Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1999

Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1999
1999 FIFA World Youth Championship - Nigeria
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàNigeria
Thời gian3 – 24 tháng 4
Số đội24 (từ 6 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu8 (tại 8 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Tây Ban Nha (lần thứ 1)
Á quân Nhật Bản
Hạng ba Mali
Hạng tư Uruguay
Thống kê giải đấu
Số trận đấu52
Số bàn thắng158 (3,04 bàn/trận)
Số khán giả624.400 (12.008 khán giả/trận)
Vua phá lướiTây Ban Nha Pablo Couñago
Mali Mahamadou Dissa
(5 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Mali Seydou Keita
Đội đoạt giải
phong cách
 Croatia
1997
2001

Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1999 tổ chức tại Nigeria từ ngày 3 đến ngày 24 tháng 4 năm 1999. Đây là lần thứ 12 giải đấu được tổ chức.

Vòng loại

24 đội sau đây đã giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1999.

Liên đoàn Giải đấu loại Các đội tuyển vượt qua vòng loại
AFC (châu Á) Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1998  Nhật Bản
 Kazakhstan1
 Hàn Quốc
 Ả Rập Xê Út
CAF (châu Phi) Chủ nhà  Nigeria
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Phi 1999  Cameroon
 Ghana
 Mali
 Zambia1
CONCACAF
(Bắc, Trung Mỹ & Vùng Caribe)
Giải vô địch bóng đá U-20 CONCACAF 1998  Costa Rica
 Honduras
 México
 Hoa Kỳ
CONMEBOL (Nam Mỹ) Giải vô địch bóng đá trẻ Nam Mỹ 1999  Argentina
 Brasil
 Paraguay
 Uruguay
OFC (châu Đại Dương) Giải vô địch bóng đá U-20 châu Đại Dương 1998  Úc
UEFA (châu Âu) Giải vô địch bóng đá U-18 châu Âu 1998  Croatia1
 Anh
 Đức
 Bồ Đào Nha
 Cộng hòa Ireland
 Tây Ban Nha
1.^ Các đội tuyển lần đầu tiên tham dự.

Địa điểm

Ibadan Lagos Enugu Port Harcourt
Sân vận động Liberty Sân vận động quốc gia Sân vận động Nnamdi Azikiwe Sân vận động Liberation
Sức chứa: 40,000 Sức chứa: 45,000 Sức chứa: 22,000 Sức chứa: 25,000
Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1999 (Nigeria)
Kano Calabar Kaduna Bauchi
Sân vận động Sani Abacha Sân vận động U.J. Esuene Sân vận động Ahmadu Bello Sân vận động Abubarkar Tafawa Balewa
Sức chứa: 18,000 Sức chứa: 16,000 Sức chứa: 16,500 Sức chứa: 15,000

Đội hình

Vòng bảng

24 đội được chia thành sáu bảng, mỗi bảng bốn đội. Sáu đội nhất bảng, sáu đội nhì bảng và bốn đội ba bảng có thành tích tốt nhất sẽ giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp.

Bảng A

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Paraguay 3 2 0 1 5 6 −1 6 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Nigeria (H) 3 1 1 1 4 3 +1 4
3  Costa Rica 3 1 1 1 4 5 −1 4
4  Đức 3 1 0 2 5 4 +1 3
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
(H) Chủ nhà
Nigeria 1–1 Costa Rica
Aghahowa  20' (Chi tiết) Meléndez  83' (ph.đ.)
Khán giả: 37,500
Trọng tài: Siarhei Shmolik (Belarus)

Đức 4–0 Paraguay
Kern  44'60'69'
Falk  90'
(Chi tiết)
Khán giả: 2,500
Trọng tài: Mohamed Guezzaz (Maroc)

Nigeria 2–0 Đức
Shittu  69'
Garba  81'
(Chi tiết)
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Ángel Sánchez (Argentina)

Costa Rica 1–3 Paraguay
Garita  30' (Chi tiết) Santa Cruz  26'
Vera  50'
Cuevas  66'
Khán giả: 18,000
Trọng tài: Jan Wegereef (Hà Lan)

