Masters | |
6 | Infinity YT | Infinity YT | Arab Series | |
7 | Team Flash | FL | Arena of Survival | [8] |
8 | LGDS | LGDS | SEA Championship | |
9 | Arctic Gaming México | ARC | League North America | |
10 | Sbornaya ChR | ChR | Eurasia Cup | |
11 | Infinity Esports | INF | League LATAM North | |
12 | Team Samurái | SAM |
Kết quả
Vị trí | Đội tuyển | Tổng | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Vòng 7 | Vòng 8 | Ghi chú | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | ||||
1. | SCCP | 2300 | 200 | 140 | 200 | 240 | 30 | 60 | 45 | 60 | 200 | 80 | 45 | 80 | 300 | 140 | 300 | 180 | [9][10] |
2. | ChR | 2190 | 170 | 100 | 300 | 60 | 300 | 220 | 170 | 100 | 170 | 100 | 200 | 60 | 200 | 20 | 20 | 0 | |
3. | ILMN S2K | 2020 | 300 | 200 | 80 | 60 | 200 | 100 | 80 | 100 | 105 | 40 | 135 | 160 | 105 | 140 | 135 | 80 | |
4. | LGDS | 1695 | 45 | 0 | 170 | 140 | 60 | 40 | 0 | 0 | 300 | 200 | 300 | 120 | 80 | 100 | 60 | 80 | |
5. | INF | 1580 | 30 | 80 | 30 | 20 | 80 | 140 | 300 | 260 | 45 | 100 | 105 | 40 | 10 | 0 | 200 | 140 | |
6. | FL | 1455 | 20 | 60 | 105 | 140 | 105 | 120 | 200 | 120 | 30 | 60 | 30 | 0 | 135 | 100 | 170 | 60 | |
7. | ARC | 1200 | 10 | 40 | 20 | 0 | 170 | 100 | 60 | 0 | 135 | 100 | 10 | 40 | 170 | 100 | 105 | 140 | |
8. | Dranix | 805 | 135 | 120 | 0 | 0 | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 80 | 100 | 60 | 140 | 10 | 140 | |
9. | LOUD | 790 | 60 | 60 | 60 | 60 | 45 | 0 | 135 | 240 | 10 | 0 | 20 | 40 | 20 | 40 | 0 | 0 | |
10. | Infinity YT | 765 | 0 | 20 | 135 | 100 | 135 | 20 | 30 | 20 | 80 | 20 | 60 | 60 | 0 | 0 | 45 | 40 | |
11. | Nawabzade | 630 | 105 | 40 | 10 | 0 | 0 | 0 | 105 | 0 | 60 | 0 | 170 | 60 | 30 | 20 | 30 | 0 | |
12. | SAM | 490 | 80 | 0 | 45 | 0 | 20 | 60 | 20 | 0 | 20 | 40 | 0 | 40 | 45 | 20 | 80 | 20 | |
Tính điểm theo cách tính điểm cũ
|
Giải thưởng
Hạng | Tên đội | Tiền thưởng (USD) |
---|---|---|
1 | Corinthians | 200.000 |
2 | Sbornaya ChR | 80.000 |
3 | 40.000 | |
4 | ||
7-8 | 6.000 | |
9-12 | ||
Free Fire World Series 2021 Singapore
2021 | |
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Trò chơi | Free Fire |
Vị trí | Singapore |
Ngày | 28 tháng 5 năm 2022–30 tháng 5 năm 2022 |
Quản lý | Garena |
Địa điểm | Marina Bay Sands |
Số đội | 18 |
Tổng tiền thưởng | 2.000.000 USD |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Phoenix Force |
Á quân 1 | LOUD |
Á quân 2 | Silence |
MVP | TheCruz (EVOS Phoenix) |
Free Fire World Series 2021 Singapore là giải đấu mang tính quốc tế lần thứ 4 cũng như lần đầu tiên sau khoảng một năm bị hủy bỏ các giải đấu vì đại dịch Covid-19. Đây cũng là lần đầu tiên Singapore đăng cai tổ chức giải đấu cho bộ môn thể thao điện tử Free Fire.[11] Giải đấu quy tụ 18 đội tuyển mạnh nhất trên thế giới với tổng giải thưởng là 2.000.000 USD và được diễn ra trong 3 ngày từ ngày 28 tháng 5 đến ngày 30 tháng 5.[12][13]
Đội tuyển tham dự
Vòng chung kết
Vòng chung kết sẽ bao gồm 12 đội tuyển, trong đó 9 đội tuyển vô địch ở các khu vực trên thế giới và 3 đội tuyển đứng đầu vòng play-in.
