Gabiano
Gabiano | |
---|---|
— Comune — | |
Comune di Gabiano | |
Lâu đài Gabiano | |
Vị trí của Gabiano tại Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Piedmont |
Tỉnh | Alessandria (AL) |
Thủ phủ | Gabiano |
Frazioni | Cantavenna, Sessana, Varengo, Zoalengo, Mincengo.[1] |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Mario Tribocco |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 17,81 km2 (688 mi2) |
Độ cao | 300 m (1,000 ft) |
Dân số (1 tháng 1 năm 2009)[4] | |
• Tổng cộng | 1.254 |
• Mật độ | 0,70/km2 (1,8/mi2) |
Tên cư dân | Gabianesi |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 15020 |
Mã điện thoại | 0142 |
Thánh bảo trợ | Saint Peter |
Ngày thánh | 7 tháng 4 |
Gabiano là một đô thị thuộc tỉnh Alessandria. Đô thị có cự ly 25 km về phía tây của Casale Monferrato. Khu vực này nằm ở vùng đất thấp phía nam sông Po Đô thị này có diện tích km2, dân số ngày 1 tháng 1 năm 2009 là 1254 người.
Chú thích
- ^ a b Statuto Comunale, Comune di Gabiano.
- ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ ‘Popolazione residente al 1 Gennaio 2009 per età, sesso e stato civile. Comune: Gabiano’, Statistiche demografiche ISTAT.