Nigeria 1–2 Paraguay
Shittu  38' (Chi tiết) Fernandez  9'
Maldonado  22'
Khán giả: 25,000
Trọng tài: Jan Wegereef (Hà Lan)

Costa Rica 2–1 Đức
Brenes  33'
Santana  69'
(Chi tiết) Timm  38'
Khán giả: 22,000
Trọng tài: Ángel Sánchez (Argentina)

Bảng B

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ghana 3 2 1 0 5 1 +4 7 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Croatia 3 1 2 0 6 2 +4 5
3  Argentina 3 1 1 1 1 1 0 4
4  Kazakhstan 3 0 0 3 1 9 −8 0
Ghana 1–1 Croatia
Ofori-Quaye  68' (Chi tiết) Deranja  22'
Sân vận động Ahmadou Bello, Kaduna
Khán giả: 16,000
Trọng tài: Lu Jun (Trung Quốc)

Argentina 1–0 Kazakhstan
Cambiasso  44' (Chi tiết)
Sân vận động Ahmadou Bello, Kaduna
Khán giả: 16,000
Trọng tài: Claus Bo Larsen (Đan Mạch)

Ghana 1–0 Argentina
Ofori-Quaye  76' (Chi tiết)
Sân vận động Ahmadou Bello, Kaduna
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Claus Bo Larsen (Đan Mạch)

Croatia 5–1 Kazakhstan
Deranja  7'
Miladin  11'
Sabolčki  34'
Banović  79'
Bjelanović  88'
(Chi tiết) Urazayev  67'
Sân vận động Ahmadou Bello, Kaduna
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Lu Jun (Trung Quốc)

Ghana 3–0 Kazakhstan
Gyan  51'69'
Adu  53'
(Chi tiết)
Sân vận động Ahmadou Bello, Kaduna
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Claus Bo Larsen (Đan Mạch)

Croatia 0–0 Argentina
(Chi tiết)
Sân vận động Ahmadou Bello, Kaduna
Khán giả: 4,000
Trọng tài: Lu Jun (Trung Quốc)

Bảng C

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  México 3 2 1 0 5 2 +3 7 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Cộng hòa Ireland 3 2 0 1 6 1 +5 6
3  Úc 3 1 0 2 4 8 −4 3
4  Ả Rập Xê Út 3 0 1 2 2 6 −4 1
Úc 3–1 Ả Rập Xê Út
Culina  29'
Maisano  72'
Al-Garni  77' (l.n.)
(Chi tiết) Dabo  90'
Sân vận động Liberty, Ibadan
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Gustavo Méndez (Uruguay)

México 1–0 Cộng hòa Ireland
Márquez  10' (Chi tiết)
Sân vận động Liberty, Ibadan
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Carlos Eugênio Simon (Brasil)

Úc 1–3 México
Sterjovski  45' (Chi tiết) Márquez  2'
J. Rodríguez  58'
Osorno  83'
Sân vận động Liberty, Ibadan
Khán giả: 500
Trọng tài: Carlos Eugênio Simon (Brasil)

Ả Rập Xê Út 0–2 Cộng hòa Ireland
(Chi tiết) McPhail  42'
Duff  65'
Sân vận động Liberty, Ibadan
Khán giả: 1,000
Trọng tài: Gustavo Méndez (Uruguay)

Úc 0–4 Cộng hòa Ireland
(Chi tiết) Sadlier  20'
Duff  73'
Healy  74'
Crossley  90'
Sân vận động Liberty, Ibadan
Khán giả: 800
Trọng tài: Gustavo Méndez (Uruguay)

Ả Rập Xê Út 1–1 México
Al-Saqri  37' (Chi tiết) L. González  30'
Sân vận động Liberty, Ibadan
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Siarhei Shmolik (Belarus)