STT | Tên đội | Tên viết tắt | Khu vực | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | VIP Esports | VIP | Arab League | Vô địch vòng loại khu vực |
2 | LGDS | LGDS | Spring Cup | |
3 | Silence | See | Pro League CIS | |
4 | Geek Fam | GEEK | MCP Majors | |
5 | Fluxo | FX | Liga Brasileira | |
6 | Team Aze | AZE | League Latinoamerica | |
7 | Phoenix Force | PHX | Pro League TH | |
8 | EVOS Divine | EVO.D | Indonesia Masters | |
9 | Burst The Sky | BTS | Arena of Survival | |
10 | HQ Esports[14] | HQ | Top 3 vòng play-in | |
11 | LOUD | LOUD | Liga Brasileira | |
12 | First Raiders Bravo | FR Bravo | Indonesia Masters |
Vòng play-in
Kết quả
Vòng play-in
Vị trí | Đội tuyển | Tổng | Mạng | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Ghi chú | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | |||||
1 | FR Bravo | 94 | 44 | 4 | 4 | 4 | 9 | 1 | 13 | 3 | 4 | 3 | 7 | 3 | 7 | Tiến vào vòng chung kết |
2 | LOUD | 86 | 34 | 1 | 12 | 5 | 4 | 2 | 4 | 5 | 2 | 1 | 8 | 4 | 4 | |
3 | HQ | 83 | 37 | 7 | 2 | 3 | 2 | 5 | 9 | 4 | 2 | 2 | 9 | 1 | 13 | |
4 | SNG.INV | 65 | 24 | 5 | 2 | 8 | 0 | 4 | 4 | 1 | 13 | 4 | 1 | 5 | 4 | |
5 | DEA | 64 | 19 | 3 | 4 | 1 | 7 | 6 | 0 | 2 | 7 | 5 | 0 | 6 | 1 | |
6 | GDP | 38 | 6 | 6 | 1 | 2 | 3 | 3 | 0 | 7 | 1 | 9 | 0 | 7 | 1 | |
7 | vX | 38 | 6 | 2 | 4 | 7 | 1 | 8 | 0 | 8 | 0 | 7 | 0 | 2 | 1 | |
8 | AAA | 32 | 9 | 9 | 0 | 6 | 1 | 7 | 1 | 6 | 2 | 6 | 5 | 9 | 0 | |
9 | NWG | 16 | 1 | 8 | 0 | 9 | 1 | 9 | 0 | 9 | 0 | 8 | 0 | 8 | 0 | |
Tính điểm theo cách tính điểm mới
|
Vòng chung kết
Vị trí | Đội tuyển | Tổng | Mạng | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Ghi chú | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | |||||
1 | PHX | 113 | 48 | 1 | 11 | 1 | 11 | 1 | 6 | 2 | 14 | 3 | 2 | 1 | 4 | |
2 | LOUD | 77 | 39 | 5 | 2 | 10 | 1 | 2 | 7 | 3 | 9 | 4 | 11 | 4 | 9 | Từ vòng play-in |
3 | See | 73 | 31 | 3 | 4 | 3 | 10 | 5 | 8 | 5 | 1 | 6 | 0 | 2 | 8 | |
4 | FX | 59 | 30 | 10 | 0 | 5 | 5 | 3 | 6 | 6 | 6 | 2 | 12 | 12 | 1 | |
5 | HQ | 55 | 9 | 9 | 0 | 4 | 4 | 4 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 5 | 0 | Từ vòng play-in |
6 | BTS | 41 | 14 | 4 | 3 | 6 | 4 | 12 | 0 | 4 | 2 | 8 | 0 | 6 | 5 | |
7 | AZE | 37 | 18 | 2 | 12 | 12 | 0 | 6 | 3 | 8 | 2 | 11 | 0 | 9 | 1 | |
8 | EVOS.D | 34 | 12 | 6 | 3 | 7 | 3 | 8 | 0 | 12 | 0 | 9 | 2 | 3 | 4 | |
9 | GEEK | 27 | 13 | 12 | 0 | 9 | 0 | 9 | 1 | 9 | 3 | 7 | 5 | 7 | 4 | |
10 | VIP | 27 | 13 | 11 | 1 | 2 | 4 | 11 | 4 | 10 | 0 | 10 | 0 | 8 | 4 | |
11 | FR Bravo | 27 | 12 | 7 | 8 | 8 | 0 | 10 | 0 | 11 | 0 | 5 | 4 | 10 | 0 | Từ vòng play-in |
12 | LGDS | 14 | 3 | 8 | 0 | 11 | 0 | 7 | 1 | 7 | 0 | 12 | 1 | 11 | 1 | |
Tính điểm theo cách tính điểm mới
