Giải quần vợt Úc Mở rộng 2005 - Đơn nam Vô địch Marat Safin Á quân Lleyton Hewitt Tỷ số chung cuộc 1–6, 6–3, 6–4, 6–4 Số tay vợt 128 Số hạt giống 32
Đơn
nam
nữ
nam trẻ
nữ trẻ
Đôi
nam
nữ
hỗn hợp
nam trẻ
nữ trẻ
Huyền thoại
nam
nữ
hỗn hợp
Đơn xe lăn
nam
nữ
quad
Đôi xe lăn
nam
nữ
quad
Bài chi tiết: Giải quần vợt Úc Mở rộng 2005
Hạt giống số 4 Marat Safin đánh bại Lleyton Hewitt trong trận chung kết, 1–6, 6–3, 6–4, 6–4 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2005. Đây là danh hiệu Grand Slam thứ hai và cuối cùng của Safin, khi trước đó vô địch tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2000. Hewitt trở thành tay vợt người Úc đầu tiên vào đến chung kết kể từ Pat Cash năm 1988 .[ 1] [ 2]
Roger Federer là đương kim vô địch, tuy nhiên bị đánh bại ở bán kết bởi Marat Safin mặc dù đã có match point ở set 4. Điều này đã kết thúc chuỗi 26 trận thắng liên tiếp ở các giải ATP kể từ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2004 .[ 3]
Trận chung kết thu hút nhiều khán giả xem đài ở Úc, trung bình 4,05 triệu khán giả.[ 4] Đây là một trong những kỉ lục về số lượt xem trong lịch sử Úc. Trận đấu được phát sóng ở nước chủ nhà bởi nhà phát sóng Seven Network với bình luận viên Bruce McAvaney và nhà vô địch hai lần Jim Courier (ở lần đầu tiên).
Giải đấu này là giải Grand Slam đầu tiên mà tay vợt số 1 thế giới trong tương lai Novak Djokovic thi đấu (thất bại trước Safin ở vòng một), và Giải quần vợt Úc Mở rộng cuối cùng Andre Agassi thi đấu. Đây cũng là Grand Slam mà không có Federer, Djokovic hay Rafael Nadal trong trận chung kết cho đến Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2014 , với khoảng cách 38 sự kiện.
Hạt giống
Qualifying
Bài chi tiết: Giải quần vợt Úc Mở rộng 2005 – Vòng loại Đơn nam
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Nửa trên
Nhánh 1
Nhánh 2
Vòng 1
Vòng 2
Vòng 3
Vòng 4
11
J Johansson
78
6
6
S Schalken
66
2
3
11
J Johansson
6
7
6
Y-h Lu
3
4
4
P Wessels
3
5
4
P Wessels
6
6
6
11
J Johansson
6
3
5
77
13
S Sargsian
77
4
1
6
6
24
F López
3
6
7
62
11
D Sánchez
65
6
6
4
2
S Sargsian
6
3
4
63
WC
P Baccanello
5
5
2
24
F López
4
6
6
77
24
F López
7
7
6
11
J Johansson
77
65
63
4
29
T Dent
7
6
6
8
A Agassi
64
77
77
6
Q
F Serra
5
2
4
29
T Dent
6
6
6
M Tabara
3
6
6
6
M Tabara
4
1
4
T Enqvist
6
2
3
3
29
T Dent
5
63
1
Q
O Patience
63
3
2
8
A Agassi
7
77
6
R Schüttler
77
6
6
R Schüttler
3
1
0
Q
D Kindlmann
4
3
0
8
A Agassi
6
6
6
8
A Agassi
6
6
6
Nhánh 3
Vòng 1
Vòng 2
Vòng 3
Vòng 4
4
M Safin
6
6
6
Q
N Djokovic
0
2
1
4
M Safin
6
6
6
I Karlović
3
77
5
2
B Ulihrach
4
1
3
B Ulihrach
6
65
7
6
4
M Safin
6
3
6
6
LL
B Phau
6
77
6
28
M Ančić
4
6
3
4
A Costa
3
64
3
LL
B Phau
5
2
1
Ó Hernández
3
2
1
28
M Ančić
7
6
6
28
M Ančić
6
6
6
4
M Safin
4
77
77
77
21
N Kiefer
5
6
6
2
3
O Rochus
6
61
65
62
O Rochus
7