Bảng D

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Mali 3 2 0 1 6 6 0 6 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Bồ Đào Nha 3 1 1 1 4 3 +1 4
3  Uruguay 3 1 1 1 2 2 0 4
4  Hàn Quốc 3 1 0 2 5 6 −1 3
Uruguay 1–2 Mali
Chevantón  65' (Chi tiết) Camara  51'
Dissa  90'
Sân vận động Nnamdi Azikiwe, Enugu
Khán giả: 16,000
Trọng tài: Željko Širić (Croatia)

Hàn Quốc 1–3 Bồ Đào Nha
Kim K.H.  37' (Chi tiết) R. Sousa  27'
Simão  85'90' (ph.đ.)
Sân vận động Nnamdi Azikiwe, Enugu
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Ahmad Nabil Ayad (Liban)

Uruguay 1–0 Hàn Quốc
Chevantón  3' (Chi tiết)
Sân vận động Nnamdi Azikiwe, Enugu
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Željko Širić (Croatia)

Mali 2–1 Bồ Đào Nha
Am. Coulibaly  15' (ph.đ.)
Ndiaye  45'
(Chi tiết) P. Costa  55'
Sân vận động Nnamdi Azikiwe, Enugu
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Ahmad Nabil Ayad (Liban)

Uruguay 0–0 Bồ Đào Nha
(Chi tiết)
Sân vận động Nnamdi Azikiwe, Enugu
Khán giả: 4,000
Trọng tài: Olufunmi Olaniyan (Nigeria)

Mali 2–4 Hàn Quốc
Dissa  57'
Bagayoko  60'
(Chi tiết) Seol K.H.  3'35'
Na H.K.  22' (ph.đ.)
Lee D.G.  69'
Sân vận động Nnamdi Azikiwe, Enugu
Khán giả: 4,000
Trọng tài: Željko Širić (Croatia)

Bảng E

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 3 2 0 1 6 3 +3 6 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Hoa Kỳ 3 2 0 1 5 4 +1 6
3  Cameroon 3 2 0 1 4 4 0 6
4  Anh 3 0 0 3 0 4 −4 0
Cameroon 2–1 Nhật Bản
Komol  72'89' (Report) Takahara  51'
Sani Abacha Stadium, Kano
Khán giả: 12,000
Trọng tài: William Mattus (Costa Rica)

Anh 0–1 Hoa Kỳ
(Report) Califf  12'
Sani Abacha Stadium, Kano
Khán giả: 19,000
Trọng tài: Mourad Daami (Tunisia)

Cameroon 1–0 Anh
Cooper  63' (l.n.) (Report)
Sani Abacha Stadium, Kano
Khán giả: 12,000
Trọng tài: William Mattus (Costa Rica)

Nhật Bản 3–1 Hoa Kỳ
Downing  10' (l.n.)
Takahara  51'
Ogasawara  85'
(Report) Futagaki  74'
Abubarkar Tafawa Balewa Stadium, Bauchi
Khán giả: 9,000
Trọng tài: Arturo Dauden Ibáñez (Spain)

Cameroon 1–3 Hoa Kỳ
Kioyo  63' (Report) Twellman  38'79'
Bocanegra  57'
Abubarkar Tafawa Balewa Stadium, Bauchi
Khán giả: 9,000
Trọng tài: Arturo Dauden Ibáñez (Spain)

Nhật Bản 2–0 Anh
Ishikawa  39'
Ono  48'
(Report)
Abubarkar Tafawa Balewa Stadium, Bauchi
Khán giả: 9,000
Trọng tài: Mourad Daami (Tunisia)

Bảng F

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Tây Ban Nha 3 2 1 0 5 1 +4 7 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Brasil 3 2 0 1 8 3 +5 6
3  Zambia 3 1 1 1 5 8 −3 4
4  Honduras 3 0 0 3 4 10 −6 0
Zambia 4–3 Honduras
Makayi  19'
Makufi  44'55'
Mbambara  72'
(Chi tiết) Suazo  9'90'
De León  41'
Sân vận động U.J. Esuene, Calabar
Khán giả: 12,000
Trọng tài: Simon Micallef (Úc)

