Gloeophyllales
Gloeophyllales | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Gloeophyllales Thorn (2007) |
Họ (familia) | Gloeophyllaceae Jülich (1982) |
Danh sách chi | |
Boreostereum |
Gloeophyllales là một bộ nấm trong lớp Agaricomycetes, với đặc điểm nhận biết là khả năng gây ra các mảng hoại tử trên thân gỗ.[1] Bộ nấm này chỉ có một họ duy nhất là Gloeophyllaceae, bao gồm các chi: Gloeophyllum, Neolentinus, Heliocybe, và Veluticeps.
Xem thêm
- Lớp nấm Agaricomycetes
Chú thích
- ^
- Binder M, Hibbett DS, Larsson KH, Larsson E, Langer E, Langer G (2005). “The phylogenetic distribution of resupinate forms across the major clades of mushroom-forming fungi (Homobasidiomycetes)”. Systematics and Biodiversity. 3 (2). tr. 113–157. doi:10.1017/S1477200005001623.
- Hibbett DS, Donoghue MJ (2001). “Analysis of character correlations among wood decay mechanisms, mating systems, and substrate ranges in Homobasidiomycetes”. Systematic Biology. 50 (2). tr. 215–242. doi:10.1080/10635150151125879. PMID 12116929.
- Hibbett DS, Binder M (2002). “Evolution of complex fruiting-body morphologies in homobasidiomycetes”. Proceedings of the Royal Society B: Biological Sciences. 269 (1504). tr. 1963–1969. doi:10.1098/rspb.2002.2123. PMC 1691125. PMID 12396494.
- Hibbett DS, Binder M, Bischoff JF, và đồng nghiệp (2007). “A higher-level phylogenetic classification of the Fungi”. Mycological Research. 111 (5). tr. 509–547. doi:10.1016/j.mycres.2007.03.004. PMID 17572334.