2
3
6
6
O Rochus
6
6
6
R Ginepri
6
3
4
66
WC
G Monfils
1
3
3
WC
G Monfils
1
6
6
78
O Rochus
66
6
6
6
WC
T Reid
2
2
1
K Beck
78
1
4
2
K Beck
6
6
6
K Beck
5
2
6
77
6
X Malisse
3
2
3
16
T Haas
7
6
2
65
3
16
T Haas
6
6
6
Nhánh 4
Vòng 1
Vòng 2
Vòng 3
Vòng 4
10
G Gaudio
77
6
6
PR
J Gimelstob
63
4
3
10
G Gaudio
2
6
7
77
J Mónaco
6
0
4
6
7
M Fish
6
4
5
64
M Fish
2
6
6
4
9
10
G Gaudio
65
710
77
1
3
Q
J Tipsarević
77
78
3
6
20
D Hrbatý
77
68
63
6
6
Q
D Bracciali
64
66
6
1
Q
J Tipsarević
2
61
6
5
R Söderling
4
2
0r
20
D Hrbatý
6
77
3
7
20
D Hrbatý
6
6
1
20
D Hrbatý
7
6
6
30
T Johansson
77
4
6
4
6
30
T Johansson
5
3
1
WC
P Luczak
65
6
3
6
0
30
T Johansson
6
5
6
2
7
A Calleri
6
5
6
4
6
A Calleri
4
7
3
6
5
M Mirnyi
4
7
4
6
4
30
T Johansson
3
6
64
6
6
K Kim
3
6
6
3
6
K Kim
6
2
77
2
2
H-t Lee
6
4
3
6
1
K Kim
6
6
6
Q
G García-López
7
6
3
6
Q
G García-López
2
4
2
5
C Moyà
5
3
6
3
Nửa dưới
Nhánh 5
Nhánh 6
Vòng 1
Vòng 2
Vòng 3
Vòng 4
15
M Youzhny
6
6
7
J Haehnel
2
2
5
15
M Youzhny
1
6
6
5
3
J Benneteau
0
4
2
R Nadal
6
4
4
7
6
R Nadal
6
6
6
R Nadal
6
6
6
Q
B Reynolds
5
6
79
77
Q
B Reynolds
1
1
3
N Almagro
7
4
67
65
Q
B Reynolds
78
6
6
O Mutis
4
4
0
17
A Pavel
66
2
2
17
A Pavel
6
6
6
R Nadal
5
6
6
63
2
25
JI Chela
6
77
77
3
L Hewitt
7
3
1
77
6
W Arthurs
4
64
61
25
JI Chela
79
6
77
PR
P-H Mathieu
4
7
5
65
G Carraz
67
2
63
G Carraz
6
5
7
77
25
JI Chela
2
6
1
4
F Mayer
1
2
0
3
L Hewitt
6
4
6
6
J Blake
6
6
6
J Blake
6
68
0
3
A Clément
3
4
1
3
L Hewitt
4
710
6
6
3
L Hewitt
6
6
6
Nhánh 7
Vòng 1
Vòng 2
Vòng 3
Vòng 4
7
T Henman
6
6
4
6
C Saulnier
1
2
6
3
7
T Henman
7
6
6
F Volandri
3
4
61
V Hănescu
5
1
4
V Hănescu
6
6
77
7
T Henman
4
2
2
LL
C Rochus
6
6
6
26
N Davydenko
6
6
6
A Montañés
2
3
3
LL
C Rochus
4
4
2
Q
R Karanušić
2
5
2
26
N Davydenko
6
6
6
26
N Davydenko
6
7
6
26
N Davydenko
6
6
6
19
V Spadea
3
7
6
5
3
12
G Cañas
3
4
3
R Štěpánek
6
5
4
7
6
R Štěpánek
77
6
1
62
6
F Mantilla
4
77
1
0
J Hernych
65
1
6
77
0
J Hernych
6
65
6
6
R Štěpánek
1
2
2
F Verdasco
6
6
6
12
G Cañas
6
6
6
G Müller
3
0
4
F Verdasco
6
5
3
0
WC
C Guccione
4
2
64
12
G Cañas
3
7
6
6
12
G Cañas
6
6
77
Nhánh 8
Vòng 1
Vòng 2
Vòng 3
Vòng 4
14
S Grosjean
6
6
6
M Llodra
3
4
3
14
S Grosjean
6
6
3
4
3
Q
O Marach
7
7
1
4
5
Q
J-R Lisnard
1
4
6
6
6
Q
J-R Lisnard
5
5
6
6
7
Q
J-R Lisnard
5
3
2
K Carlsen
62
2
1
P Kohlschreiber
7
6
6
P Kohlschreiber
77
6
6
P Kohlschreiber
6
2
A Dupuis
79
62
3
2
18
N Massú
0
0r
18
N Massú
67
77
6
6
P Kohlschreiber
3
66
1
32
J Melzer
3
2
A Roddick
6
78
6
R Sluiter
3r
32
J Melzer
6
6
77
F Saretta
6
6
1
0r
WC
N Healey
3
2
63
WC
N Healey
4
4
6
5
32
J Melzer
2
2
5
J Björkman
6
4
0
67
2
A Roddick
6
6
7
G Rusedski
2
6
6
79
G Rusedski
0
6
2
3
I Labadze
5
2
1
2
A Roddick
6
3
6
6
2
A Roddick
7
6
6
Tham khảo
Liên kết ngoài
Bản mẫu:Giải quần vợt Úc Mở rộng men's singles drawsheets