Tây Ban Nha 2–0 Brasil
Gabri  15'33' (Chi tiết)
Sân vận động U.J. Esuene, Calabar
Khán giả: 12,000
Trọng tài: Felipe Ramos (México)

Zambia 0–0 Tây Ban Nha
(Chi tiết)
Sân vận động U.J. Esuene, Calabar
Khán giả: 8,000
Trọng tài: Felipe Ramos (México)

Honduras 0–3 Brasil
(Chi tiết) Edu  36'80'
Matuzalém  41'
Sân vận động Liberation, Port Harcourt
Khán giả: 16,000
Trọng tài: Olufunmi Olaniyan (Nigeria)

Zambia 1–5 Brasil
Sinkala  39' (Chi tiết) Ronaldinho  27'
Aurélio  45'
Baiano  65'
Mancini  69'
Rodrigo Gral  80'
Sân vận động Liberation, Port Harcourt
Khán giả: 16,000
Trọng tài: Simon Micallef (Úc)

Honduras 1–3 Tây Ban Nha
Oliva  76' (Chi tiết) Pablo  10'
Varela  26'
Rubén  31'
Sân vận động Liberation, Port Harcourt
Khán giả: 16,000
Trọng tài: Mohamed Guezzaz (Maroc)

Xếp hạng các đội xếp thứ ba

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 E  Cameroon 3 2 0 1 4 4 0 6 Vòng đấu loại trực tiếp
2 D  Uruguay 3 1 1 1 2 2 0 4
3 B  Argentina 3 1 1 1 1 1 0 4
4 A  Costa Rica 3 1 1 1 4 5 −1 4
5 F  Zambia 3 1 1 1 5 8 −3 4
6 C  Úc 3 1 0 2 4 8 −4 3

Vòng đấu loại trực tiếp

Sơ đồ

 
Round of 16Tứ kếtBán kếtChung kết
 
              
 
15 tháng 4 - Enugu
 
 
 Mali (aet)5
 
18 tháng 4 - Enugu
 
 Cameroon4
 
 Mali3
 
April 14 tháng 4 - Kano
 
 Nigeria1
 
 Cộng hòa Ireland1 (3)
 
April 21 - Kaduna
 
 Nigeria (pen.)1 (5)
 
 Mali1
 
15 tháng 4 - Port Harcourt
 
 Tây Ban Nha3
 
 Tây Ban Nha3
 
18 tháng 4 - Kaduna
 
 Hoa Kỳ2
 
 Tây Ban Nha (pen.)1 (8)
 
14 tháng 4 - Kaduna
 
 Ghana1 (7)
 
 Ghana2
 
24 tháng 4 - Lagos
 
 Costa Rica0
 
 Tây Ban Nha4
 
14 tháng 4 - Lagos
 
 Nhật Bản0
 
 Paraguay2 (9)
 
18 tháng 4 - Lagos
 
 Uruguay (pen.)2 (10)
 
 Uruguay2
 
14 tháng 4 - Calabar
 
 Brasil1
 
 Brasil4
 
21 tháng 4- Lagos
 
 Croatia0
 
 Uruguay1
 
15 tháng 4 - Bauchi
 
 Nhật Bản2 Tranh hạng ba
 
 Nhật Bản (pen.)1 (5)
 
18 tháng 4 - Ibadan24 tháng 4 - Lagos
 
 Bồ Đào Nha1 (4)
 
 Nhật Bản2 Mali1
 
15 tháng 4 - Ibadan
 
 México0  Uruguay0
 
 México4
 
 
 Argentina1
 

Vòng 16 đội

Cộng hòa Ireland 1–1 (s.h.p.) Nigeria
Sadlier  35' (Chi tiết) Ikedia  70'
Loạt sút luân lưu
Crossley Phạt đền thành công
Donnolly Phạt đền thành công
Heary Phạt đền hỏng
Quinn Phạt đền thành công
3–5 Phạt đền thành công Ikedia
Phạt đền thành công Okunowo
Phạt đền thành công Aranka
Phạt đền thành công Dombraye
Phạt đền thành công Shittu
Sân vận động Sani Abacha, Kano
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Lu Jun (Trung Quốc)

