Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1948 - Đơn nam
Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1948 - Đơn nam | |
---|---|
1948[[Category:Pages using infobox tennis tournament year color with the default color|]] | |
Vô địch | Frank Parker [1] |
Á quân | Jaroslav Drobný [1] |
Tỷ số chung cuộc | 8–6, 7–5, 6–4 |
Số hạt giống | 16 |
Frank Parker đánh bại Jaroslav Drobný 6–4, 7–5, 5–7, 8–6 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1948.
Hạt giống
Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Frank Parker là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.
- Frank Parker (Vô địch)
- József Asbóth (Vòng hai)
- John Bromwich (Vòng một)
- Eric Sturgess (Bán kết)
- Marcel Bernard (Tứ kết)
- Jaroslav Drobný (Chung kết)
- Budge Patty (Bán kết)
- Giovanni Cucelli (Tứ kết)
- Frank Sedgman (Vòng bốn)
- Dragutin Mitić (Vòng bốn)
- Tony Mottram (Vòng bốn)
- Josip Pallada (Vòng bốn)
- Philippe Washer (Vòng bốn)
- Lennart Bergelin (Tứ kết)
- Marcello Del Bello (Tứ kết)
- Wladyslaw Skonecki (Vòng hai)
Kết quả
Chú thích
- Q = Vòng loại
- WC = Đặc cách
- LL = Thua cuộc may mắn
- r. = bỏ cuộc trong giải đấu
Chung kết
Các vòng trước
Nhánh 1
Nhánh 2
Nhánh 3
Nhánh 4
Nhánh 5
Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Vòng bốn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Chatrier | 4 | 6 | 2 | 6 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Nielsen | 6 | 2 | 6 | 3 | 6 | Nielsen | 6 | 7 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Malosse | Malosse | 0 | 5 | 6 | 4 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Gentien | Nielsen | 6 | 7 | 3 | 4 | 0 | |||||||||||||||||||||||||||||
Kryt | 11 | Mottram | 4 | 5 | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||||
Fernandez | Kryt | 7 | 3 | 3 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Mottram | 6 | 4 | 6 | 6 | 11 | Mottram | 5 | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
Fehér | 2 | 6 | 1 | 4 | 11 | Mottram | 3 | 4 | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Dessair | 3 | 6 | 2 | 3 | 6 | Drobný | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
Abdesselam | 6 | 3 | 6 | 6 | Abdesselam | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||
Jaquemet | Jamain | 2 | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Jamain | Abdesselam | 1 | 1 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Journu | 6 | 6 | 4 | 6 | 6 | Drobný | 6 | 6 | 8 | ||||||||||||||||||||||||||
Colin | 0 | 4 | 6 | 1 | Journu | 2 | 3 | 0 | |||||||||||||||||||||||||||
Lips | 1 | 1 | 1 | 6 | Drobný | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||
6 | Drobný | 6 | 6 | 6 |
Nhánh 6
Nhánh 7
Nhánh 8
Tham khảo
- ^ a b Collins, Bud (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản 2). [New York City]: New Chapter Press. tr. 386. ISBN 978-0942257700.
Liên kết ngoài
- “Official 1948 Men's Draw” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2020. (109 KiB) on the Giải quần vợt Pháp Mở rộng website