Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1949 - Đơn nam
Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1949 - Đơn nam | |
---|---|
1949[[Category:Pages using infobox tennis tournament year color with the default color|]] | |
Vô địch | Frank Parker [1] |
Á quân | Budge Patty [1] |
Tỷ số chung cuộc | 6–3, 1–6, 6–1, 6–4 |
Số hạt giống | 16 |
Frank Parker đánh bại Budge Patty 6–3, 1–6, 6–1, 6–4 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1949.
Hạt giống
Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Frank Parker là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.
- Frank Parker (Vô địch)
- Richard Gonzales (Bán kết)
- Giovanni Cucelli (Tứ kết)
- Eric Sturgess (Bán kết)
- Lennart Bergelin (Vòng bốn)
- Budge Patty (Chung kết)
- Marcel Bernard (Tứ kết)
- Dragutin Mitić (Tứ kết)
- Paul Remy (Vòng bốn)
- Josip Pallada (Vòng bốn)
- Felicisimo Ampon (Vòng bốn)
- Robert Abdesselam (Tứ kết)
- Jacques Thomas (Vòng bốn)
- Franjo Punčec (Vòng bốn)
- Torsten Johansson (Vòng bốn)
- Ricardo Balbiers (Vòng bốn)
Kết quả
Chú thích
- Q = Vòng loại
- WC = Đặc cách
- LL = Thua cuộc may mắn
- r. = bỏ cuộc trong giải đấu
Chung kết
Các vòng trước
Nhánh 1
Nhánh 2
Nhánh 3
Nhánh 4
Nhánh 5
Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Vòng bốn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Fannin | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Dupont | 2 | 2 | 2 | Fannin | 13 | 6 | 3 | 1 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||
Roberts | 5 | 4 | 9 | Chatrier | 11 | 1 | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
Chatrier | 7 | 6 | 11 | Chatrier | 4 | 4 | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||
Lord | 4 | 6 | 6 | 5 | 3 | 11 | Ampon | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Avidan-Weiss | 6 | 4 | 3 | 7 | 6 | Avidan-Weiss | 1 | 4 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||
Hyks | 5 | 4 | 1 | 11 | Ampon | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||
11 | Ampon | 7 | 6 | 6 | 11 | Ampon | 5 | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||||||||
Van Meegeren | 6 | 8 | 4 | 6 | 7 | 6 | Patty | 7 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Davidson | 3 | 10 | 6 | 1 | 5 | Van Meegeren | 6 | 7 | 10 | ||||||||||||||||||||||||||
Nys | Schaff | 4 | 5 | 8 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Schaff | Van Meegeren | 6 | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sanglier | 6 | Patty | 8 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Garriga Nogues | Sanglier | 2 | 1 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Gajan | 0 | 3 | 3 | 6 | Patty | 6 | 6 | 8 | |||||||||||||||||||||||||||
6 | Patty | 6 | 6 | 6 |
Nhánh 6
Nhánh 7
Nhánh 8
Tham khảo
- ^ a b Collins, Bud (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản 2). [New York City]: New Chapter Press. tr. 386. ISBN 978-0942257700.
Liên kết ngoài
- “Official 1949 Men's Draw” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2020. (110 KiB) on the Giải quần vợt Pháp Mở rộng website