Ghana 2–0 Costa Rica
Afriyie  18'
Ofori-Quaye  82'
(Chi tiết)
Sân vận động Ahmadou Bello, Kaduna
Khán giả: 1,000
Trọng tài: Arturo Dauden Ibáñez (Tây Ban Nha)

Paraguay 2–2 (s.h.p.) Uruguay
Santa Cruz  62' (ph.đ.)86' (Chi tiết) Chevantón  32'
Forlán  49'
Loạt sút luân lưu
Santa Cruz Phạt đền thành công
Maldonado Phạt đền thành công
Escobar Phạt đền hỏng
Blanco Phạt đền thành công
Da Silva Phạt đền thành công
Florentín Phạt đền thành công
Domínguez Phạt đền thành công
Vera Phạt đền thành công
Cuevas Phạt đền thành công
Giménez Phạt đền thành công
Santa Cruz Phạt đền hỏng
9–10 Phạt đền thành công Canobbio
Phạt đền hỏng Cardozo
Phạt đền thành công Pellegrín
Phạt đền thành công Carini
Phạt đền thành công Anchén
Phạt đền thành công Sorondo
Phạt đền thành công Correa
Phạt đền thành công Machado
Phạt đền thành công Carreño
Phạt đền thành công Carini
Phạt đền thành công Canobbio
Khán giả: 1,500
Trọng tài: Felipe Ramos (México)

Brasil 4–0 Croatia
Ronaldinho  21' (ph.đ.)45'
Fernando Baiano  48' (ph.đ.)
Edu  68'
(Chi tiết)
Sân vận động U.J. Esuene, Calabar
Khán giả: 12,000
Trọng tài: Ahmad Nabil Ayad (Liban)

Nhật Bản 1–1 (s.h.p.) Bồ Đào Nha
Endo  48' (Chi tiết) Marco Claúdio  80'
Loạt sút luân lưu
Ono Phạt đền thành công
Nakata Phạt đền thành công
Motoyama Phạt đền thành công
Takahara Phạt đền thành công
Sakai Phạt đền thành công
5–4 Phạt đền thành công Simão
Phạt đền thành công Marco Cláudio
Phạt đền thành công Sousa
Phạt đền hỏng Costa
Phạt đền thành công Leal
Sân vận động Abubarkar Tafawa Balewa, Bauchi
Khán giả: 8,000
Trọng tài: Mohamed Guezzaz (Maroc)

Tây Ban Nha 3–2 Hoa Kỳ
Pablo  15'32'
Xavi  19'
(Chi tiết) Twellman  49'90'
Sân vận động Liberation, Port Harcourt
Khán giả: 15,600
Trọng tài: Carlos Eugênio Simon (Brasil)

México 4–1 Argentina
Osorno  52'
E. Rodríguez  55'
J. Rodríguez  67'
L. González  88'
(Chi tiết) Galletti  41'
Sân vận động Liberty, Ibadan
Khán giả: 16,000
Trọng tài: Siarhei Shmolik (Belarus)

Mali 5–4 (s.h.p.) Cameroon
Ndiaye  9'
Bagayoko  67'
Camara  83'
Dissa  90'104'
(Chi tiết) Komol  10'74'
Mbami  23'
Kioyo  26'
Sân vận động Nnamdi Azikiwe, Enugu
Khán giả: 4,000
Trọng tài: Ángel Sánchez (Argentina)

Tứ kết

Uruguay 2–1 Brasil
Anchen  44'
Canobbio  86' (ph.đ.)
(Chi tiết) Fernando Baiano  27'
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Mourad Daami (Tunisia)

Mali 3–1 Nigeria
Bagayoko  1'72'
Diarra  44'
(Chi tiết) Garba  17'
Sân vận động Nnamdi Azikiwe, Enugu
Khán giả: 22,000
Trọng tài: Sergei Shmolik (Belarus)