|
Free Fire World Series 2022 Sentosa
2022 | |
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Trò chơi | Free Fire |
Vị trí | Singapore |
Ngày | 14 tháng 5 năm 2022–21 tháng 5 năm 2022 |
Quản lý | Garena |
Địa điểm | Resort World Sentosa Convention Centre |
Số đội | 18 |
Tổng tiền thưởng | 2.000.000 USD |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Attack All Around |
Á quân 1 | EVOS Phoenix |
Á quân 2 | Keyd |
MVP | JLX (Attack All Around) |
Free Fire World Series 2022 Sentosa là giải đấu mang tính quốc tế lần thứ 4 được tổ chức và là giải đấu đầu tiên trong năm 2022 được tổ chức tại Sentosa, Singapore. Đây cũng là giải đấu có số tiền thưởng kỷ lục từ trước đến nay của tựa game là 2.000.000 USD,[15] diễn ra trong một tuần tranh tài từ ngày 14 tháng 5 đến ngày 21 tháng 5 năm 2022.[16] Tổng cộng sẽ có 12 đội tuyển tham dự ở vòng chung kết (4 đội tuyển từ 10 đội tuyển đứng đầu vòng play-in) do Garena tổ chức.[17][18][19]
Đội tuyển tham dự
Vòng chung kết
STT | Tên đội | Tên viết tắt | Khu vực | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | LOUD | LOUD | Liga Brasileira | Vô địch vòng loại khu vực |
2 | Mineros eSports | MNS | League Latinoamerica | |
3 | Vasto Mundo | VM | Europe Pro League | |
4 | WASK | WASK | Arab League | |
5 | EVOS Phoenix | EVPX | Pro League TH | |
6 | Team Flash | FL | Vietnam League | |
7 | Farang Esports | FRG | MCP Majors | |
8 | EVOS Divine | EVOS.D | Master League | |
9 | Attack All Around | AAA | Pro League TH | Top 4 vòng play-in |
10 | Keyd | Keyd | Liga Brasileira | |
11 | V Gaming | VGM | Vietnam League | |
12 | ECHO Esports | ECHO | Indonesia Masters |
Vòng play-in
STT | Tên đội | Tên viết tắt | Khu vực | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Keyd | Keyd | Liga Brasileira | [20] |
2 | Ignis Esports | IGS | League Latinoamerica | |
3 | Fuego | FGO | Pro Series (khu vực Bắc Mỹ) | |
4 | All Stars E-Sport | AS | Arab League | |
5 | House of Blood | HOB | Pakistan League | |
6 | V Gaming | VGM | Vietnam League | |
7 | Attack All Around | AAA | Pro League TH | |
8 | ECHO Esports | ECHO | Indonesia Masters | |
9 | Todak | TDK | MCP Majors | |
10 | LGDS | LGDS | Spring Cup |
Kết quả
Vòng play-in
Vị trí | Đội tuyển | Tổng | Mạng | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Ghi chú | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | |||||
1 | ECHO | 84 | 39 | 1 | 14 | 4 | 6 | 8 | 0 | 3 | 3 | 2 | 12 | 5 | 4 | Tiến vào vòng chung kết |
2 | AAA | 83 | 39 | 2 | 8 | 3 | 6 | 4 | 7 | 8 | 6 | 1 | 10 | 6 | 2 | |
3 | Keyd | 82 | 32 | 6 | 4 | 1 | 8 | 5 | 1 | 1 | 12 | 5 | 0 | 2 | 7 | |
4 | VGM | 77 | 26 | 4 | 4 | 2 | 5 | 1 | 4 | 4 | 1 | 3 | 7 | 3 | 5 | |
5 | IGS | 71 | 32 | 3 | 2 | 9 | 2 | 2 | 10 | 5 | 9 | 9 | 0 | 1 | 9 | |
6 | LGDS | 65 | 33 | 10 | 0 | 8 | 5 | 3 | 13 | 2 | 4 | 4 | 7 | 7 | 4 | |
7 | AS | 43 | 14 | 5 | 1 | 7 | 3 | 7 | 2 | 6 | 0 | 8 | 3 | 4 | 5 | |
8 | HOB | 36 | 14 | 9 | 3 | 5 | 3 | 6 | 2 | 10 | 0 | 6 | 2 | 8 | 4 | |
9 | TDK | 29 | 12 | 7 | 0 | 6 | 1 | 10 | 3 | 7 | 3 | 10 | 0 | 9 | 5 | |
10 | FGO | 24 | 11 | 8 | 0 | 10 | 1 | 9 | 0 | 9 | 0 | 7 | 9 | 10 | 1 | |
Tính điểm theo cách tính điểm mới
|
Vòng chung kết
Vị trí | Đội tuyển | Tổng | Mạng | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Ghi chú | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | |||||
1 | AAA | 92 | 42 | 2 | 10 | 2 | 3 | 3 | 3 | 1 | 14 | 5 | 2 | 5 | 10 | Từ vòng play-in |
2 | EVPX | 91 | 51 | 10 | 3 | 1 | 18 | 1 | 10 | 4 | 13 | 3 | 7 | 11 | 0 | |
3 | VM | 75 | 35 | 5 | 3 | 3 | 9 | 6 | 9 | 12 | 0 | 1 | 9 | 2 | 5 | Từ vòng play-in |
4 | Keyd | 73 | 30 | 1 | 4 | 6 | 5 | 12 | 0 | 6 | 1 | 2 | 8 | 1 | 12 | |
5 | EVOS.D | 60 | 27 | 6 | 5 | 7 | 6 | 4 | 0 | 5 | 6 | 4 | 8 | 7 | 2 | |
6 | VGM | 51 | 27 | 3 | 8 | 11 | 1 | 2 | 11 | 9 | 0 | 6 | 3 | 12 | 4 | Từ vòng play-in |
7 | LOUD | 46 | 28 | 7 | 8 | 10 | 5 | 5 | 9 | 10 | 0 | 10 | 0 | 6 | 6 | |
8 | ECHO | 38 | 12 | 4 | 3 | 4 | 2 | 11 | 0 | 7 | 2 | 12 | 1 | 3 | 4 | Từ vòng play-in |
9 | FRG | 37 | 22 | 8 | 3 | 8 | 5 | 9 | 6 | 11 | 1 | 11 | 1 | 4 | 6 | |
10 | FL | 37 | 20 | 12 | 0 | 9 | 1 | 8 | 3 | 2 | 12 | 9 | 4 | 10 | 0 | |
11 | MNS | 34 | 16 | 11 | 0 | 12 | 1 | 7 | 8 | 3 | 0 | 7 | 5 | 9 | 2 | |
12 | WASK | 29 | 11 | 9 | 0 | 5 | 1 | 10 | 2 | 8 | 2 | 8 | 3 | 8 | 3 | |
Tính điểm theo cách tính điểm mới
|
Giải thưởng
Hạng | Tên đội | Tiền thưởng (USD) | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Attack All Around | 500.000 | Vòng chung kết |
2 | EVOS Phoenix | 250.000 | |
3-4 | Vasto Mundo | 100.000 | |
Keyd | |||
5-6 | EVOS Divine | 90.000 | |
V Gaming | |||
7-8 | LOUD | 80.000 | |
ECHO Esports | |||
9-10 | Farang Esports | 70.000 | |
Team Flash | |||
11-12 | Mineros eSports | 60.000 | |
WASK | |||
13-15 | Ignis Esports | 50.000 | Vòng play-in |
LGDS | |||
All Stars E-Sport | |||
16-18 | House of Blood | 40.000 | |
Todak | |||
Fuego |
Ấn Độ và Đông Âu không tham dự
Tại Ấn Độ, chính phủ nước này đã ban hành lệnh cấm đối với các tựa game Free Fire, PUBG Mobile, Mobile Legends: Bang Bang và Liên Quân Mobile vào tháng 2 năm 2022. Trong khi đó, do tình hình chính trị bất ổn tại Đông Âu, giải đấu Free Fire của khu vực này bị hủy và sẽ không có đại diện nào tham dự Free Fire World Series Sentosa 2022.[21]
Free Fire World Series 2022 Băng Cốc
2022 | |
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Trò chơi | Free Fire |
Vị trí | Thái Lan |
Ngày | 25 tháng 11 năm 2022–26 tháng 11 năm 2022 |
Quản lý | Garena |
Địa điểm | Chưa rõ |
Số đội | 17 |
Tổng tiền thưởng | 2.000.000 USD |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | EVOS Phoenix |
Á quân 1 | Keyd Stars |
Á quân 2 | Nigma Galaxy |
MVP | Moshi (EVOS Phoenix) |
Free Fire World Series 2022 Bangkok là giải đấu quốc tế lần thứ 5 được tổ chức và cũng là giải đấu thứ hai trong năm 2022 được diễn ra tại Băng Cốc, Thái Lan.[22] Đây cũng là lần thứ hai, giải đấu được tổ chức tại quốc gia này. Tổng cộng sẽ có 12 đội tuyển tham dự vòng chung kết (với 4 đội trong 9 đội lấy từ vòng play-in)[23] với quy mô giải thưởng lên tới 2.000.000 USD, bắt đầu diễn ra từ ngày 25 đến ngày 26 tháng 11 năm 2022.[24][25] Khẩu hiệu của giải đấu là " Fight as One ".[26]
Đội tuyển tham dự
Vòng chung kết
STT | Tên đội | Khu vực | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Keyd | Liga Brasileira | Vô địch vòng loại khu vực |
2 | Ignis Esports | League Latinoamerica | |
3 | Vasto Mundo | Europe Championship | |
4 | ALPHA | Arab League | |
5 | Nigma Galaxy[27] | Pro League TH | |
6 | HQ Esports[28] | Vietnam League | |
7 | AV Radicals | MCPS Majors | |
8 | Saudara e-Sports | Master League | |
9 | Magic Squad | Liga Brasileira | Top 4 vòng play-in |
10 | EVOS Phoenix | Pro League TH | |
11 | Naguara Team | League Latinoamerica | |
12 | RRQ Kazu | Indonesia Masters |
Vòng play-in
STT | Tên đội | Khu vực | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Magic Squad | Liga Brasileira | |
2 | Naguara Team | League Latinoamerica | |
3 | Infinity VX | Arab League | |
4 | Team Hotshot | Pakistan League | |
5 | EVOS Phoenix | Pro League TH | |
6 | Team Flash[29] | Vietnam League | |
7 | Expand | MCPS Majors | |
8 | RRQ Kazu | Indonesia Masters | |
9 | LGDS | Summer Cup |
Kết quả
Vòng play-in
Vị trí | Đội tuyển | Tổng | Mạng | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Vòng 7 | Vòng 8 | Ghi chú | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | |||||
1 | MGS | 110 | 48 | 9 | 10 | 8 | 8 | 9 | 1 | 8 | 5 | 8 | 5 | 7 | 9 | 8 | 10 | 5 | 0 | Tiến vào vòng chung kết |
2 | EVOS | 107 | 41 | 2 | 1 | 5 | 1 | 12 | 14 | 5 | 3 | 9 | 8 | 9 | 9 | 12 | 1 | 12 | 4 | |
3 | NE | 103 | 46 | 5 | 7 | 6 | 3 | 5 | 5 | 9 | 7 | 3 | 2 | 12 | 5 | 9 | 13 | 8 | 4 | |
4 | RRQ.KZ | 98 | 42 | 12 | 12 | 4 | 1 | 7 | 0 | 7 | 1 | 7 | 0 | 5 | 11 | 5 | 10 | 9 | 7 | |
5 | EXP | 96 | 47 | 4 | 1 | 12 | 16 | 2 | 1 | 3 | 6 | 12 | 11 | 2 | 0 | 7 | 2 | 7 | 10 | |
6 | HS | 73 | 26 | 7 | 1 | 3 | 7 | 8 | 2 | 12 | 9 | 5 | 3 | 4 | 0 | 6 | 1 | 2 | 3 | |
7 | FL | 70 | 29 | 8 | 3 | 7 | 1 | 4 | 6 | 4 | 6 | 4 | 1 | 8 | 3 | 3 | 0 | 3 | 9 | |
8 | INF | 55 | 15 | 6 | 2 | 9 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 6 | 6 | 6 | 3 | 4 | 1 | 4 | 3 | |
