Hắc Sơn
Hắc Sơn 黑山县 | |
---|---|
— Huyện — | |
![]() Vị trí tại Cẩm Châu | |
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map tại dòng 583: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/Liaoning", "Bản mẫu:Bản đồ định vị Liaoning", và "Bản mẫu:Location map Liaoning" đều không tồn tại.Vị trí huyện lị tại Liêu Ninh | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Liêu Ninh |
Địa cấp thị | Cẩm Châu |
Thủ phủ | Heishan |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2.515 km2 (971 mi2) |
Độ cao | 23 m (74 ft) |
Dân số (2020[1]) | |
• Tổng cộng | 451.206 |
• Mật độ | 180/km2 (460/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 121400 |
Hắc Sơn (chữ Hán giản thể: 黑山县, âm Hán Việt: Hắc Sơn huyện) là một huyện của địa cấp thị Cẩm Châu, tỉnh Liêu Ninh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Hắc Sơn có diện tích 2436 km², dân số 630.000 người. Huyện này có mã số bưu chính 121400. Huyện lỵ tại số 189, đường Trung Đại Trung của trấn Hắc Sơn. Huyện Hắc Sơn được chia ra thành 17 trấn, 4 hương, 1 hương dân tộc. Các đơn vị này lại được chia thành 51 ủy ban xã khu cư, 417 ủy ban thôn.
- Trấn: Tân Lập Truân, Hắc Sơn, Bát Đạo Hào, Tiểu Đông, Đại Hổ Sơn, Vô Lương Điện, Bạch Hán Môn, Bán La Môn, Tứ Gia Tử, Phương Sơn, Lê Gia, Hồ Gia, Khương Truân, Nhiêu Dương Hà, Thường Hưng, Tân Hưng.
- Hương: Đại Hưng, Lục Hợp, Thái Hòa, Anh Thành Tử, Đoạn Gia, Tiết Truân.
- Hương dân tộc Mãn: Ti Truân, Trấn An.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Heishan (1991–2020 normals, extremes 1971–2000) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 8.3 (46.9) |
14.7 (58.5) |
19.6 (67.3) |
29.6 (85.3) |
36.2 (97.2) |
37.4 (99.3) |
37.5 (99.5) |
35.7 (96.3) |
33.5 (92.3) |
29.4 (84.9) |
19.8 (67.6) |
12.0 (53.6) |
37.5 (99.5) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −3.5 (25.7) |
1.0 (33.8) |
8.0 (46.4) |
16.8 (62.2) |
23.8 (74.8) |
27.1 (80.8) |
28.9 (84.0) |
28.6 (83.5) |
24.8 (76.6) |
16.8 (62.2) |
6.1 (43.0) |
−1.7 (28.9) |
14.7 (58.5) |
Trung bình ngày °C (°F) | −9.8 (14.4) |
−5.3 (22.5) |
1.7 (35.1) |
10.3 (50.5) |
17.6 (63.7) |
21.9 (71.4) |
24.4 (75.9) |
23.4 (74.1) |
18.0 (64.4) |
10.2 (50.4) |
0.4 (32.7) |
−7.4 (18.7) |
8.8 (47.8) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −14.8 (5.4) |
−10.7 (12.7) |
−3.9 (25.0) |
4.2 (39.6) |
11.6 (52.9) |
17.0 (62.6) |
20.4 (68.7) |
19.1 (66.4) |
12.1 (53.8) |
4.4 (39.9) |
−4.6 (23.7) |
−12.2 (10.0) |
3.5 (38.4) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −27.0 (−16.6) |
−24.7 (−12.5) |
−21.5 (−6.7) |
−8.5 (16.7) |
0.3 (32.5) |
6.8 (44.2) |
12.2 (54.0) |
5.5 (41.9) |
−0.6 (30.9) |
−7.9 (17.8) |
−19.0 (−2.2) |
−25.1 (−13.2) |
−27.0 (−16.6) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 2.9 (0.11) |
3.3 (0.13) |
9.1 (0.36) |
27.3 (1.07) |
46.3 (1.82) |
78.0 (3.07) |
151.1 (5.95) |
138.8 (5.46) |
46.3 (1.82) |
32.0 (1.26) |
14.8 (0.58) |
3.4 (0.13) |
553.3 (21.76) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 2.0 | 1.7 | 3.1 | 5.1 | 7.9 | 10.5 | 10.3 | 9.4 | 6.0 | 5.1 | 3.4 | 2.2 | 66.7 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 2.9 | 3.1 | 2.9 | 0.9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.4 | 2.9 | 3.0 | 16.1 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 54 | 50 | 48 | 50 | 55 | 71 | 82 | 82 | 72 | 63 | 59 | 57 | 62 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 204.0 | 205.7 | 246.5 | 243.3 | 267.4 | 230.2 | 203.3 | 222.4 | 234.2 | 216.5 | 181.8 | 184.0 | 2.639,3 |
Phần trăm nắng có thể | 69 | 68 | 66 | 61 | 59 | 51 | 44 | 52 | 63 | 64 | 62 | 65 | 60 |
Nguồn 1: China Meteorological Administration[2][3] | |||||||||||||
Nguồn 2: Weather China[4] |
Tham khảo
- ^ “China: Liáoníng (Prefectures, Cities, Districts and Counties) – Population Statistics, Charts and Map”.
- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
- ^ 黑山 - 气象数据 -中国天气网 (bằng tiếng Trung). Weather China. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2022.