Nhật Bản 2–0 México
Motoyama  4'
Ono  24'
(Chi tiết)
Sân vận động Liberty, Ibadan
Khán giả: 17,000
Trọng tài: Claus Bo Larsen (Đan Mạch)

Tây Ban Nha 1–1 (s.h.p.) Ghana
Barkero  54' (ph.đ.) (Chi tiết) Ofori-Quaye  90'
Loạt sút luân lưu
Xavi Phạt đền thành công
Lombardero Phạt đền thành công
Yeste Phạt đền thành công
García Phạt đền hỏng
Jusué Phạt đền thành công
Bermudo Phạt đền thành công
Marchena Phạt đền thành công
Orbaiz Phạt đền thành công
Varela Phạt đền thành công
8–7 Phạt đền thành công Ansah
Phạt đền thành công Razak
Phạt đền thành công Appiah
Phạt đền thành công Amuzu
Phạt đền hỏng Mohammed
Phạt đền thành công Gyan
Phạt đền thành công Abdul
Phạt đền thành công Ofori-Quaye
Phạt đền hỏng Blay
Sân vận động Ahmadou Bello, Kaduna
Khán giả: 19,000
Trọng tài: William Mattus (Costa Rica)

Bán kết

Mali 1–3 Tây Ban Nha
Dissa  52' (Chi tiết) Varela  2'26'
Xavi  90'
Ahmadou Bello Stadium, Kaduna
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Lu Jun (Trung Quốc)

Uruguay 1–2 Nhật Bản
Chevantón  24' (Chi tiết) Takahara  23'
Nagai  35'
Khán giả: 8,000
Trọng tài: Simon Micallef (Úc)

Tranh hạng ba

Mali 1–0 Uruguay
Keita  30' (Chi tiết)
Khán giả: 35,000
Trọng tài: Željko Širić (Croatia)

Chung kết

Tây Ban Nha 4–0 Nhật Bản
Barkero  5'
Pablo  14'30'
Gabri  51'
(Chi tiết)
Khán giả: 38,000
Trọng tài: Ángel Sánchez (Argentina)
Tây Ban Nha
Nhật Bản