9 | LGDS | 37 | 7 | 3 | 0 | 2 | 1 | 6 | 3 | 6 | 0 | 2 | 0 | 3 | 2 | 2 | 0 | 6 | 1 | |
Tính điểm theo cách tính điểm mới
|
Vòng chung kết
Vị trí | Đội tuyển | Tổng | Mạng | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Vòng 7 | Vòng 8 | Ghi chú | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | |||||
1 | EVOS | 117 | 54 | 12 | 10 | 7 | 7 | 8 | 2 | 3 | 4 | 8 | 5 | 6 | 0 | 7 | 8 | 12 | 18 | Từ vòng play-in |
2 | Keyd | 114 | 52 | 8 | 6 | 6 | 5 | 6 | 13 | 12 | 14 | 7 | 3 | 7 | 6 | 9 | 3 | 7 | 2 | |
3 | NGX | 97 | 50 | 6 | 3 | 12 | 20 | 1 | 2 | 8 | 6 | 4 | 4 | 8 | 11 | 8 | 4 | 0 | 0 | |
4 | MGS | 96 | 43 | 7 | 9 | 8 | 5 | 9 | 8 | 6 | 1 | 12 | 7 | 4 | 3 | 1 | 2 | 6 | 8 | Từ vòng play-in |
5 | IGS | 88 | 45 | 1 | 3 | 3 | 10 | 12 | 4 | 4 | 0 | 6 | 2 | 1 | 7 | 12 | 17 | 4 | 2 | |
6 | SES | 88 | 47 | 3 | 3 | 4 | 1 | 7 | 8 | 0 | 0 | 9 | 12 | 12 | 9 | 3 | 9 | 3 | 5 | |
7 | RRQ.KZ | 83 | 43 | 9 | 8 | 9 | 7 | 5 | 4 | 1 | 6 | 5 | 5 | 9 | 5 | 0 | 1 | 2 | 7 | Từ vòng play-in |
8 | VM | 78 | 41 | 2 | 5 | 5 | 4 | 3 | 2 | 9 | 8 | 0 | 0 | 5 | 12 | 4 | 4 | 9 | 6 | |
9 | AVR | 48 | 30 | 4 | 1 | 1 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 1 | 2 | 10 | 5 | 8 | |
10 | NE | 40 | 25 | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 | 5 | 5 | 4 | 1 | 0 | 0 | 2 | 6 | 8 | 1 | 4 | Từ vòng play-in |
11 | ALPHA | 37 | 18 | 0 | 0 | 2 | 4 | 0 | 0 | 7 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 5 | 9 | 0 | 1 | |
12 | HQ | 32 | 14 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 3 | 4 | 2 | 4 | 0 | 2 | 8 | 3 | |
Tính điểm theo cách tính điểm mới
|
Giải thưởng
Tổng kết
Tóm tắt thông tin các giải đấu
Giải đấu | Thời gian tổ chức | Giải thưởng (USD) | Số đội tuyển | Địa điểm tổ chức | Vô địch | Hạng nhì |
---|---|---|---|---|---|---|
Free Fire World Series 2022 Băng Cốc | 25 - 26 tháng 11 năm 2022 | 2.000.000 | 17 | Băng Cốc | EVOS Phoenix | Keyd Stars |
Free Fire World Series 2022 Sentosa | 14 - 21 tháng 5 năm 2022 | 1.820.000 | 18 | Sentosa | Attack All Around | EVOS Phoenix |
Free Fire World Series 2021 November | Bị hủy do đại dịch COVID-19.[30]
| |||||
Free Fire World Series 2021 Singapore | 28 - 30 tháng 5 năm 2021 | 2.000.000 | 18 | Singapore | Phoenix Force | LOUD |
Free Fire World Series 2020 | ||||||
Free Fire World Cup 2020 | ||||||
Free Fire World Series 2019 | 16 tháng 11 năm 2019 | 400.000 | 12 | Rio de Janeiro | Corinthians | Sbornaya ChR |
Free Fire World Cup 2019 | 7 tháng 4 năm 2019 | 100.000 | 12 | Băng Cốc | EVOS Divine | Sumpawaysi |
Tuyển thủ có nhiều hạ gục nhất
Lượt xem
Giải đấu | Lượt xem đỉnh điểm | Lượt xem trung bình | Lượt xem theo giờ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Free Fire World Cup 2019 | 1.007.940 | 672.893 | 3.308.387 | [32] |
