Hayashi Akihiro
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Hayashi Akihiro | ||
Ngày sinh | 7 tháng 5, 1987 | ||
Nơi sinh | Higashiyamato, Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,95 m (6 ft 5 in)[1] | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Tokyo | ||
Số áo | 33 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003–2005 | Trường Trung học RKU Kashiwa | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2009 | Đại học Kinh tế Ryutsu | 23 | (0) |
2009–2010 | Plymouth Argyle | 0 | (0) |
2010–2012 | ROCCM | 10 | (0) |
2012–2013 | Shimizu S-Pulse | 30 | (0) |
2013–2016 | Sagan Tosu | 104 | (0) |
2017– | FC Tokyo | 27 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007 | U-20 Nhật Bản | 3 | (0) |
2012– | Nhật Bản | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Hayashi Akihiro (林 彰洋 Hayashi Akihiro , sinh ngày 7 tháng 5 năm 1987 ở Tokyo, Nhật Bản)[1] là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho FC Tokyo của J1 League ở vị trí thủ môn.
Sự nghiệp quốc tế
Vahid Halilhodžić triệu tập Hayashi để thi đấu vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 trước Singapore và Campuchia vào tháng 11 năm 2015.[2]
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2006 | Ryutsu KeizaiUniversity FC | JFL | 8 | 0 | 1 | 0 | - | 9 | 0 | |
2007 | 4 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | |||
2008 | 10 | 0 | 0 | 0 | - | 10 | 0 | |||
2009 | 1 | 0 | 0 | 0 | - | 1 | 0 | |||
2008–09 | Astra Giurgiu | Liga II | 0 | 0 | - | - | - | 0 | 0 | |
2009-10 | Plymouth Argyle | Championship | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 | ||
2010-11 | ROCCM | Derde klasse | 10 | 0 | - | - | 10 | 0 | ||
2011-12 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 | ||||
2012 | Shimizu S-Pulse | J1 League | 26 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 29 | 0 |
2013 | 14 | 0 | - | 0 | 0 | 14 | 0 | |||
Sagan Tosu | 13 | 0 | 5 | 0 | - | 18 | 0 | |||
2014 | 34 | 0 | 3 | 0 | 5 | 0 | 42 | 0 | ||
2015 | 23 | 0 | 3 | 0 | 4 | 0 | 30 | 0 | ||
2016 | 34 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 39 | 0 | ||
2017 | FC Tokyo | 27 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 35 | 0 | |
Quốc gia | Nhật Bản | 184 | 0 | 15 | 0 | 22 | 0 | 221 | 0 | |
Romania | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||||
England | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||||
Belgium | 10 | 0 | – | – | 10 | 0 | ||||
Tổng | 194 | 0 | 15 | 0 | 22 | 0 | 231 | 0 |
Tham khảo
- ^ a b Hayashi Akihiro at goal.com. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2015.
- ^ “HALILHODZIC: We will end year with two wins – 23-man squad announced for World Cup Qualifiers Round 2”. jfa.jp. 6 tháng 11 năm 2015. Truy cập 11 tháng 7 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 107 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 76 out of 289)
Liên kết ngoài
- Hayashi Akihiro – Thành tích thi đấu FIFA
- Hayashi Akihiro tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at FC Tokyo
- Hayashi Akihiro tại FootballDatabase.eu