Ga Higashi-Kuyakusho-Mae
H05 Ga Higashi-Kuyakusho-Mae 東区役所前駅 | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhà ga Tàu điện ngầm đô thị Sapporo | |||||||||||
Địa chỉ | Higashi, Sapporo, Hokkaidō Nhật Bản | ||||||||||
Quản lý | Cục Giao thông vận tải Thành phố Sapporo | ||||||||||
Tuyến | Tuyến Tōhō | ||||||||||
Sân ga | 1 sân ga đảo | ||||||||||
Tuyến xe buýt |
| ||||||||||
Kiến trúc | |||||||||||
Lối lên xuống cho người khuyết tật | Có | ||||||||||
Thông tin khác | |||||||||||
Mã ga | H05 | ||||||||||
Lịch sử | |||||||||||
Đã mở | 2 tháng 12 năm 1988 | ||||||||||
Dịch vụ | |||||||||||
| |||||||||||
Ga Higashi-Kuyakusho-Mae (東区役所前駅) là nhà ga tàu điện ngầm nằm ở Higashi, Sapporo, Hokkaidō, Nhật Bản. Nhà ga được đánh số H05.
Bố trí ga
G | Mặt đất | Lối vào/Lối ra |
Sân ga | Sân ga 1 | đi H06 Kita-Jūsan-Jō-Higashi (Hướng đi Fukuzumi) → |
Sân ga đảo, cửa sẽ mở ở bên trái/phải | ||
Sân ga 2 | ← đi H04 Kanjō-Dōri-Higashi (Hướng đi Sakaemachi) |
Lịch sử
- 2 tháng 12 năm 1988: Nhà ga mở cửa, điểm bắt đầu của tuyến từ Sakaemachi đến Hōsui-Susukino.[1]
- 8 tháng 2 năm 2017: Cửa chắn sân ga đã được lắp đặt và đi vào hoạt động.
Xung quanh nhà ga
- Bảo tàng Bia Sapporo
- Đại học Sapporo Ōtani
- Cao đẳng Sapporo Ōtani
Thống kê lượng hành khách
Theo Cục Giao thông vận tải Thành phố Sapporo, số lượng hành khách trung bình mỗi ngày trong năm tài chính 2020 là 6.619.
Số lượng hành khách trung bình mỗi ngày trong những năm gần đây như sau.
Năm | Lượng hành khách trung bình mỗi ngày |
Nguồn |
---|---|---|
2003 | 7,882 | [2] |
2004 | 7,902 | [2] |
2005 | 7,962 | [2] |
2006 | 7,990 | [2] |
2007 | 7,895 | [2] |
2008 | 8,060 | [2] |
2009 | 7,982 | [2] |
2010 | 8,124 | [2] |
2011 | 7,979 | [3] |
2012 | 8,247 | [3] |
2013 | 8,618 | [3] |
2014 | 8,813 | [3] |
2015 | 9,023 | [3] |
2016 | 9,187 | [4] |
2017 | 8,848 | [4] |
2018 | 8,879 | [5] |
2019 | 8,743 | [5] |
2020 | 6,619 | [6] |
Hình ảnh
-
Cổng soát vé
-
Sân ga
-
Biển tên của nhà ga
Tham khảo
- ^ “地下鉄(高速電車)の概要” [Overview of the subway (high-speed train)]. city.sapporo.jp (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2024.
- ^ a b c d e f g h 地下鉄駅別乗車人員経年変化(1日平均)PDF
- ^ a b c d e 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
- ^ a b 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
- ^ a b 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
- ^ 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ga Higashi-Kuyakusho-Mae.