Free Fire World Series 2019 Rio | 2.016.57 | 1.280.050 | 7.573.627 | [33] |
Free Fire World Series 2021 Singapore | 5.414.953 | 2.087.307 | 18.437.875 | [34] |
Free Fire World Series 2022 Sentosa | 1.477.545 | 592.615 | 4.889.066 | [35] |
Free Fire World Series 2022 Băng Cốc | 354.836 | 168.467 | 1.993.518 | [36] |
Tham khảo
- ^ “Free Fire Global Events”. Liquipedia Free Fire Wiki (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Free Fire mở màn cho đoàn thể thao điện tử Việt Nam tại SEA GAMES 31”. Báo Thanh Niên. 5 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ thao 247, Thể. “Top 5 giải đấu eSports có mức tiền thưởng cao nhất Việt Nam”. Thể thao 247. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ June 3, byAdrian Lai Posted; 2021; P.m, 1:40 (3 tháng 6 năm 2021). “Free Fire World Series 2021 Singapore Smashes Global Viewership Record”. IGN Southeast Asia (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.Quản lý CS1: tên số: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Daniels, Tom (22 tháng 12 năm 2021). “Top 10 highest viewed esports events of 2021”. Esports Insider (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ “SuperData Releases 2020 Games and Interactive Media Year In Review — SuperData, a Nielsen Company”. web.archive.org. 6 tháng 1 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Free Fire World Cup 2019”. Liquipedia Free Fire Wiki (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ News, VietNamNet. “Chuyên trang ICTNews Báo VietnamNet”. ICTNews. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ Cảnh báo chú thích: Không thể xem truớc thẻ
<ref>
có tên:1
vì nó được định rõ bên ngoài phần trang này hoặc không được định rõ. - ^ News, VietNamNet. “Chuyên trang ICTNews Báo VietnamNet”. ICTNews. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ thao 247, Thể. “Garena công bố Free Fire World Series (FFWS) 2021 Singapore”. Thể thao 247. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Chung kết FFWS 2021 Singapore tạo nên kỷ lục thế giới mới”. Báo Thanh Niên. 31 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Free Fire World Series 2021 Singapore”. Liquipedia Free Fire Wiki (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Trang tin tổng hợp giới trẻ - Tiin.vn”. http://www.tiin.vn. 31 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022. Liên kết ngoài trong
|website=