Vô địch

 Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1999 

Tây Ban Nha
Lần thứ 1

Cầu thủ ghi bàn

5 bàn
  • Mali Mahamadou Dissa
  • Tây Ban Nha Pablo Couñago
4 bàn
3 bàn
2 bàn
  • Cameroon Francis Kioyo
  • Croatia Zvonimir Deranja
  • Ghana Baffour Gyan
  • Cộng hòa Ireland Damien Duff
  • Cộng hòa Ireland Richard Sadlier
  • Nhật Bản Shinji Ono
  • Mali Abdoulaye Camara
  • Mali Tenema Ndiaye
  • México Luis González
  • México Rafael Márquez
  • México Daniel Osorno
  • México Juan Pablo Rodríguez
  • Nigeria Hashimu Garba
  • Nigeria Ganiyu Shittu
  • Bồ Đào Nha Simão
  • Hàn Quốc Seol Ki-Hyeon
  • Tây Ban Nha José Barkero
  • Tây Ban Nha Xavi
  • Zambia Bernard Makufi
1 bàn
  • Argentina Esteban Cambiasso
  • Argentina Luciano Galletti
  • Úc Jason Culina
  • Úc John Maisano
  • Úc Mile Sterjovski
  • Brasil Fábio Aurélio
  • Brasil Rodrigo Gral
  • Brasil Mancini
  • Brasil Matuzalém
  • Cameroon Modeste M'bami
  • Costa Rica Alberto Brenes
  • Costa Rica Mauricio Garita
  • Costa Rica Allan Meléndez
  • Costa Rica Esteban Santana
  • Croatia Ivica Banović
  • Croatia Saša Bjelanović
  • Croatia Darko Miladin
  • Croatia Silvester Sabolčki
  • Đức Patrick Falk
  • Đức Christian Timm
  • Ghana Tutu Adu
  • Ghana Owusu Afriyie
  • Honduras Julio César de León
  • Honduras Carlos Oliva
  • Honduras Maynor Suazo
  • Cộng hòa Ireland Garry Crossley
  • Cộng hòa Ireland Colin Healy
  • Cộng hòa Ireland Stephen McPhail
  • Nhật Bản Yasuhito Endō
  • Nhật Bản Tatsuya Ishikawa
  • Nhật Bản Masashi Motoyama
  • Nhật Bản Yuichiro Nagai
  • Nhật Bản Mitsuo Ogasawara
  • Kazakhstan Yerlan Urazayev
  • Mali Amadou Coulibaly
  • Mali Mahamadou Diarra
  • Mali Seydou Keita
  • México Eduardo Rodríguez
  • Nigeria Julius Aghahowa
  • Nigeria Pius Ikedia
  • Paraguay Nelson Cuevas
  • Paraguay Sergio Fernández
  • Paraguay Rubén Maldonado
  • Paraguay Nelson Vera
  • Bồ Đào Nha Marco Claúdio
  • Bồ Đào Nha Paulo Costa
  • Bồ Đào Nha Ricardo Sousa
  • Ả Rập Xê Út Saleh Al-Saqri
  • Ả Rập Xê Út Mohamad Dabo
  • Hàn Quốc Kim Kun-Hyung
  • Hàn Quốc Lee Dong-Gook
  • Hàn Quốc Na Hee-Keun
  • Tây Ban Nha Rubén Suárez
  • Hoa Kỳ Carlos Bocanegra
  • Hoa Kỳ Danny Califf
  • Hoa Kỳ Ryan Futagaki
  • Uruguay Jorge Anchen
  • Uruguay Fabián Canobbio
  • Uruguay Diego Forlán
  • Zambia Japhet Makayi
  • Zambia Ronald Mbambara
  • Zambia Andrew Sinkala

Giải thưởng

Chiếc giày vàng Quả bóng vàng Giải phong cách FIFA
Tây Ban Nha Pablo Couñago Mali Seydou Keita  Croatia

Bảng xếp hạng giải đấu

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Chung cuộc
1  Tây Ban Nha 7 5 2 0 16 5 +11 17 Vô địch
2  Nhật Bản 7 4 1 2 11 9 +2 13 Á quân
3  Mali 7 5 0 2 16 14 +2 15 Hạng ba
4  Uruguay 7 2 2 3 7 8 −1 8 Hạng tư
5  Ghana 5 3 2 0 8 2 +6 11 Bị loại ở
Tứ kết
6  México 5 3 1 1 9 5 +4 10
7  Brasil 5 3 0 2 13 5 +8 9
8  Nigeria 5 1 2 2 6 7 −1 5
9  Cộng hòa Ireland 4 2 1 1 7 2 +5 7 Bị loại ở
Vòng 16 đội
10  Paraguay 4 2 1 1 7 8 −1 7
11  Hoa Kỳ 4 2 0 2 7 7 0 6
12  Cameroon 4 2 0 2 8 9 −1 6
13  Bồ Đào Nha 4 1 2 1 5 4 +1 5
14  Croatia 4 1 2 1 6 6 0 5
15  Costa Rica 4 1 1 2 4 7 −3 4
16  Argentina 4 1 1 2 2 5 −3 4
17  Zambia 3 1 1 1 5 8 −3 4 Bị loại ở
Vòng bảng
18  Đức 3 1 0 2 5 4 +1 3
19  Hàn Quốc 3 1 0 2 5 6 −1 3
20  Úc 3 1 0 2 4 8 −4 3
21  Ả Rập Xê Út 3 0 1 2 2 6 −4 1
22  Anh 3 0 0 3 0 4 −4 0
23  Honduras 3 0 0 3 4 10 −6 0
24  Kazakhstan 3 0 0 3 1 9 −8 0
Nguồn: rsssf.com

Liên kết ngoài