Galium peloponnesiacum
Galium peloponnesiacum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Rubiaceae |
Chi (genus) | Galium |
Loài (species) | G. peloponnesiacum |
Danh pháp hai phần | |
Galium peloponnesiacum Ehrend. & Krendl |
Galium peloponnesiacum là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Ehrend. & Krendl mô tả khoa học đầu tiên năm 1974.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Galium peloponnesiacum”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Galium peloponnesiacum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Galium peloponnesiacum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Galium peloponnesiacum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.