(trợ giúp) - ^ “Có gì đáng chú ý tại FFWS 2022 - giải đấu khủng nhất của Free Fire với tổng giải thưởng 46 tỷ đồng?”. thethao.vn. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ Thủy, Đỗ (23 tháng 4 năm 2022). “Free Fire World Series 2022 Sentosa công bố tổng giá trị giải thưởng 46 tỷ VNĐ”. Mobitool. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Free Fire World Series 2022 Sentosa”. Liquipedia Free Fire Wiki (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Có gì đáng chú ý tại giải đấu khủng nhất Free Fire với tổng giải thưởng 46 tỉ?”. Báo Thanh Niên. 27 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ Webthethao. “Free Fire World Series 2022 Sentosa công bố tổng giá trị giải thưởng 46 tỷ VNĐ”. webthethao.vn. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ Cảnh báo chú thích: Không thể xem truớc thẻ
<ref>
có tên:0
vì nó được định rõ bên ngoài phần trang này hoặc không được định rõ. - ^ “Khu vực Đông Âu, Ấn Độ vắng mặt tại Free Fire World Series Sentosa 2022”. thethao.vn. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Có gì đáng chú ý tại Free Fire World Series (FFWS) 2022 Sentosa - giải đấu khủng nhất của Free Fire với tổng giải thưởng 46 tỷ?”. thethaovanhoa.vn. 27 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ Desk, Web (4 tháng 11 năm 2022). “Top 17 teams will compete at Free Fire World Series (FFWS) 2022 Bangkok”. Brandsynario (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Free Fire World Series 2022 Bangkok”. Liquipedia Free Fire Wiki (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Free Fire World Series (FFWS) 2022 will return in November | بوابة الاقتصاد” (bằng tiếng Ả Rập). 15 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Free Fire World Series 2022 Bangkok: All you need to know”. The Economic Times. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ Pisanjamrone, Wutti. “เชียร์ 2 ทีมไทยลุ้นแชมป์ Free Fire World Series ล่าเงิน 72 ล้าน”. เดลินิวส์ (bằng tiếng Thái). Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ VCCorp.vn (17 tháng 10 năm 2022). “Hai đội tuyển Việt Nam tham gia giải đấu Free Fire lớn nhất hành tinh đã lộ diện”. Sport5. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ VCCorp.vn (17 tháng 10 năm 2022). “Hai đội tuyển Việt Nam tham gia giải đấu Free Fire lớn nhất hành tinh đã lộ diện”. Sport5. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Free Fire World Series 2021 bị hủy”. thethao.vn. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2022.
- ^ a b “Giải đấu Free Fire World Series thứ 2 trong năm 2021 bị hủy bỏ”. webthethao.vn. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Free Fire World Cup 2019”. escharts.com.
- ^ “Free Fire World Series 2019 Rio”. escharts.com.
- ^ “Free Fire World Series 2021 Singapore”. escharts.com.
- ^ “Free Fire World Series 2022 Sentosa”. escharts.com.
- ^ “Free Fire World Series 2022 Bangkok / Statistics”. escharts.com.