Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2022 - Đơn nữ trẻ
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2022 - Đơn nữ trẻ | |
---|---|
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2022 | |
Vô địch | Alex Eala |
Á quân | Lucie Havlíčková |
Tỷ số chung cuộc | 6–2, 6–4 |
Robin Montgomery là đương kim vô địch, nhưng chọn không tham dự.[1]
Alex Eala là nhà vô địch, đánh bại Lucie Havlíčková trong trận chung kết, 6–2, 6–4. Eala trở thành tay vợt Philippines đầu tiên, và cũng là tay vợt đến từ Đông Nam Á đầu tiên kể từ sau Angelique Widjaja tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2002, giành danh hiệu đơn nữ trẻ ở Grand Slam.
Hạt giống
- 1. Sofia Costoulas (Vòng 3)
- 2. Lucie Havlíčková (Chung kết)
- 3. Liv Hovde (Vòng 2)
- 4. Céline Naef (Tứ kết)
- 5. Solana Sierra (Vòng 2)
- 6. Nikola Daubnerová (Vòng 1)
- 7. Diana Shnaider (Bán kết)
- 8. Taylah Preston (Vòng 3)
- 9. Victoria Mboko (Bán kết)
- 10. Alex Eala (Vô địch)
- 11. Luca Udvardy (Vòng 2)
- 12. Sara Saito (Vòng 1)
- 13. Johanne Svendsen (Vòng 2)
- 14. Mirra Andreeva (Tứ kết)
- 15. Ksenia Zaytseva (Vòng 1)
- 16. Qavia Lopez (Vòng 1)
Vòng loại
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||
14 | Mirra Andreeva | 4 | 0 | |||||||||||||||||
10 | Alex Eala | 6 | 6 | |||||||||||||||||
10 | Alex Eala | 6 | 77 | |||||||||||||||||
9 | Victoria Mboko | 1 | 65 | |||||||||||||||||
4 | Céline Naef | 5 | 6 | 5 | ||||||||||||||||
9 | Victoria Mboko | 7 | 2 | 7 | ||||||||||||||||
10 | Alex Eala | 6 | 6 | |||||||||||||||||
2 | Lucie Havlíčková | 2 | 4 | |||||||||||||||||
7 | Diana Shnaider | 6 | 6 | |||||||||||||||||
Ranah Akua Stoiber | 4 | 3 | ||||||||||||||||||
7 | Diana Shnaider | 4 | 4 | |||||||||||||||||
2 | Lucie Havlíčková | 6 | 6 | |||||||||||||||||
Clervie Ngounoue | 4 | 2 | ||||||||||||||||||
2 | Lucie Havlíčková | 6 | 6 |
Nửa trên
Nhánh 1
Nhánh 2
Nửa dưới
Nhánh 3
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
7 | Diana Shnaider | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
Q | Melisa Ercan | 3 | 3 | 7 | D Shnaider | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
Amelie Van Impe | 2 | 6 | 7 | A Van Impe | 2 | 3 | |||||||||||||||||||||
Alexis Blokhina | 6 | 4 | 5 | 7 | D Shnaider | 2 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
WC | Capucine Jauffret | 2 | 2 | Q | W Ewald | 6 | 4 | 2 | |||||||||||||||||||
Q | Weronika Ewald | 6 | 6 | Q | W Ewald | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
Irina Balus | 1 | 3 | 11 | L Udvardy | 5 | 4 | |||||||||||||||||||||
11 | Luca Udvardy | 6 | 6 | 7 | D Shnaider | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
13 | Johanne Svendsen | 6 | 7 | RA Stoiber | 4 | 3 | |||||||||||||||||||||
WC | Katherine Hui | 3 | 5 | 13 | J Svendsen | 4 | 6 | 1 | |||||||||||||||||||
Charlotte Kempenaers-Pocz | 2 | 6 | 5 | K Cross | 6 | 3 | 6 | ||||||||||||||||||||
Kayla Cross | 6 | 3 | 7 | K Cross | 62 | 0 | |||||||||||||||||||||
Ranah Akua Stoiber | 5 | 6 | 6 | RA Stoiber | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
SE | Federica Urgesi | 7 | 3 | 4 | RA Stoiber | 6 | 2 | 6 | |||||||||||||||||||
Q | Aruzhan Sagandikova | 1 | 3 | 3 | L Hovde | 3 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||
3 | Liv Hovde | 6 | 6 |
Nhánh 4
Tham khảo
- ^ “Junior Wrap: Robin Montgomery, Daniel Rincon win US Open singles titles”. usopen.org. 11 tháng 9 năm 2021.
Liên kết ngoài
- Kết quả tại ITFtennis.com
- Kết quả vòng đấu chính Lưu trữ 2022-09-10 tại Wayback Machine tại usopen.com
Bản mẫu:Mùa giải đơn nữ trẻ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng