Gymnanthera
Gymnanthera | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Periplocoideae |
Chi (genus) | Gymnanthera R.Br., 1810 |
Loài điển hình | |
Gymnanthera oblonga | |
Các loài | |
2. Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Gymnanthera là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.[1]
Phân bố
Chi này là bản địa Trung Quốc, Đông Nam Á và Australia.[2]
Các loài
Các loài lấy theo Plants of the World Online,[3] The Plant List.[1]
- Gymnanthera cunninghamii (Benth.) P.I.Forst., 1991: Đặc hữu Australia.
- Gymnanthera oblonga (Burm.f.) P.S.Green, 1992: Rộng khắp vùng phân bố; bao gồm Borneo, Campuchia, Java, Malaysia bán đảo, New Guinea, Philippines, Thái Lan, Úc (Lãnh thổ Bắc Úc, Queensland, Tây Úc), đông nam Trung Quốc (cả đảo Hải Nam), Việt Nam. Tên gọi trong tiếng Việt: Lõa ti giả, lõa hùng.
Chú thích
- ^ a b “Gymnanthera”. The Plant List. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2020.
- ^ Flora of China Vol. 16 Page 193 (海岛藤属, hai dao teng shu - hải đảo đằng chúc Gymnanthera R. Brown, Prodr. 464. 1810.
- ^ Gymnanthera trên Plants of the World Online. Tra cứu ngày 24-6-2020.
Tham khảo
Tư liệu liên quan tới Gymnanthera tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Gymnanthera tại Wikispecies